ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 779/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 16
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM,
BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ TƯ PHÁP
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công
chức;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục
vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
02/2023/TT-BTP ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định vị trí việc làm
công chức nghiệp vụ chuyên ngành tư pháp;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị
trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 374/TTr-STP ngày 18/3/2024 và của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Báo cáo số 889/BC-SNV ngày 29/3/2024 về việc thẩm định Đề án vị trí
việc làm của Sở Tư pháp.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh
mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực từng vị trí việc làm
của Sở Tư pháp
1. Danh mục vị trí
việc làm gồm 38 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm
lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí.
- Vị trí việc làm
nghiệp vụ chuyên ngành: 14 vị trí.
- Vị trí việc làm
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 12 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ
trợ, phục vụ: 04 vị trí.
(chi
tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Bản mô tả công
việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Tư pháp (chi tiết tại Phụ
lục II, Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Giám đốc Sở Tư
pháp căn cứ Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị
trí việc làm đã được phê duyệt và biên chế được giao hàng năm để làm cơ sở thực
hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng
quy định hiện hành.
2. Giám đốc Sở Nội vụ
có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện của Sở Tư pháp theo quy định.
Điều 3. - Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết
định số 1414/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt
Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí
việc làm của Sở Tư pháp.
- Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (để báo cáo);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP8.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm
Đình Nghị
|
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM THUỘC SỞ TƯ PHÁP
(Kèm
theo Quyết định số: 779/QĐ-UBND ngày 16/4/2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Mã
VTVL
|
Ngạch
công chức tương ứng
|
Đơn
vị thực hiện
|
Ghi
chú
|
I
|
Vị trí việc làm
lãnh đạo, quản lý
|
1
|
Giám đốc Sở
|
STP-LĐQL-01
|
Chuyên
viên chính trở lên
|
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
STP-LĐQL-02
|
Chuyên
viên chính trở lên
|
|
|
3
|
Chánh Văn phòng Sở
|
STP-LĐQL-03
|
Chuyên
viên trở lên
|
Văn
phòng Sở
|
|
4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
STP-LĐQL-04
|
Thanh
tra viên hoặc tương đương trở lên
|
Thanh
tra Sở
|
|
5
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
STP-LĐQL-05
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng
chuyên môn
|
|
6
|
Phó Chánh Văn phòng
Sở
|
STP-LĐQL-06
|
Chuyên
viên trở lên
|
Văn
phòng Sở
|
|
7
|
Phó Chánh Thanh tra
Sở
|
STP-LĐQL-07
|
Thanh
tra viên hoặc tương đương trở lên
|
Thanh
tra Sở
|
|
8
|
Phó Trưởng phòng
thuộc Sở
|
STP-LĐQL-08
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng
