ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 78/2017/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày 21 tháng 8 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIÁ 156 DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM, CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU
TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH NINH THUẬN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
270/2009/QD-UBND NGÀY 15/9/2009 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2005/NQ-CP
ngày 18 tháng 4 năm 2005 của Chính phủ đẩy mạnh xã hội hóa các hoạt động giáo dục,
y tế, văn hóa và thể dục thể thao;
Căn cứ
Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 2 năm 2015
của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 69/2008/NĐ-CP
ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục,
dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường;
Căn cứ Nghị định số 59/2014/NĐ-CP ngày 16/6/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường;
Căn cứ Thông tư số 135/2008/TT-BTC
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài chính về chính
sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường;
Căn cứ Thông tư 156/2014/TT-BTC ngày 23/10/2014 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 135/2008/TT-BTC ngày 31/12/2008 của Bộ Tài chính về chính
sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa,
thể thao, môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số
09/2009/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh thuận về việc phê duyệt Đề án khám, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh
viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tại Tờ trình số 2865/TTr-SYT ngày 21 tháng 8 năm 2017 và Báo cáo thẩm định số 1526/BC-STP ngày 17/8/2017 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh giá 156 dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh
theo yêu cầu tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định
số 270/2009/QĐ-UBND ngày 15/9/2009 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Ninh Thuận (kèm theo Danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 31
tháng 8 năm 2017.
Những nội dung không điều chỉnh tại
Quyết định số 270/2009/QĐ-UBND vẫn tiếp tục thực hiện và thay thế Quyết định số
39/2015/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc điều
chỉnh giá 156 dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh theo yêu cầu
tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số
270/2009/QĐ-UBND ngày 15/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Vụ pháp chế Bộ Y tế;
- Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư Pháp;
- CT, PCT UBND tỉnh LVB;
- Thành viên UBND tỉnh;
- Ban VHXH HĐND tỉnh;
- Thường trực HĐND các huyện, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử;
- Trung tâm công báo;
- VPUB: PVP (HXN);
- Lưu: VT, KGVX.NNN
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Bình
|
DANH MỤC
GIÁ 156 DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM, CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU TẠI
BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I/ GIÁ KHÁM BỆNH, TIÊM THUỐC,
THAY BĂNG,THỦ THUẬT
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
Dịch
vụ
|
Giá thu (đồng)
|
1
|
Khám bệnh/lần khám
|
49.000
|
2
|
Giá thay băng (phần thu thêm)
|
39.000
|
3
|
Giá thủ thuật nắn bó bột, tiểu phẫu/
lần (phần thu thêm)
|
163.000
|
4
|
Giá tiêm thuốc
|
15.500
|
5
|
Giá truyền dịch (Glucose 5%, Nacl19‰, Latate Ringer)/chai
|
49.000
|
6
|
Giá truyền đạm (moriamin, aminoplasma,.. .)/chai
|
82.000
|
7
|
Tiêm ngừa (chưa bao gồm tiền thuốc)
|
23.800
|
II/ GIÁ THU THÊM DỊCH
VỤ ĐIỀU TRỊ NHA KHOA
STT
|
Dịch
vụ
|
Giá
thu thêm (đồng)
|
1
|
Bấm gai xương trên 2 ổ răng
|
31.000
|
2
|
Cắt cuống 1 chân
|
134.000
|
