Quyết định 799/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 799/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/05/2013 |
Ngày có hiệu lực | 17/05/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Cao Văn Trọng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 799/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 17 tháng 5 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 799/TTr-SNN ngày 07 tháng 5 năm 2013 và Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 626/TTr-VPUBND ngày 15 tháng 5 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 (ba) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 03 (ba) thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 799/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung:
STT |
Số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
Lĩnh vực trồng trọt |
||||
01 |
217080 |
Thủ tục: Tiếp nhận công bố cơ sở chế biến rau, quả đảm bảo điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm. |
Sửa đổi, bổ sung |
|
Lĩnh vực thuỷ sản |
||||
02 |
170526 |
Thủ tục: Tiếp nhận công bố cơ sở: Nước mắm, nhuyễn thể, đồ hộp, khô, thu mua chế biến thuỷ sản ăn liền - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. |
Sửa đổi, bổ sung |
|
Lĩnh vực thú y IV. Lĩnh vực Thú y: 01 |
||||
03 |
170523 |
Thủ tục tiếp nhận công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi. |
Sửa đổi, bổ sung |
|
|
|
|
|
|
2. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ:
STT |
Số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định nội dung được bãi bỏ |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
01 |
217067 |
Thủ tục: Tiếp nhận công bố sản phẩm, rau, quả, chè an toàn (trường hợp công bố dựa trên kết quả tự đánh giá và giám sát nội bộ). |
Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 11 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý sản xuất rau, quả và chè an toàn. |
Trồng trọt |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm và thuỷ sản |
02 |
217076 |
Thủ tục: Tiếp nhận công bố sản phẩm, rau, quả, chè an toàn (trường hợp công bố dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận). |
Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 11 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý sản xuất rau, quả và chè an toàn. |
Trồng trọt |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm và thuỷ sản |
03 |
215024 |
Thủ tục: Thẩm định và phê duyệt thiết kế tỉa thưa rừng. |
Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ. |
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |