ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 545/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 13 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ
PHÁT HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày
19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày
09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương trong năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày
18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 và 4 để các bộ, ngành, địa phương thực hiện trong năm 2018-2019;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018
của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính Phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 432/QĐ-BTTTT ngày
27/3/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và
phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Tuyên Quang.
(có
danh mục các thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông sau khi nhận được
Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện các
nội dung sau:
1. Công khai
trên Trang thông tin điện tử và nơi giải quyết thủ tục hành chính của Sở theo
quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Thực hiện đăng tải đầy đủ Quyết định công bố của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
nêu trên và Danh mục, nội dung cụ thể của từng thủ tục
hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh,
địa chỉ: www.tuyenquang.gov.vn;
3. Chủ
trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện
tử đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này; công
khai đầy đủ nội dung của các thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công Quốc
gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn
theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
Bãi bỏ nội
dung các thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại
Quyết định 1474/QĐ-UBND ngày 11/12/2018 và Quyết định 295/QĐ-UBND ngày
29/3/2019 kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP
(báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (thực hiện);
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Tuyên Quang;
- Phòng TH-CB (Đ/c Thủy, Tùng);
- Lưu: VT,
KSTT (H).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XUẤT BẢN,
IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 545/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. LĨNH VỰC XUẤT
BẢN (01 thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Thực hiện tại bộ phận một cửa
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Cấp giấy phép xuất
bản tài liệu không kinh doanh[1]
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông, địa chỉ: 274 đường Tân
Trào, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn;
- Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút;
- Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút.
|
- Luật Xuất bản năm
2012;
- Nghị định số
195/2013NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số
214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh
doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật xuất bản và nghị định
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành luật xuất bản.
|
x
|
x
|
x
|
|
B. LĨNH VỰC IN (04 thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Thực hiện tại bộ phận một cửa
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm[2]
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Không
|
- Luật Xuất bản năm
2012;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
- Nghị định số
195/2013NĐ-CP;
- Nghị định số
150/2018/NĐ-CP ngày 7/11/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và
Truyền thông;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT.
|
x
|
x
|
x
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm[3]
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không có
|
- Luật Xuất bản năm
2012;
- Nghị định số
195/2013NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT.
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Cấp đổi giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm[4]
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Không có
|
- Luật Xuất bản năm
2012;
- Nghị định số
195/2013NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT.
|
x
|
x
|
x
|
|
4
|
Cấp giấy phép in gia
công xuất bản phẩm cho nước ngoài[5]
|
10 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Không có
|
- Luật Xuất bản năm
2012;
- Nghị định số
195/2013NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT.
|
x
|
x
|
x
|
|
C. LĨNH VỰC PHÁT
HÀNH XUẤT BẢN PHẨM (04 thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Thực hiện tại bộ phận một cửa
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh[6]
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh là 50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Xuất bản năm
2012;
- Nghị định số
195/2013NĐ-CP;
- Thông tư số
214/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT.
|
x
|
x
|
x
|
|
2
|
Cấp giấy phép tổ
chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm[7]
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Không
|
- Luật Xuất bản năm
2012;
- Nghị định số
195/2013NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT.
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Cấp giấy xác nhận
đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm[8]
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Không
|
- Luật Xuất bản năm
2012;
- Nghị định số
195/2013NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT.
|
x
|
x
|
x
|
|
4
|
Cấp lại giấy xác
nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm[9]
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Không có
|
- Luật Xuất bản năm
2012;
- Nghị định số
195/2013NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT.
|
x
|
x
|
x
|
|
[1]
Sửa đổi, bổ sung cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai, căn cứ pháp lý theo Quyết định số 432/QĐ-BTTTT ngày 27/3/2020 của Bộ Thông
tin và Truyền thông
* Cách thức thực hiện: Nộp qua Internet Phải có
chứng thư số của người đứng đầu cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép xác nhận trên
toàn bộ hồ sơ
* Thành phần hồ sơ: từ 03 bản thảo giám xuống
còng 02 bản thảo; tên mẫu đơn theo mẫu số 14, phụ lục ban hành kèm theo thông
tư 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông
* Bổ sung Thông tư 01/2020/TT-BTTTT
ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông
[2]
Sửa đổi, bổ sung tên mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu điều kiện căn thực hiện thủ
tục hành chính, cứ pháp lý theo Quyết định số 432/QĐ-BTTTT ngày 27/3/2020 của
Bộ Thông tin và Truyền thông.
* Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
phù hợp với quy hoạch phát triển mạng lưới cơ sở báo chí, phát thanh, truyền
hình, thông tin điện tử, cơ sở xuất bản và quy hoạch khác có liên quan.
[3]
Sửa đổi, bổ sung tên mẫu đơn, mẫu tờ khai, cứ pháp lý theo Quyết định số 432/QĐ-BTTTT
ngày 27/3/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
* Bổ sung Thông tư 01/2020/TT-BTTTT
ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
[4]
Sửa đổi, bổ sung thời hạn giải quyết tên mẫu đơn, mẫu tờ khai, cứ pháp lý theo
Quyết định số 432/QĐ-BTTTT ngày 27/3/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
* Thời hạn giải quyết từ 07 ngày giảm xuống còn
05 ngày làm việc.
[5]
Sửa đổi, bổ sung tên mẫu đơn, mẫu tờ khai, cứ pháp lý theo Quyết định số 432/QĐ-BTTTT
ngày 27/3/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
[6]
Sửa đổi, bổ sung tên mẫu đơn, mẫu tờ khai, cứ pháp lý theo Quyết định số 432/QĐ-BTTTT
ngày 27/3/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
* Bổ sung Thông tư 01/2020/TT-BTTTT
ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông
[7]
Sửa đổi, bổ sung tên mẫu đơn, mẫu tờ khai, cứ pháp lý theo Quyết định số 432/QĐ-BTTTT
ngày 27/3/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
* Mẫu đơn, mẫu tờ khai theo mẫu số 33, 34 ban
hành tại phụ lục ban hành kèm theo thông tư 01/2020/TT-BTTTT ngày 7/02/2020 của
Bộ Trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
[8]
Sửa đổi, bổ sung tên mẫu đơn, mẫu tờ khai, cứ pháp lý theo Quyết định số 432/QĐ-BTTTT
ngày 27/3/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
* Mẫu đơn, mẫu tờ khai theo mẫu số 36 Phụ lục
ban hành kèm theo thông tư 01/2020/TT-BTTTT ngày 7/02/2020 của Bộ Trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông.
* Bổ sung Thông tư 01/2020/TT-BTTTT
ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
[9]
Sửa đổi, bổ sung tên mẫu đơn, mẫu tờ khai, cứ pháp lý theo Quyết định số 432/QĐ-BTTTT
ngày 27/3/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
* Mẫu đơn, mẫu tờ khai theo mẫu số 36 Phụ lục
ban hành kèm theo thông tư 01/2020/TT-BTTTT ngày 7/02/2020 của Bộ Trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông.
* Bổ sung Thông tư 01/2020/TT-BTTTT
ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông.