Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 80/2016/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Nghệ An

Số hiệu 80/2016/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/12/2016
Ngày có hiệu lực 01/01/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Lê Xuân Đại
Lĩnh vực Thương mại,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 80/2016/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 20 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Luật phí và Lệ phí ngày 25/11/2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính: số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ; số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3876/TTr-STC ngày 13/12/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Nghệ An. Các loại xe trông giữ gồm:

a) Xe đạp, xe đạp máy (gọi tắt là xe đạp);

b) Xe xích lô, xe lăn dùng cho người khuyết tật, xe súc vật kéo và các loại xe tương tự (gọi tắt là xe thô sơ khác);

c) Xe gắn máy, xe máy điện (gọi tắt là xe gắn máy);

d) Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe ô tô.

2. Đối tượng áp dụng

a) Tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan đến việc quản lý, kinh doanh dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh;

b) Tổ chức, cá nhân có nhu cầu cần trông giữ phương tiện.

Điều 2. Mức giá dịch vụ trông giữ xe

1. Các điểm đỗ, bãi trông giữ xe do nhà nước đầu tư:

a) Giá dịch vụ trông giữ xe tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện công cộng (trừ các phương tiện trông giữ tại các bệnh viện, trường học):

TT

Loại phương tiện

Mức trông giữ ban ngày
(1.000 đồng/lượt)

Mức trông giữ ban đêm
(1.000 đồng/lượt)

Mức trông giữ theo tháng (1.000 đồng/tháng)

Vinh, thị xã

Huyện đồng bằng và núi thấp

Huyện núi cao

Vinh, thị xã

Huyện đồng bằng và núi thấp

Huyện núi cao

Vinh, thị xã

Huyện đồng bằng và núi thấp

Huyện núi cao

1.

Xe đạp, xe thô sơ khác

2

2

1

3

3

2

30

22

15

2.

Xe gắn máy, xe mô tô 2 bánh

3

3

2

6

5

3

45

36

30

3.

Xe ô tô, xe mô tô 3 bánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Xe ô tô con 7 chỗ ngồi trở xuống, xe mô tô 3 bánh

10

9

8

20

15

12

180

150

120

3.2

Xe ô tô trên 7 chỗ đến dưới 16 chỗ ngồi, xe tải và các loại xe chuyên dùng có trọng tải dưới 3,5 tấn

12

10

9

24

20

18

210

180

150

3.3

Xe khách từ 16 chỗ ngồi trở lên, xe tải và các loại xe chuyên dùng có trọng tải từ 3,5 tấn đến 10 tấn

14

12

10

27

24

20

240

210

180

3.4

Xe tải trên 10 tấn, xe sơ mi rơ moóc và các loại xe ô tô khác

15

14

12

30

27

24

270

240

210

b) Giá dịch vụ trông giữ xe tại các bệnh viện, trường học:

TT

Loại phương tiện

Mức trông giữ ban ngày
(1.000 đồng/lượt)

Mức trông giữ ban đêm
(1.000 đồng/lượt)

Mức trông giữ theo tháng (1.000 đồng/tháng)

Vinh, thị xã

Huyện đồng bằng và núi thấp

Huyện núi cao

Vinh, thị xã

Huyện đồng bằng và núi thấp

Huyện núi cao

Vinh, thị xã

Huyện đồng bằng và núi thấp

Huyện núi cao

1.

Xe đạp, xe thô sơ khác

1

1

0,5

2

2

1

15

12

8

2.

Xe gắn máy, xe mô tô 2 bánh

2

2

1

4

3

2

22

18

15

3.

Xe ô tô, xe mô tô 3 bánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Xe ôtô con 7 chỗ ngồi trở xuống, xe mô tô 3 bánh

5

4

3

10

7

6

90

75

60

3.2

Xe ô tô trên 7 chỗ ngồi, xe tải các loại

6

5

4

12

10

9

105

90

75

c) Giá dịch vụ trông giữ xe đối với trường hợp trông giữ liên tục quá 01 ngày đêm đến dưới 20 ngày đêm tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện công cộng (trừ các phương tiện trông giữ tại các bệnh viện, trường học):

Đơn vị tính: 1.000 đồng/ngày đêm

TT

Loại phương tiện

Mức giá trông giữ
(tối đa không vượt quá mức trông giữ theo tháng quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 2 Quyết định này)

Vinh, thị xã

Huyện đồng bằng và núi thấp

Huyện núi cao

1.

Xe đạp

4

3

2

2.

Xe thô sơ khác

6

5

4

3.

Xe gắn máy, xe mô tô 2 bánh

6

5

4

4.

Xe ô tô, xe mô tô 3 bánh

 

 

 

4.1

Xe ôtô con 7 chỗ ngồi trở xuống, xe mô tô 3 bánh

27

20

18

4.2

Xe ô tô trên 7 chỗ đến dưới 16 chỗ ngồi, xe tải và các loại xe chuyên dùng có trọng tải dưới 3,5 tấn

30

24

20

4.3

Xe ôtô khách từ 16 chỗ ngồi trở lên, xe tải và các loại xe chuyên dùng có trọng tải từ 3,5 tấn đến 10 tấn

32

28

25

4.4

Xe ôtô tải trên 10 tấn, xe sơ mi rơ moóc và các loại xe ôtô khác

35

32

28

[...]