Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

Số hiệu 805/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/04/2023
Ngày có hiệu lực 19/04/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Thọ
Người ký Bùi Văn Quang
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 805/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 19 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 64/TTr-SNN ngày 28/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 16 quy trình nội bộ giải quyết 12 thủ tục hành chính trong các lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Bãi bỏ: 06 quy trình nội bộ giải quyết 06 thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư xây dựng công trình đã được phê duyệt tại Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ (Quy trình số 1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục VI, Phần B Phụ lục kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng mới, sửa đổi hoặc bãi bỏ quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.

 

 

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Quang

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ

(Kèm theo Quyết định số: 805/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Trang

I

Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường và Khuyến nông

 

1

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

 

II

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

 

1

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

 

III

Lĩnh vực Thủy sản

 

1

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

 

2

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

 

3

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

 

4

Xóa đăng ký tàu cá

 

Trường hợp 1

Đối với các trường hợp không thuộc nhóm đối tượng quy định tại điểm a, b khoản 1, Điều 72 Luật Thủy sản

 

Trường hợp 2

Đối với các trường hợp thuộc nhóm đối tượng quy định tại điểm a, b khoản 1, Điều 72 Luật Thủy sản

 

5

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

 

6

Cấp, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản

 

Trường hợp 1

Đối với trường hợp cấp mới Giấy phép khai thác thủy sản

 

Trường hợp 2

Đối với trường hợp cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản

 

IV

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

 

1

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

 

Trường hợp 1

Dự án nhóm B

 

Trường hợp 2

Dự án nhóm C, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật

 

2

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

 

Trường hợp 1

Công trình cấp II và cấp III

 

Trường hợp 2

Cấp công trình còn lại

 

VI

Lĩnh vực Nông nghiệp

 

1

Công nhận Doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

2

Công nhận lại Doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

Phần II

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Lĩnh vực Khoa học, công nghệ, Môi trường và Khuyến nông.

1. Thủ tục: Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.

ĐVT: ngày làm việc.

TT

Trình tự/ Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

* Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn 1, Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (NN&PTNT).

* Đối với hồ sơ nộp bổ sung hoàn thiện: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả xác nhận tiếp tục việc giải quyết TTHC trên phần mềm theo Mã hồ sơ TTHC đã cấp, quét (Scan) và chuyển đến phòng chuyên môn - Chi cục trực thuộc Sở NN&PTNT các thành phần hồ sơ sửa đổi, bổ sung.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở NN & PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC)

0,25 ngày

Bước 2

Nhận hồ sơ TTHC. Phân công xác định tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ.

Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chi cục trực thuộc Sở NN&PTNT

0,25 ngày

Bước 3

Xác định tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ. Báo cáo kết quả, đề xuất Lãnh đạo phòng phòng chuyên môn - Chi cục trực thuộc Sở NN&PTNT giải pháp giải quyết TTHC tương ứng trường hợp cụ thể:

- Trường hợp 1. Kết quả xác định hồ sơ chưa hợp lệ: tham mưu thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện các loại giấy tờ theo quy định.

- Trường hợp 2. Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ: tham mưu kết quả giải quyết TTHC.

* Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan:

+ Hồ sơ TTHC;

+ Dự thảo Văn bản liên quan.

Chuyên viên phòng chuyên môn, Chi cục trực thuộc Sở NN&PTNT

1,0 ngày

Trường hợp 1

Kết quả xác định hồ sơ chưa hợp lệ

 

 

Bước 4

- Duyệt kết quả xác định tính hợp lệ của hồ sơ; đề xuất thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện các loại giấy tờ theo quy định.

- Báo cáo Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT thôn xem xét, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân.

* Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan:

+ Hồ sơ TTHC;

+ Dự thảo Văn bản thông báo, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chi cục trực thuộc Sở NN&PTNT

0,25 ngày

Bước 5

- Duyệt đề xuất của phòng chuyên môn - Chi cục trực thuộc Sở NN&PTNT.

- Trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, phê duyệt Văn bản thông báo, hướng dẫn theo quy định.

* Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan:

+ Hồ sơ TTHC;

+ Dự thảo Văn bản thông báo, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Lãnh đạo Chi cục trực thuộc Sở NN&PTNT

0,5 ngày

Bước 6

Phê duyệt Văn bản thông báo 2.

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

0,5 ngày

Bước 7

Vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn bản; chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT.

Bộ phận Văn thư, Sở NN&PTNT

0,25 ngày

Bước 8

- Nhận Văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC đối với trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ TTHC hoặc tạm dừng việc giải quyết TTHC đối với trường hợp đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ (thời gian tạm dừng 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Văn bản thông báo. Quá thời hạn nêu trên, nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thì hồ sơ đã nộp không còn giá trị, cơ quan có thẩm quyền kết thúc việc giải quyết TTHC).

- Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC

 

Trường hợp 2

Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ

 

 

Bước 4

- Duyệt kết quả xác định tính hợp lệ của hồ sơ; đề xuất thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của tổ chức cá nhân theo quy định.

- Báo cáo Lãnh đạo Chi cục duyệt, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, quyết định giải quyết TTHC.

* Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan:

+ Hồ sơ TTHC;

+ Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chi cục trực thuộc Sở NN&PTNT

1,0 ngày

Bước 5

- Duyệt đề xuất của phòng chuyên môn - Chi cục trực thuộc Sở NN&PTNT.

- Trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, quyết định giải quyết TTHC.

* Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan:

+ Hồ sơ TTHC;

+ Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo Chi cục trực thuộc Sở NN&PTNT.

1,0 ngày

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC 3.

Lãnh đạo Sở NN&PTNT.

1,0 ngày

Bước 7

Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT.

Bộ phận Văn thư, Sở NN&PTNT.

0,5 ngày

Bước 8

- Nhận, số hóa kết quả giải quyết TTHC; lưu hồ sơ TTHC và cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC.

- Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

TH1: 3,0 ngày;

TH2: 5,0 ngày.

* 1 : Phòng chuyên môn trực thuộc các Chi cục được phân công theo dõi, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC trong các lĩnh vực như: trồng trọt, bảo vệ thực vật, chăn nuôi, thú y, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, thủy sản, kiểm lâm, phát triển nông thôn (Cụ thể gồm: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Chi cục Kiểm lâm; Chi cục Thủy sản; Chi cục Phát triển nông thôn).

* 2 : Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ TTHC hoặc Văn bản thông báo, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

[...]