chuyên môn
|
|
II
|
Vị trí việc làm
nghiệp vụ chuyên ngành: 14 vị trí
|
|
1
|
Chuyên viên chính
về xây dựng pháp luật
|
STP-CMNV-01
|
Chuyên
viên chính
|
Phòng
VB- QLXLVPHC
|
Kiêm
nhiệm
|
2
|
Chuyên viên về xây
dựng pháp luật
|
STP-CMNV-02
|
Chuyên
viên
|
Phòng
VB- QLXLVPHC
|
|
3
|
Chuyên viên chính
về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật
|
STP-CMNV-03
|
Chuyên
viên chính
|
Phòng
PB- TDTHPL
|
Kiêm
nhiệm
|
4
|
Chuyên viên về phổ
biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật
|
STP-CMNV-04
|
Chuyên
viên
|
Phòng
PB- TDTHPL
|
|
5
|
Chuyên viên chính
về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật
|
STP-CMNV-05
|
Chuyên
viên chính
|
Phòng
VB- QLXLVPHC
|
Kiêm
nhiệm
|
6
|
Chuyên viên về quản
lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật
|
STP-CMNV-06
|
Chuyên
viên
|
Phòng
VB- QLXLVPHC
|
|
7
|
Chuyên viên chính
về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
|
STP-CMNV-07
|
Chuyên
viên chính
|
Phòng
VB- QLXLVPHC
|
Kiêm
nhiệm
|
8
|
Chuyên viên về kiểm
tra văn bản quy phạm pháp luật
|
STP-CMNV-08
|
Chuyên
viên
|
Phòng
VB- QLXLVPHC
|
|
9
|
Chuyên viên chính
về hành chính tư pháp
|
STP-CMNV-09
|
Chuyên
viên chính
|
Phòng
HCTP- BTTP
|
Kiêm
nhiệm
|
10
|
Chuyên viên về hành
chính tư pháp
|
STP-CMNV-10
|
Chuyên
viên
|
Phòng
HCTP- BTTP
|
|
11
|
Chuyên viên chính
về bổ trợ tư pháp, trợ giúp pháp lý
|
STP-CMNV-11
|
Chuyên
viên chính
|
Phòng
HCTP- BTTP
|
Kiêm
nhiệm
|
12
|
Chuyên viên về bổ trợ
tư pháp, trợ giúp pháp lý
|
STP-CMNV-12
|
Chuyên
viên
|
Phòng
HCTP- BTTP
|
|
13
|
Chuyên viên chính
về phòng ngừa và giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế
|
STP-CMNV-13
|
Chuyên
viên chính
|
Phòng
PB- TDTHPL
|
Kiêm
nhiệm
|
14
|
Chuyên viên về
phòng ngừa và giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế
|
STP-CMNV-14
|
Chuyên
viên
|
Phòng
PB- TDTHPL
|
Kiêm
nhiệm
|
III
|
Vị trí việc làm
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung : 12 vị trí
|
1
|
Thanh tra viên
chính về công tác thanh tra
|
STP-CMDC-01
|
Thanh
tra viên chính
|
Thanh
tra Sở
|
Kiêm
nhiệm
|
2
|
Thanh tra viên về
công tác thanh tra
|
STP-CMDC-02
|
Thanh
tra viên
|
Thanh
tra Sở
|
|
3
|
Chuyên viên về công
tác thanh tra
|
STP-CMDC-
03
|
Chuyên
viên
|
Thanh
tra Sở
|
|
4
|
Chuyên viên về tổng
hợp
|
STP-CMDC-04
|
Chuyên
viên
|
Văn
phòng Sở
|
|
5
|
Chuyên viên về tổ
chức bộ máy
|
STP-CMDC-05
|
Chuyên
viên
|
Văn
phòng Sở
|
Kiêm
nhiệm
|
6
|
Chuyên viên về cải cách
hành chính
|
STP-CMDC-06
|
Chuyên
viên
|
Văn
phòng Sở
|
Kiêm
nhiệm
|
7
|
Chuyên viên về quản
trị công sở
|
STP-CMDC-07
|
Chuyên
viên
|
Văn
phòng Sở
|
|
8
|
Chuyên viên về hành
chính - văn phòng
|
STP-CMDC-08
|
Chuyên
viên
|
Văn
phòng Sở
|
Kiêm
nhiệm
|
9
|
Kế toán viên
|
STP-CMDC-09
|
Kế
toán viên
|
Văn
phòng Sở
|
|
10
|
Cán sự thủ quỹ
|
STP-CMDC-10
|
Cán
sự
|
Văn
phòng Sở
|
Kiêm
nhiệm
|
11
|
Văn thư viên
|
STP-CMDC-11
|
Văn
thư viên
|
Văn
phòng Sở
|
Kiêm
nhiệm
|
12
|
Cán sự về lưu trữ
|
STP-CMDC-12
|
Cán
sự
|
Văn
phòng Sở
|
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ
trợ, phục vụ: 04 vị trí
|
1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
STP-HTPV-01
|
|
Văn
phòng Sở
|
Kiêm
nhiệm
|
2
|
Nhân viên phục vụ
|
STP-HTPV-02
|
|
Văn
phòng Sở
|
HĐLĐ
|
3
|
Nhân viên lái xe
|
STP-HTPV-03
|
|
Văn
phòng Sở
|
HĐLĐ
|
4
|
Nhân viên bảo vệ
|
STP-HTPV-04
|
|
Văn
phòng Sở
|
HĐLĐ
|
|
Tổng số: 38 vị trí
|