Quyết định 801/2003/QĐ-UB về biểu giá thu một phần viện phí theo Nghị định 95/CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
Số hiệu | 801/2003/QĐ-UB |
Ngày ban hành | 25/02/2003 |
Ngày có hiệu lực | 01/03/2003 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Người ký | Trương Văn Tiếp |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 801/2003/QĐ-UB |
Tân An, ngày 25 tháng 02 năm 2003 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 95/CP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 21-6-1994
- Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí; Thông tư Liên Bộ số 14/TTLB.YT-TC-TC-LĐTBXH ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 95/CP;
- Xét Biên bản ngày 10/12/2002 của Liên Sở: Y tế, Tài chính - Vật giá, Lao động - Thương binh và Xã hội, Bệnh viện Đa khoa tỉnh; tờ trình số 66/TT-SYT ngày 13/02/2003 của Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều I: Ban hành biểu giá thu một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở khám- chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Long An ( Có bảng giá đính kèm).
Điều II: Biểu giá thu một phần viện phí được áp dụng kể từ ngày 01/03/2003. Bãi bỏ quy định mức thu một phần viện phí ban hành kèm theo Quyết định số 2916/2001/QĐ-UB ngày 16/8/2001 của UBND tỉnh.
Điều III: Chánh Văn phòng HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Y tế, Tài chính - Vật giá, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND các huyện- thị xã, Thủ trưởng các cơ quan liên quan thi hành Quyết định này.
Nơi nhận : |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH |
PHẦN A: BIỂU GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE
Đơn vị tính: Đồng (đ)
TT |
NỘI DUNG |
Giá TTLB số 14 |
Giá cũ theo QĐ 757 của UBND tỉnh |
Giá đề nghị mới |
||||||
BV Hạng 2 |
BV Hạng 3 |
BV Hạng 4 & PKKV |
BV Hạng 2 |
BV Hạng 3 |
BV Hạng 4 & PKKV |
BV Hạng 2 |
BV Hạng 3 |
BV Hạng 4 & PKKV |
||
1 |
Khám lâm sàng chung, khám chuên khoa |
1.500-3.000 |
1.000-2.000 |
500-1.000 |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
2 |
Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy chọn thuốc) |
10.000-20.000 |
10.000-20.000 |
|
20.000 |
20.000 |
|
20.000 |
20.000 |
|
3 |
Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X quang) |
15.000-30.000 |
10.000-20.000 |
|
20.000 |
15.000 |
|
30.000 |
20.000 |
|
4 |
Khám sức khỏe toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X quang) |
25.000-40.000 |
18.000-35.000 |
|
25.000 |
20.000 |
|
35.000 |
30.000 |
|
5 |
Giấy chứng sinh bả n 2 (nhì) |
|
|
|
10.000 |
|
|
15.000 |
10.000 |
|
6 |
Chuyển viện |
|
|
|
60.000 |
|
|
90.000 |
90.000 |
|
B1: BIỂU GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH NỘI TRÚ
Đơn vị tính: Đồng (đ)
TT |
NỘI DUNG |
Giá TTLB số 14 |
Giá cũ theo QĐ 757 của UBND tỉnh |
Giá đề nghị mới |
||||||
BV Hạng 2 |
BV Hạng 3 |
BV Hạng 4 & PKKV |
BV Hạng 2 |
BV Hạng 3 |
BV Hạng4& PKKV |
BV Hạng 2 |
BV Hạng 3 |
BV Hạng 4 & PKKV |
||
1 |
Ngày giường bệnh hồi sức, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ |
8.000-12.000 |
6.000-9.000 |
3.000-6.000 |
8.000 |
6.000 |
3.000 |
12.000 |
9.000 |
4.500 |
2 |
Ngày giường bệnh nội khoa : Loại 1: Các khoa truyền nhiễm hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch, nhi, tiêu hoá, thận học; ngày thứ 3 sau đẻ, ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi |
6.000-8.000 |
3.000-5.000 |
2.000-3.000 |
6.000 |
3.000 |
2.000 |
8.000 |
4.500 |
3.000 |
3 |
Loại 2: Các khoa cơ, xương, khớp, da liễu, dị ứng, tai mũi họng, mắt, răng hàm mặt, ngoại, phụ sản không mổ |
4.000-6.000 |
2.000-5.000 |
1.500-2.500 |
4.000 |
2.000 |
1.500 |
6.000 |
3.000 |
2.500 |
4 |
Loại 3: Các khoa đông y, phục hồi chức năng |
2.500-4.000 |
1.500-3.000 |
1.000-1.500 |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
3.500 |
2.500 |
1.500 |
5 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: Loại 1: Sau các phẩu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70% |
10.000-16.000 |
|
|
10.000 |
|
|
15.000 |
|
|
6 |
Loại 2: Sau các phẩu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25- 70% |
6.000-10.000 |
5.000-10.000 |
|
6.000 |
5.000 |
|
9.000 |
7.500 |
|
7 |
Loại 3: Sau các phẩu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30%. Bỏng độ 3-4 dưới 25% |
5.000-8.000 |
4.000-7.000 |
|
5.000 |
4.000 |
|
7.500 |
6.000 |
|
8 |
Loại 4: Sau các phẩu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%. |
4.000-6.000 |
3.000-5.000 |
2.000-3.000 |
4.000 |
3.000 |
2.000 |
6.000 |
4.500 |
3.000 |
B2: BIỂU GIÁ TỐI ĐA CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ
ĐVT: ngàn đồng (đ)
TT |
NỘI DUNG |
Giá TTLB số 14 |
Giá cũ theo QĐ 757 của UBND tỉnh |
Giá đề nghị mới |
||||||
BV Hạng 2 |
BV Hạng 3 |
BV Hạng 4 & PKKV |
BV Hạng 2 |
BV Hạng 3 |
BV Hạng4& PKKV |
BV Hạng 2 |
BV Hạng 3 |
BV Hạng 4 & PKKV |
||
1 |
Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu |
86.000 |
30.000 |
20.000 |
86.000 |
30.000 |
20.000 |
86.000 |
30.000 |
20.000 |
2 |
Một ngày điều trị nội khoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 Các bệnh về máu, ung thư |
50.000 |
|
|
50.000 |
|
|
50.000 |
|
|
|
2.2 Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, tim mạch, tiêu hoá, tiết niệu, dị ứng, xương khớp, tâm thần, thần kinh, da liễu, và những bệnh không mổ về ngoại, phụ sản, mắt, răng hàm mặt, tai mũi họng |
40.000 |
20.000 |
10.000 |
40.000 |
20.000 |
10.000 |
40.000 |
20.000 |
10.000 |
|
2.3 Đông y, phục hồi chức năng |
20.000 |
15.000 |
10.000 |
20.000 |
15.000 |
10.000 |
20.000 |
15.000 |
10.000 |
3 |
Một ngày điều trị ngoại khoa, bỏng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1. Sau các phẩu thuật loại 3, bỏng độ 2, dưới 30%, bỏng độ 3, 4 dưới 25% |
50.000 |
30.000 |
20.000 |
50.000 |
30.000 |
20.000 |
50.000 |
30.000 |
20.000 |
|
3.2. Sau các phẩu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30% |
60.000 |
40.000 |
25.000 |
60.000 |
40.000 |
25.000 |
60.000 |
40.000 |
25.000 |
|
3.3. Sau các phẩu thuật loại 1, bỏng độ 3, 4 từ 25%-70% |
80.000 |
60.000 |
|
80.000 |
60.000 |
|
80.000 |
60.000 |
|
|
3.4. Sau các phẩu thuật đặc biệt, bỏng độ 3-4 từ trên 70% |
100.000 |
|
|
100.000 |
|
|
100.000 |
|
|