Quyết định 7773/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành; lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An

Số hiệu 7773/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/08/2023
Ngày có hiệu lực 23/08/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Long An
Người ký Nguyễn Văn Út
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 7773/QĐ-UBND

Long An, ngày 23 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH, LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LONG AN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1216/QĐ-BTTTT ngày 05/7/2023của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Quyết định số 1369/QĐ-BTTTT ngày 25/7/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1498/TTr-STTTT ngày 04/8/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành; 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An (kèm theo 09 trang phụ lục).

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông:

1. Cập nhật nội dung các thủ tục hành chính được sửa đổi lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố.

2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.

3. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT.UBND tỉnh;
- CVP. UBND tỉnh;
- VNPT tỉnh;
- Trung tâm CNTT&TT (STT&TT);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Út

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH; LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7773/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên TTHC

Mã số TTHC (CSQLQG)

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí (nếu có)

Địa điểm thực hiện

Cơ quan thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

Trực tiếp

BCCI

Trực tuyến

 

CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH: 02 TTHC

1

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

1.003868

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản:

- Tài liệu in trên giấy: 7.500 đồng/trang quy chuẩn;

- Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 3.000 đồng/phút;

- Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 13.500 đồng/phút.

(Áp dụng kể từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023, theo quy định tại Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Trung tâm PVHHC tỉnh

Sở Thông tin và Truyền thông

x

x

Toàn trình

- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012.

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.

- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Quyết định số 1216/QĐ- BTTTT ngày 05/7/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông.

2

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

1.003725

05 ngày làm việc[1]

Lệ phí cấp phép: 25.000 đồng/hồ sơ áp dụng kể từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023, theo quy định tại Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Trung tâm PVHHC tỉnh

Sở Thông tin và Truyền thông

x

x

Toàn trình

- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012.

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.

- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Quyết định số 1216/QĐ- BTTTT ngày 05/7/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông.

II

LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ: 01 TTHC

 

Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

2.001765

12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Không.

Trung tâm PVHHC tỉnh

Sở Thông tin và Truyền thông

x

x

Toàn trình

- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 19/2016/TT- BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông.

- Thông tư số 05/2023/TT- BTTTT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.

- Quyết định số 1369/QĐ- BTTTT ngày 25/7/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông.

PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành:

1. Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (1.003868)

[...]