3
|
Cắt u lợi đường kính từ 2 cm trở
lên
|
82.000
|
4
|
Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má
hoặc lưỡi (không gây mê)
|
67.000
|
5
|
Cạo vôi siêu âm
|
49.000
|
6
|
Cạo vôi siêu âm + đánh bóng 2 hàm
|
67.000
|
7
|
Đa vết thương miệng và hàm mặt
|
113.000
|
8
|
Mổ lấy nang răng <2 cm
|
163.000
|
9
|
Nắn trật khớp thái dương hàm
|
56.000
|
10
|
Nạo ổ răng
|
32.000
|
11
|
Nhổ chân răng
|
15.500
|
12
|
Nhổ răng mọc lạc chỗ
|
82.000
|
13
|
Nhổ răng ngầm dưới xương
|
82.000
|
14
|
Nhổ răng thường
|
15.500
|
15
|
Nhổ răng vĩnh viễn khó
|
67.000
|
16
|
Phẫu thuật nhổ răng lệch (lệch 90°
ngầm dưới niêm mạc)
|
82.000
|
17
|
Vá hàm gãy bán hàm
|
67.000
|
18
|
Vá hàm gãy toàn hàm
|
113.000
|
19
|
Điều trị tủy răng số 4,5
|
15.500
|
20
|
Điều trị tủy răng số 6,7 hàm dưới
|
32.000
|
21
|
Điều trị tủy thối răng 1,2,3
|
169.000
(đã tính tiền trám kết thúc)
|
22
|
Điều trị tủy răng số 6,7 hàm trên
|
39.000
|
23
|
Hàn răng sữa sâu ngà
|
15.500
|
24
|
Trám bít hố rãnh
|
15.500
|
25
|
Trám composite răng cửa
|
32.000
|
26
|
Trám composite răng sau
|
82.000
|
27
|
Trám composite có đặt chốt ngà
|
105.000
|
28
|
Trám composite có đặt chốt tủy
|
92000
(không kể nội nha)
|
29
|
Điều trị tủy răng sữa nhiều chân
|
49.000
|
30
|
Tẩy trắng răng 1 hàm có máng (đã
bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
335.000
|
31
|
Tẩy trắng răng 2 hàm có máng (đã
bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
839.000
|
|
Răng giả tháo lắp
|
|
32
|
01 răng (giá 01 răng)
|
49.000
|
33
|
03 răng
|
49.000
|
34
|
05 răng -10 răng
|
32.000/1 răng
|
35
|
Trên 10 răng (giá 1 hàm) - Phục
hình toàn hàm tháo lắp
|
573.000
|
36
|
Hàm khung (chưa tính răng)
|
674.000
|
37
|
Mão sứ
|
501.000
|
38
|
Cầu răng sứ 3 đơn vị
|
2.013.000
|
39
|
Đệm hàm toàn bộ
|
314.000
|
40
|
Răng chốt đơn giản (nhựa)
|
314.000
|
41
|
Răng chốt đúc nhựa
|
545.000
|
42
|
Răng chốt đúc sứ
|
674.000
|
43
|
Tháo cắt cầu răng
|
98.000
|
44
|
Mão kim loại
|
371.000
|
45
|
Mão kim loại nhựa
|
249.000
|
III/ DỊCH VỤ NỘI
TRÚ
STT
|
Dịch vụ
|
Giá
thu (đồng)
|
1
|
Phòng theo yêu cầu
|
305.000
|
2
|
Phòng theo yêu cầu tại khoa sản/ngày
|
285.000
|
3
|
Giá thay drap trải giường/lần
|
8.000
|
4
|
Giá thay quần áo
|
8.000
|
IV/ GIÁ THU THÊM MỘT
SỐ DỊCH VỤ PHẪU THUẬT TAI MŨI HỌNG, NGOẠI, CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH, PHỤ SẢN,
THEO YÊU CẦU PHẪU THUẬT VIÊN
STT
|
Dịch
vụ
|
Giá thu thêm(đồng)
|
|
TAI MŨI HỌNG
|
|
1
|
PT nạo sàng hàm
|
731.000
|
2
|
Mổ sào bào thượng nhĩ
|
731.000
|
3
|
PT nội soi mũi xoang
|
731
000
|
4
|
PT U nang giáp
móng
|
731.000
|
5
|
Mổ vách ngăn
|
501.000
|
6
|
PT cắt amiđan
|
501.000
|
|
NGOẠI KHOA
|
|
1
|
PT cắt bỏ bướu giáp
|
631.000
|
2
|
PT cắt dạ dày
|
991.000
|
3
|
PT mở ống mật chủ lấy sỏi
|
991.000
|
4
|
PT cắt túi mật không nội soi
|
631.000
|
5
|
PT nối mật ruột
|
991.000
|
6
|
PT nối mật ruột trong K đầu tụy
|
991.000
|
7
|
PT cắt u đại tràng
|
991.000
|
8
|
PT lấy sỏi thận
|
991.000
|
9
|
PT lấy sỏi niệu quản đoạn lưng
|
631.000
|
10
|
PT lấy sỏi niệu quản đoạn thành
|
631.000
|
11
|
PT cắt thận do u, chấn thương
|
991.000
|
12
|
PT cắt bướu bàng quang
|
991.000
|
13
|
PT bóc u xơ tiền liệt tuyến
|
991.000
|
14
|
PT lấy sỏi bàng quang
|
991.000
|
15
|
PT lấy sỏi niệu đạo
|
631.000
|
16
|
PT tạo hình trong gãy dương vật
|
631.000
|
17
|
PT cắt đoạn dương vật do K
|
631.000
|
18
|
PT đưa tinh hoàn ẩn xuống bìu
|
991.000
|
19
|
PT vá sọ
|
631.000
|
20
|
PT nội soi viêm ruột thừa
|
991.000
|
21
|
PT nội soi cắt túi mật
|
991.000
|
22
|
PT thắt các búi trĩ hậu môn
|
991.000
|
23
|
PT dò hậu môn
|
631.000
|
24
|
PT nội soi cắt polyp trực tràng
|
991.000
|
25
|
PT nang bao hoạt dịch
|
631.000
|
26
|
PT tràn dịch màng tinh hoàn
|
631.000
|
27
|
PT cắt bỏ u mềm
|
321.000
|
28
|
