Quyết định 797/QĐ-UBND năm 2017 công bố 31 thủ tục hành chính sửa đổi, 03 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai, môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Số hiệu | 797/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/08/2017 |
Ngày có hiệu lực | 31/08/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Võ Ngọc Thành |
Lĩnh vực | Bất động sản,Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số:797/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 31 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ 31 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TẠI UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2063/TTr-STNMT ngày 29/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 31 thủ tục hành chính sửa đổi, 03 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai, môi trường áp dụng tại UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định công bố TTHC số: 166/QĐ-UBND ngày 27/02/2015; 971/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 470/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai, Giám đốc các Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 797/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2017 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi TTHC |
11 |
T-GLA-283439-TT |
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai. - Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai. - Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai.. |
22 |
T-GLA-283441-TT |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
33 |
T-GLA-283442-TT |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
44 |
T-GLA-283443-TT |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
55 |
T-GLA-279380-TT |
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
56 |
T-GLA-279387-TT |
Thủ tục đăng ký đất đai mà chưa có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
|
77 |
T-GLA-279394-TT |
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp nhà nước giao đất để quản lý |
|
88 |
T-GLA-279435-TT |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
99 |
T-GLA-279437-TT |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
|
110 |
T-GLA-279443-TT |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
|
11 |
T-GLA-279446-TT |
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
112 |
T-GLA-279451-TT |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
113 |
T-GLA-279453-TT |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân |
|
114 |
T-GLA-279457-TT |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi do xác định lại diện tích đất ở trong thửa đất có vườn, ao gắn liền với nhà ở; thay đổi vệ hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
115 |
T-GLA-279458-TT |
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
116 |
T-GLA-279460-TT |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
117 |
T-GLA-279462-TT |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
118 |
T-GLA-279471-TT |
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|
119 |
T-GLA-279475-TT |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
220 |
T-GLA-279478-TT |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
221 |
T-GLA-279521-TT |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
222 |
T-GLA-279523-TT |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai tại Điểm d Khoản 2 Điều 106 của Luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
223 |
T-GLA-279376-TT |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình cá nhân |
|
224 |
T-GLA-279480-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc cấp lại Trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất |
|
225 |
T-GLA-279364-TT |
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai. |
226 |
T-GLA-279370-TT |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
|
227 |
T-GLA-279377-TT |
Thủ tục thu hồi đất do người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất |
|
28 |
T-GLA-279379-TT |
Thủ tục thu hồi đất được Nhà nước giao, cho thuê có thời hạn nhưng không được gia hạn |
|
29 |
T-GLA-279524-TT |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai |
|
II |
Lĩnh vực môi trường |
||
1 |
T-GLA-282878-TT |
Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
Quyết định 09/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 25/3/2015 |
2 |
T-GLA-282879-TT |
Đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực đất đai |
|||
1 |
T-GLA-279396-TT |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. |
2 |
TGLA-282876-TT |
Thủ tục giao đất xây dựng nhà ở cho cán bộ, công chức được điều động về tỉnh công tác và người có trình độ cao công tác trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 03/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về Bãi bỏ Quyết định số 20/2010/QĐ-UBND ngày 29/9/2010 |
3 |
T-GLA-282877-TT |
Thủ tục giao đất xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị |
Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 v.v bãi bỏ Nghị quyết số 43/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về Quy định tiêu chuẩn, đối tượng, điều kiện giao đất xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|