ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 804/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 29 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ
PHÁT HÀNH; LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày
07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày
19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày
09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương trong năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày
18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 và 4 để các bộ, ngành, địa phương thực hiện trong năm 2018-2019;
Căn cứ Quyết định số 927a/QĐ-BTTTT ngày
1/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyêng thông;
Căn cứ Quyết định số 1040/QĐ-BTTTT ngày
19/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, Phát
hành xuất bản phẩm, lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang.
(có
danh mục các thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông sau khi nhận được
Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, trên cơ sở văn bản quy
phạm pháp luật hiện hành, triển khai thực hiện các nội dung sau:
1. Công khai
trên Trang thông tin điện tử và nơi giải quyết thủ tục hành chính của Sở theo
quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Thực hiện đăng tải đầy đủ các Quyết định công bố của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
nêu trên và Danh mục, nội dung cụ thể của từng thủ tục
hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh,
địa chỉ: www.tuyenquang.gov.vn;
3. Chủ
trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện
tử đối với các thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này; công khai đầy
đủ nội dung của các thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa
chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ:
dichvucong.tuyenquang.gov.vn theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
Các thủ tục
hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố trước đây sẽ hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi
hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP
(báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (thực hiện);
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Tuyên Quang;
- Phòng TH-CB (Đ/c Thủy, Tùng);
- Lưu: VT,
KSTT (H).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
DANH MỤC
08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XUẤT BẢN,
IN VÀ PHÁT HÀNH, LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 804/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Thủ tục hành chính
cấp tỉnh
A. LĨNH VỰC XUẤT
BẢN (01 thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Thực hiện tại bộ phận Một cửa
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Cấp giấy phép xuất
bản tài liệu không kinh doanh[1]
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông, địa chỉ: 274, đường Tân
Trào, Thành phố Tuyên Quang, Tỉnh Tuyên Quang
|
- Tài liệu in trên
giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn;
- Tài liệu dưới dạng
đọc: 6.000 đồng/phút;
- Tài liệu dưới dạng
nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút.
(Kể từ ngày
26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020):
- Tài liệu in
trên giấy: 7.500 đồng/trang quy chuẩn;
- Tài liệu dưới
dạng đọc: 3.000 đồng/phút;
- Tài liệu dưới
dạng nghe, nhìn: 13.500 đồng/phút.
Theo quy định tại
thông tư số 43/2020/TT-BTC ngày26/5/2020 của Bộ tài chính
|
- Luật Xuất bản số
19/2012/QH13;
- Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Thông tư số
43/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm
định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp
giấy phép nhập khẩu xuát bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập
khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh.
|
x
|
x
|
x
|
|
B. LĨNH VỰC PHÁT
HÀNH XUẤT BẢN PHẨM (01 thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Thực hiện tại bộ phận một cửa
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh[2]
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông, địa chỉ: 274, đường Tân
Trào, Thành phố Tuyên Quang, Tỉnh Tuyên Quang
|
Theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính: Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh là 50.000 đồng/hồ sơ
(Kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020)
25.000 đồng/ hồ sơ
Theo quy định tại thông tư số 43/2020/TT-BTC
ngày26/5/2020 của Bộ tài chính.
|
- Luật Xuất bản số
19/2012/QH13;
- Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
- Thông tư số
214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật xuất bản và nghị định
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành luật xuất bản;
- Thông tư số
43/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm
định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp
giấy phép nhập khẩu xuát bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập
khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh.
|
x
|
x
|
x
|
|
C. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH (06 thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Thực hiện tại bộ phận một cửa
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính[3]
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông, địa chỉ: 274, đường Tân
Trào, Thành phố Tuyên Quang, Tỉnh Tuyên Quang
|
10.750.000 đồng.
Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày
14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH;
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của
Luật Bưu chính;
- Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016;
- Thông tư số
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 291/2016/TT-BTC `ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
x
|
x
|
x
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính[4]
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh:
2.750.000 đồng
- Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép:
1.500.000 đồng.
Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày
14/4/2020 của Bộ Tài chính
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH;
- Nghị
định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh
vực thông tin và truyền thông;
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011;
- Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn[5]
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
10.750.000 đồng.
Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày
14/4/2020 của Bộ Tài chính
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH;
- Nghị
định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011;
- Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016;
- Thông tư số
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020.
|
x
|
x
|
x
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không
sử dụng được[6]
|
7 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
500.000 đồng.
Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày
14/4/2020 của Bộ Tài chính
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH;
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011;
- Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu
chính[7]
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Trường hợp tự cung
ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.
- Trường hợp với chi
nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được
thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.
Theo quy định tại
Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH;
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011;
- Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
|
6
|
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu
chính[8]
|
7 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Trường hợp cấp
lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc
hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.
- Trường hợp cấp
lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng
đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp
luật Việt Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.
Theo quy định tại
Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH;
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011;
- Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
|
[1]
Sửa đổi, bổ sung phí, lệ phí căn cứ pháp lý theo Quyết định số 1040/QĐ-BTTTT
ngày 19/6/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
* Phí, lệ phí: Tài liệu in trên giấy 15.000
đồng/trang quy chuẩn giảm xuống 7.500 đồng/trang quy chuẩn; Tài liệu dưới
dạng đọc 6.000 đồng/phút giám xuống 3.000 đồng/phút; Tài liệu dưới dạng nghe,
nhìn 27.000 đồng/phút giám xuống 13.500 đồng/phút.
* Bổ sung Thông tư 43/2020/TT-BTC
ngày 26/05/2020 của Bộ Tài chính.
[2]
Sửa đổi, bổ sung phí, lệ phí, cứ pháp lý theo Quyết định số 1040/QĐ-BTTTT ngày
19/6/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông
* Phí, lệ phí: 50.000 đồng/ hồ sơ giám xuống
25.000 đồng/hồ sơ.
* Bổ sung Thông tư 43/2020/TT-BTC
ngày 26/05/2020 của Bộ Tài chính.
[3]
Sửa đổi, bổ sung cứ pháp lý theo Quyết định số 927a/QĐ-BTTTT ngày 1/6/2020 của
Bộ Thông tin và Truyền thông
* Bổ sung Thông tư 25/2020/TT-BTC
ngày 14/04/2020 của Bộ Tài chính.
[4]
Sửa đổi, bổ sung cứ pháp lý theo Quyết định số 927a/QĐ-BTTTT ngày 1/6/2020 của
Bộ Thông tin và Truyền thông
* Bổ sung Thông tư 25/2020/TT-BTC
ngày 14/04/2020 của Bộ Tài chính.
[5]
Sửa đổi, bổ sung cứ pháp lý theo Quyết định số 927a/QĐ-BTTTT ngày 1/6/2020 của
Bộ Thông tin và Truyền thông
* Bổ sung Thông tư 25/2020/TT-BTC
ngày 14/04/2020 của Bộ Tài chính.
[6]
Sửa đổi, bổ sung cứ pháp lý theo Quyết định số 927a/QĐ-BTTTT ngày 1/6/2020 của
Bộ Thông tin và Truyền thông
* Bổ sung Thông tư 25/2020/TT-BTC
ngày 14/04/2020 của Bộ Tài chính.
[7]
Sửa đổi, bổ sung cứ pháp lý theo Quyết định số 927a/QĐ-BTTTT ngày 1/6/2020 của
Bộ Thông tin và Truyền thông
* Bổ sung Thông tư 25/2020/TT-BTC
ngày 14/04/2020 của Bộ Tài chính.
[8]
Sửa đổi, bổ sung phí, lệ phí, cứ pháp lý theo Quyết định số 927a/QĐ-BTTTT ngày
1/6/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông
* Bổ sung Thông tư 25/2020/TT-BTC
ngày 14/04/2020 của Bộ Tài chính.