Quyết định 81/2012/QĐ-UBND ban hành đơn giá quản lý thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ; đơn giá tư liệu môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 81/2012/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/12/2012 |
Ngày có hiệu lực | 07/01/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Trần Minh Phúc |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 81/2012/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 28 tháng 12 năm 2012 |
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư số 27/2009/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý và cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Thông tư 42/2011/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật về tư liệu môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 1065/TTr-STNMT ngày 17 tháng 12 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá quản lý thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ; đơn giá tư liệu môi trường (bảng đơn giá kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này và các văn bản pháp luật có liên quan hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện đơn giá quản lý thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ; đơn giá tư liệu môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung khi cần thiết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban ngành, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG ĐƠN GIÁ TƯ LIỆU MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 81/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 20% |
Đơn giá sản phẩm |
||||
Nhân công |
Dụng cụ |
Thiết bị |
Vật liệu |
Tổng cộng |
|||||
1 |
Thu nhận TLMT |
Lần |
282.195 |
200.396 |
4.504 |
41.229 |
528.324 |
105.665 |
633.988 |
1.1 |
Xử lý thông báo |
Lần |
84.658 |
60.119 |
1.351 |
12.369 |
158.497 |
31.699 |
190.196 |
1.2 |
Tiếp nhận TLMT |
Lần |
197.536 |
140.277 |
3.153 |
28.860 |
369.826 |
73.965 |
443.792 |
2 |
Kiểm tra TLMT |
Lần |
1.584.715 |
490.530 |
24.087 |
78.197 |
2.177.530 |
435.506 |
2.613.036 |
2.1 |
Công tác chuẩn bị |
Lần |
316.943 |
98.106 |
4.817 |
15.639 |
435.506 |
87.101 |
522.607 |
2.2 |
Kiểm tra Tư liệu môi trường |
Lần |
1.109.301 |
343.371 |
16.861 |
54.738 |
1.524.271 |
304.854 |
1.829.125 |
2.3 |
Cấp giấy chứng nhận giao, nộp TLMT |
Lần |
158.472 |
49.053 |
2.409 |
7.820 |
217.753 |
43.551 |
261.304 |
3 |
Bàn giao kho lưu trữ tư liệu môi trường |
Lần |
230.529 |
263.127 |
7.633 |
38.632 |
539.920 |
107.984 |
647.904 |
4 |
Lập báo cáo kết quả |
Lần |
517.750 |
41.629 |
18.265 |
26.341 |
603.985 |
120.797 |
724.782 |
I |
Bảo quản TLMT |
||||||||
1 |
Bảo quản kho tư liệu môi trường |
Kho |
1.616.793 |
333.400 |
124.431 |
393.660 |
2.468.284 |
493.657 |
2.961.941 |
2 |
Bảo quản TLMT |
||||||||
2.1 |
Bảo quản tư liệu giấy |
||||||||
2.1.1 |
Đảo kho |
m3 |
732.133 |
151.546 |
56.379 |
161.315 |
1.101.373 |
220.275 |
1.321.647 |
2.1.2 |
Sắp xếp tư liệu |
m3 |
244.044 |
50.010 |
18.792 |
24.197 |
337.044 |
67.409 |
404.452 |
2.1.3 |
Phục chế tư liệu |
Trang A4 |
24.404 |
4.546 |
1.867 |
6.049 |
36.866 |
7.373 |
44.239 |
2.1.4 |
Quét TLMT chưa có ở định dạng số |
||||||||
2.1.4.1 |
Quét báo cáo |
100 trang A4 |
24.404 |
4.546 |
6.934 |
64.526 |
100.410 |
20.082 |
120.492 |
2.1.4.2 |
Quét bản đồ |
Mảnh |
24.404 |
4.546 |
9.721 |
64.526 |
103.198 |
20.640 |
123.837 |
2.2 |
Bảo quản tư liệu số |
||||||||
2.2.1 |
Đảo kho |
100 đĩa |
91.517 |
18.185 |
7.035 |
161.315 |
278.052 |
55.610 |
333.662 |
2.2.2 |
Sắp xếp tư liệu |
100 đĩa |
183.033 |
37.886 |
14.018 |
80.658 |
315.595 |
63.119 |
378.713 |
2.2.3 |
Sao lưu tư liệu số |
10 đĩa |
91.517 |
18.185 |
8.615 |
241.973 |
360.290 |
72.058 |
432.347 |
2.2.4 |
Gán mã và chuyển tư liệu vào bộ SAN |
Tư liệu |
91.517 |
18.185 |
17.627 |
161.315 |
288.644 |
57.729 |
346.373 |
2.2.5 |
Tu bổ, khắc phục tư liệu bị hư hỏng |
Tư liệu |
91.517 |
18.185 |
17.627 |
161.315 |
288.644 |
57.729 |
346.373 |
2.3 |
Cập nhật thư mục tư liệu |
||||||||
2.3.1 |
Cập nhật trên giấy |
Lần |
305.055 |
63.649 |
24.076 |
678.240 |
1.071.020 |
214.204 |
1.285.224 |
2.3.2 |
Cập nhật trên phần mềm tra cứu |
Lần |
305.055 |
63.649 |
58.871 |
339.120 |
766.695 |
153.339 |
920.034 |
2.3.3 |
Cập nhật trên mạng thông tin nội bộ |
Lần |
305.055 |
63.649 |
58.871 |
339.120 |
766.695 |
153.339 |
920.034 |
3 |
Lập báo cáo |
Báo cáo |
12.202 |
3.031 |
4.709 |
46.224 |
66.166 |
13.233 |
79.399 |
II |
Cung cấp TLMT |
||||||||
1 |
Làm thủ tục |
Lần |
104.098 |
18.185 |
7.035 |
11.867 |
141.185 |
28.237 |
169.422 |
2 |
Chuẩn bị tư liệu |
Lần |
208.197 |
37.886 |
41.139 |
31.644 |
318.866 |
63.773 |
382.639 |
3 |
Giao tư liệu |
Lần |
104.098 |
18.185 |
7.035 |
11.867 |
141.185 |
28.237 |
169.422 |
4 |
Lập báo cáo kết quả cung cấp |
Báo cáo |
13.880 |
3.031 |
4.152 |
15.822 |
36.885 |
7.377 |
44.262 |
1 |
Bảo quản kho tài liệu thư viện |
||||||||
1.1 |
Kiểm tra an toàn kho |
50m2 |
259.738 |
32.509 |
18.792 |
142.966 |
454.005 |
90.801 |
544.806 |
1.2 |
Vệ sinh kho |
50m2 |
519.475 |
65.019 |
37.501 |
285.932 |
907.927 |
181.585 |
1.089.512 |
1.3 |
Đảo kho |
m3 |
779.213 |
97.528 |
56.379 |
428.898 |
1.362.018 |
272.404 |
1.634.422 |
1.4 |
Đăng ký tài liệu |
Lần |
3.896.065 |
487.641 |
345.565 |
2.144.491 |
6.873.762 |
1.374.752 |
8.248.514 |
1.5 |
Theo dõi tư liệu |
Lần |
1.298.688 |
162.547 |
169.482 |
714.830 |
2.345.547 |
469.109 |
2.814.657 |
1.6 |
Thống kê tài liệu |
Lần |
3.896.065 |
487.641 |
627.145 |
2.144.491 |
7.155.342 |
1.431.068 |
8.586.410 |
1.7 |
Phục chế nhỏ tài liệu |
Trang A4 |
12.987 |
1.625 |
1.044 |
7.148 |
22.805 |
4.561 |
27.366 |
2 |
Bổ sung tài liệu thư viện |
||||||||
2.1 |
Tổng hợp yêu cầu bổ sung tài liệu |
Lần |
519.475 |
33.622 |
18.792 |
5.112.720 |
5.684.609 |
1.136.922 |
6.821.531 |
2.2 |
Trình duyệt |
Lần |
129.869 |
8.406 |
22.241 |
1.278.180 |
1.438.696 |
287.739 |
1.726.435 |
2.3 |
Bổ sung tài liệu |
Lần |
259.738 |
16.811 |
18.792 |
2.556.360 |
2.851.701 |
570.340 |
3.422.041 |
2.4 |
Nhập kho lưu trữ |
Tài liệu |
25.974 |
1.681 |
1.867 |
255.636 |
285.157 |
57.031 |
342.189 |
2.5 |
Tổ chức, cho mượn sách |
Lần |
259.738 |
16.811 |
18.792 |
2.556.360 |
2.851.701 |
570.340 |
3.422.041 |
2.6 |
Vệ sinh, giữ trật tự thư viện |
Lần |
259.738 |
16.811 |
18.792 |
2.556.360 |
2.851.701 |
570.340 |
3.422.041 |
2.7 |
Lưu hồ sơ |
Lần |
519.475 |
33.622 |
37.570 |
5.112.720 |
5.703.387 |
1.140.677 |
6.844.064 |
3 |
Quản lý bạn đọc thư viện |
||||||||
3.1 |
Tổng hợp thông tin |
Lần |
1.038.951 |
138.863 |
262.283 |
1.263.060 |
2.703.158 |
540.632 |
3.243.789 |
3.2 |
Cập nhật thông tin |
Lần |
1.038.951 |
138.863 |
269.078 |
1.263.060 |
2.709.952 |
541.990 |
3.251.943 |
3.3 |
Quản lý việc sử dụng tài liệu |
Lần |
844.148 |
112.479 |
61.052 |
1.023.079 |
2.040.758 |
408.152 |
2.448.909 |
3.4 |
Hoàn thiện, lưu hồ sơ bạn đọc |
Lần |
51.948 |
6.943 |
12.348 |
63.153 |
134.392 |
26.878 |
161.270 |
4 |
Lưu và bảo quản hồ sơ lưu |
|
129.869 |
7.309 |
9.482 |
63.153 |
209.813 |
41.963 |
251.775 |
Ghi chú:
- Mức lương tối thiểu được tính 1.050.000 đ/người/tháng theo Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.
- Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước.
- Ngày công được tính là 26 ngày/tháng.
- Đơn giá được xây dựng theo Thông tư số 42/2011/TT-BTNMT ngày 12/12/2011 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường về việc quy định quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật về tư liệu môi trường.
- Đơn giá được xây dựng theo Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29/4/2008 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường.
- Chi phí khấu hao sẽ không được tính trong đơn giá khi áp dụng đối với các đơn vị được Nhà nước trang bị tài sản cố định.