Quyết định số 798/QĐ-UBND năm 2007 Phê duyệt kế hoạch chi tiết nguồn vốn xây dựng cơ bản đối ứng cho Dự án Hạ tầng cơ sở nông thôn dựa vào cộng đồng (CBRIP) do tỉnh Bình Phước ban hành
Số hiệu | 798/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/05/2007 |
Ngày có hiệu lực | 17/05/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Phạm Văn Tòng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 798/QĐ-UBND |
Đồng Xoài, ngày 17 tháng 5 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 116/2006/QĐ-UBND ngày 14/12/2006 của UBND tỉnh giao chỉ tiêu kinh tế - xã hội và đầu tư phát triển năm 2007 - tỉnh Bình Phước;
Căn cứ tình hình thực hiện Dự án Hạ tầng cơ sở nông thôn dựa vào cộng đồng năm 2002 đến nay;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch & Đầu tư tại Tờ trình số 347/TTr-SKHĐT ngày 11/4/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch chi tiết nguồn vốn xây dựng cơ bản đối ứng cho Dự án Hạ tầng cơ sở nông thôn dựa vào cộng đồng (CBRIP) năm 2007 (có kế hoạch chi tiết kèm theo).
Điều 2. Ban Quản lý dự án hạ tầng cơ sở nông thôn dựa vào cộng đồng tỉnh, UBND các huyện và Ban điều phối dự án các xã căn cứ vào kế hoạch trên triển khai tổ chức thực hiện, phấn đấu hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao trong năm 2007.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch & Đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Dự án Hạ tầng cơ sở nông thôn dựa vào cộng đồng tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
VỐN ĐỐI ỨNG DỰ ÁN HTCS NÔNG THÔN DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 17/5/2007 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
HUYỆN |
XÃ |
KẾ HOẠCH NĂM 2007 |
GHI CHÚ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
ĐỒNG PHÚ |
Đồng Tiến |
200 |
|
2 |
Đồng Tâm |
200 |
|
|
3 |
Tân Phước |
200 |
|
|
CỘNG HUYỆN ĐỒNG PHÚ |
600 |
|
||
5 |
PHƯỚC LONG |
Đức Hạnh |
100 |
|
6 |
Phú Nghĩa |
200 |
|
|
7 |
Đa Kia |
50 |
|
|
8 |
Long Hà |
100 |
|
|
9 |
Long Hưng |
100 |
|
|
10 |
Long Bình |
100 |
|
|
11 |
Bù Gia Mập |
100 |
|
|
CỘNG HUYỆN PHƯỚC LONG (7 xã) |
750 |
|
||
12 |
BÙ ĐĂNG |
Bom Bo |
30 |
|
13 |
Dak Nhau |
300 |
|
|
14 |
Thọ Sơn |
300 |
|
|
15 |
Nghĩa Trung |
200 |
|
|
16 |
Phú Sơn |
200 |
|
|
17 |
Phước Sơn |
200 |
|
|
18 |
Thống Nhất |
180 |
|
|
CỘNG HUYỆN BÙ ĐĂNG |
1410 |
|
||
19 |
CHƠN THÀNH |
Tân Quan |
40 |
|
20 |
Nha Bích |
120 |
|
|
21 |
Minh Thắng |
70 |
|
|
22 |
Minh Lập |
100 |
|
|
CỘNG HUYỆN CHƠN THÀNH |
330 |
|
||
23 |
BÌNH LONG |
Minh Đức |
100 |
|
24 |
Đồng Nơ |
100 |
|
|
25 |
Tân Hiệp |
220 |
|
|
26 |
Thanh An |
380 |
|
|
CỘNG HUYỆN BÌNH LONG |
880 |
|
||
27 |
LỘC NINH |
Lộc Thành |
100 |
|
28 |
Lộc Khánh |
100 |
|
|
29 |
Lộc Thiện |
100 |
|
|
30 |
Lộc Hòa |
100 |
|
|
31 |
Lộc Tấn |
100 |
|
|
32 |
Lộc Quang |
300 |
|
|
33 |
Lộc Thạnh |
220 |
|
|
34 |
Lộc Thịnh |
170 |
|
|
35 |
Lộc Thuận |
300 |
|
|
CỘNG HUYỆN LỘC NINH |
1490 |
|
||
36 |
BÙ ĐỐP |
Thiện Hưng |
80 |
|
37 |
Hưng Phước |
80 |
|
|
38 |
Tân Tiến |
100 |
|
|
39 |
Tân Thành |
100 |
|
|
40 |
Phước Thiện |
140 |
|
|
41 |
Thanh Hòa |
100 |
|
|
CỘNG HUYỆN BÙ ĐỐP |
600 |
|
||
TỔNG CỘNG |
5,980 |
|
KẾ HOẠCH VỐN XDCB NĂM 2007
VỐN ĐỐI ỨNG DỰ ÁN HTCS NÔNG THÔN DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG
B. CÔNG TRÌNH CẤP LIÊN XÃ
(Kèm theo Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 17/5/2007 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
HUYỆN |
KẾ HOẠCH NĂM 2007 |
GHI CHÚ |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
ĐỒNG PHÚ |
1100 |
|
2 |
BÙ ĐĂNG |
1800 |
|
TỔNG CỘNG |
|
2,900 |
|