PT cắt viêm ruột thừa không nội soi
|
631.000
|
29
|
PT thoát vị bẹn
|
631.000
|
30
|
Cắt vết chai lớn chân mắt cá
|
321.000
|
31
|
Cắt phymosis
|
321.000
|
32
|
PT u nang thừng tinh
|
321.000
|
|
CHẤN
THƯƠNG CHỈNH HÌNH
|
|
1
|
Cố định nẹp
vít gãy trật khớp vai
|
991.000
|
2
|
Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu
cánh tay
|
991.000
|
3
|
Gãy xương cánh tay kèm theo tổn
thương thần kinh, mạch máu
|
991.000
|
4
|
PT trật khớp khuỷu
|
991.000
|
5
|
Cố định nẹp vít gãy 2 xương cẳng
tay
|
991.000
|
6
|
PT gãy Monteggia
|
991.000
|
7
|
Đóng đinh nội tủy xương đùi (xuôi
dòng)
|
991.000
|
8
|
Kết hợp xương nẹp một khối hoặc vít
nẹp cổ xương đùi gãy liên mấu hoặc dưới mấu
|
991.000
|
9
|
Kết hợp xương nẹp gập góc 900 hoặc
nẹp víp lồi cầu điều trị gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi
|
991.000
|
10
|
Nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên
xương chày
|
991.000
|
11
|
Trật khớp cùng đòn
|
991.000
|
12
|
Cố định nẹp
víp gãy thân xương cánh tay
|
991.000
|
13
|
Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng
tay
|
991.000
|
14
|
PT gãy đốt bàn ngón tay kết hợp
xương với Kirschner hoặc nẹp vít
|
991.000
|
15
|
Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi
|
991.000
|
16
|
Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài
hoặc Dupuytren
|
991.000
|
17
|
Cắt u bạch mạch đường kính từ 5-10
cm
|
991.000
|
18
|
PT gãy xương đòn
|
991.000
/
|
19
|
Cố định Kirschner trong gãy đầu
trên xương cánh tay
|
991.000
|
20
|
PT gãy đầu dưới xương quay và trật
khớp quay trụ dưới
|
991.000
|
21
|
Đóng đinh xương đùi mở ngược dòng
|
991.000
|
22
|
PT cắt cụt đùi
|
991.000
|
23
|
Đóng đinh xương chày mở
|
991.000
|
24
|
Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy thân
xương chày
|
991.000
|
25
|
Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu
dưới xương chày
|
991.000
|
26
|
PT cố định gãy xương đốt bàn bằng
Kirschner
|
991.000
|
27
|
PT gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay
|
631.000
|
28
|
PT gãy mõm trên ròng rọc xương cánh
tay
|
631.000
|
29
|
PT viêm xương cánh tay: đục, mở lấy
xương chết, dẫn lưu
|
631.000
|
30
|
Cắt cụt cẳng tay
|
631.000
|
31
|
Tháo khớp khuỷu
|
631.000
|
32
|
Tháo khớp cổ tay
|
631.000
|
33
|
PT viêm xương cẳng tay: đục, mở lấy
xương chết, dẫn lưu
|
631.000
|
34
|
PT viêm xương đùi: đục, mở lấy
xương chết, dẫn lưu
|
631.000
|
35
|
Tháo khớp gối
|
631.000
|
36
|
Néo ép buộc vòng chỉ thép gãy xương
bánh chè
|
631.000
|
37
|
Cắt cụt cẳng chân
|
631.000
|
38
|
PT viêm xương cẳng chân: đục, mở
lấy xương chết, dẫn lưu
|
631.000
|
39
|
PT co gân Achille
|
631.000
|
40
|
Tháo một nửa bàn chân trước
|
631.000
|
41
|
Cắt u nang bao hoạt dịch
|
631.000
|
42
|
Cắt cụt cánh tay
|
631.000
|
43
|
Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc
vít mắt cá
|
631.000
|
44
|
Kết hợp xương trong gãy xương mác
|
631.000
|
45
|
Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau
phẫu thuật
|
631.000
|
46
|
Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân
|
321.000
|
47
|
Tháo đốt bàn
|
321.000
|
48
|
Cắt u phần mềm đơn thuần
|
321.000
|
49
|
Rút đinh các loại
|
321.000
|
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
1
|
PT cắt tử cung đường âm đạo
|
991.000
|
2
|
PT cắt tử cung
|
991.000
|
3
|
PT lấy thai lần 2
|
991.000
|
4
|
PT lấy thai lần 3 trở lên
|
991.000
|
5
|
PT nội soi u nang buồng trứng
|
991.000
|
6
|
PT nội soi trong sản phụ khoa
|
991.000
|
7
|
PT lấy thai lần 1
|
631.000
|
8
|
PT tái tạo tầng âm đạo; tầng sinh
môn
|
631.000
|
9
|
Bóc nang Bartholin/bóc nhân xơ vú
|
631.000
|
10
|
Cắt bỏ các polip âm hộ, âm đạo, cổ
tử cung
|
631.000
|
11
|
PT chữa ngoài tử cung không choáng
|
631.000
|
12
|
PT u nang buồng trứng (mổ hở)
|
631.000
|
13
|
Mổ áp xe tuyến vú
|
321.000
|