Quyết định 8029/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An

Số hiệu 8029/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/08/2023
Ngày có hiệu lực 15/08/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Long An
Người ký Nguyễn Văn Út
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 8029/QĐ-UBND

Long An, ngày 31 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LONG AN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/ 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 7636/TTr-SNN ngày 25/8/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ 12 thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An (Kèm theo 27 trang phụ lục)

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:

1. Chủ trì, phối hợp các đơn vị có liên quan cập nhật nội dung các thủ tục hành chính theo Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 lên Hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố này; chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo nội dung phê duyệt tại Quyết định này.

2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/8/2023.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT (Sở TTTT);
- VNPT Long An;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Phòng Tổng hợp - Kiểm soát TTHC;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Út

 

DANH MỤC TTHC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LONG AN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 8029/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG

ST T

Tên TTHC

Mã số TTHC (CSQLQ G)

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí (nếu có)

Địa điểm thực hiện

Cơ quan thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

Trực tiếp

BCCI

Trực tuyến

 

CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

LĨNH VỰC THỦY LỢI: 12 TTHC

1

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

1.004427

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.[1]

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn và Thủy lợi)

x

x

x

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.

- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

2

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

2.001796

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định[2].

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn và Thủy lợi)

x

x

x

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.

- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

3

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2.001795

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định[3].

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn và Thủy lợi)

x

x

x

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.

- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

4

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh.

2.001793

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định[4].

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn và Thủy lợi)

x

x

x

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.

- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

5

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

1.004385

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định[5].

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn và Thủy lợi)

x

x

x

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.

- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

6

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

2.001791

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định[6].

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn và Thủy lợi)

x

x

x

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.

- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

7

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ.

1.003880

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn và Thủy lợi)

x

x

x

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.

- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

8

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

1.003870

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn và Thủy lợi)

x

x

x

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.

- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

9

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

2.001426

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn và Thủy lợi)

x

x

x

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.

- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

10

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

2.001401

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn và Thủy lợi)

x

x

x

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.

- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

11

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

1.003921

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn và Thủy lợi)

x

x

x

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.

- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

12

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

1.003893

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn và Thủy lợi)

x

x

x

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.

- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Quy trình số: 01

THỦ TỤC: CẤP GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI: XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH MỚI, LẬP BẾN, BÃI TẬP KẾT NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT TƯ, PHƯƠNG TIỆN; KHOAN, ĐÀO, KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT, THĂM DÒ, KHAI THÁC KHOÁNG SẢN, VẬT LIỆU XÂY DỰNG, KHAI THÁC DƯỚI ĐẤT; XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NGẦM THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA UBND TỈNH

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ chuyển Lãnh đạo TTPVHCC

Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh

01 giờ làm việc

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn và Thủy lợi)

Lãnh đạo Trung tâm PVHCC

01 giờ làm việc

Bước 3

Phân công chuyên viên xử lý

Lãnh đạo phòng Quản lý công trình và PCTT

04 giờ làm việc

Bước 4

Kiểm tra, xử lý hồ sơ, cập nhật thành phần hồ sơ, nếu đạt thì tiến hành thẩm định hồ sơ, nếu không đạt thông báo bằng văn bản, nêu lý do chuyển về bước 1

Công chức Phòng Quản lý công trình và PCTT

04 giờ làm việc

Bước 5

Thẩm định, xử lý hồ sơ (thành lập Đoàn kiểm tra thực tế vị trí đề nghị cấp phép) nếu đủ điều kiện thì tham mưu Tờ trình, dự thảo Giấy phép; nếu không đủ điều kiện tham mưu Báo cáo lý do không giải quyết TTHC, dự thảo thông báo không giải quyết TTHC trình LĐ Phòng Quản lý công trình và PCTT; đồng thời chuyển kết quả trên Phân hệ quản lý ICT (HSMC) đến Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình và PCTT để kiểm tra

Công chức Phòng Quản lý công trình và PCTT

96 giờ làm việc (12 ngày làm việc)

Bước 6

Kiểm tra hồ sơ, chuyển trên phần mềm ICT đến Lãnh đạo Chi cục, nếu không đồng ý, chuyển trả về bước 5

Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình và PCTT

02 giờ làm việc

Bước 7

Kiểm tra hồ sơ chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT. Nếu không đồng ý chuyển về bước 6

Lãnh đạo Chi cục PTNT và TL

02 giờ làm việc

Bước 8

Ký phê duyệt kết quả TTHC. Nếu không đồng ý chuyển về bước 7

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

04 giờ làm việc

Bước 9

Đóng dấu và phát hành

Công chức Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT

02 giờ làm việc

Bước 10

Số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử đến Trung tâm PVHCC

Công chức Phòng Quản lý công trình và PCTT

02 giờ làm việc

Bước 11

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo đến tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh

02 giờ làm

việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc

[...]