Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu | 782/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/04/2019 |
Ngày có hiệu lực | 26/04/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Phạm Ngọc Thưởng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 782/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 26 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Đề án cải cách TTHC tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020;
Căn cứ Kế hoạch số 213/KH-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn về rà soát quy định, thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh năm 2018; Kế hoạch số 178/KH-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc rà soát quy định, thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh năm 2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 135/TTr-SNV ngày 12/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CẮT GIẢM THỜI HẠN
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 782/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày) |
Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
Thời hạn theo quy định |
Thời hạn cắt giảm |
Thời hạn sau khi cắt giảm |
|||
I |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH CHÍNH PHỦ (15 TTHC) |
|
|
|
|
1 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội |
30 |
10 |
20 |
Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 |
2 |
Thủ tục thành lập hội |
30 |
10 |
20 |
|
3 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
30 |
5 |
25 |
|
4 |
Thủ tục chia; tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
30 |
5 |
25 |
|
5 |
Thủ tục đổi tên hội |
30 |
10 |
20 |
|
6 |
Thủ tục hội tự giải thể |
30 |
5 |
25 |
|
7 |
Thủ tục cho phép hội đặt Văn phòng đại diện |
15 |
5 |
10 |
|
8 |
Thủ tục cấp phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
40 |
10 |
30 |
|
9 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
30 |
5 |
25 |
|
10 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
15 |
5 |
10 |
|
11 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
30 |
5 |
25 |
|
12 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
15 |
5 |
10 |
|
13 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
15 |
5 |
10 |
|
14 |
Thủ tục hợp nhất; sáp nhập; chia; tách quỹ |
30 |
10 |
20 |
|
15 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
15 |
5 |
10 |
|
II |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO (19 TTHC) |
|
|
|
|
1 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 |
10 |
50 |
Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 23/4/2018 |
2 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 |
5 |
25 |
|
3 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 |
5 |
55 |
|
4 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
30 |
5 |
25 |
|
5 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
30 |
5 |
25 |
|
6 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
30 |
5 |
25 |
|
7 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
30 |
5 |
25 |
|
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 |
5 |
25 |
|
9 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
30 |
5 |
25 |
|
10 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 |
5 |
55 |
Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 23/4/2018
|
11 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
45 |
10 |
35 |
|
12 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
45 |
10 |
35 |
|
13 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 |
10 |
50 |
|
14 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
20 |
3 |
17 |
Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 23/4/2018
|
15 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
20 |
3 |
17 |
|
16 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
30 |
3 |
27 |
|
17 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
30 |
3 |
27 |
|
18 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
30 |
5 |
25 |
|
19 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
30 |
5 |
25 |
|
III |
LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN (02 TTHC) |
|
|
|
|
1 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
15 |
5 |
10 |
Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 |
2 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
15 |
5 |
10 |
|
IV |
LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG (09 TTHC) |
|
|
|
|
1 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
35 |
5 |
30 |
Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 27/8/2018
|
2 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
35 |
5 |
30 |
|
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
35 |
5 |
30 |
Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 |
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
35 |
5 |
30 |
Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 27/8/2018
|
5 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
35 |
20 |
15 |
|
6 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
35 |
5 |
30 |
|
7 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
35 |
20 |
15 |
|
8 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
35 |
5 |
30 |
|
9 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
35 |
5 |
30 |
|
|
Tổng cộng: 45/81 TTHC |
1.430 |
312 |
1.138 |
|