Quyết định 771/QĐ-UBND danh mục Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 để các sở, ban, ngành của tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thực hiện trong năm 2016 do tỉnh Ninh Bình ban hành
Số hiệu | 771/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/06/2016 |
Ngày có hiệu lực | 14/06/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Tống Quang Thìn |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 771/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 14 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 ĐỂ CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ UBND CẤP HUYỆN, CẤP XÃ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/5/2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/06/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử; Công văn số 2779/VPCP-KGVX ngày 22/04/2016 của Văn phòng Chính phủ về việc ban hành Danh mục các dịch vụ công trực tuyến thực hiện trong năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại tờ trình số: 380/STTTT-CNTT ngày 25/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 để các sở, ban, ngành của tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã thực hiện trong năm 2016.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC
CÁC
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 ĐỂ CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CỦA TỈNH VÀ UBND CẤP
HUYỆN, CẤP XÃ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 của UBND tỉnh)
A. Các Sở, ban, ngành
TT |
Nhóm dịch vụ |
Đơn vị thực hiện |
I. |
Đất đai, Xây dựng: |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 |
Tặng, thừa kế, thế chấp, giao, cho thuê quyền sử dụng đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 |
Cấp giấy phép xây dựng |
Sở Xây dựng |
5 |
Cấp phép quy hoạch xây dựng |
Sở Xây dựng |
II. |
Doanh nghiệp: |
|
1 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Công thương |
2 |
Cấp giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Công thương |
3 |
Cấp lại giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước khác hoặc thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài) |
Sở Công thương |
4 |
Cấp lại giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trong trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác) |
Sở Công thương |
5 |
Cấp lại giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trong trường hợp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy) |
Sở Công thương |
6 |
Cấp phép văn phòng đại diện |
Sở Công thương |
7 |
Đăng ký giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu |
Sở Công thương |
8 |
Đăng ký giấy phép kinh doanh buôn bán các sản phẩm rượu |
Sở Công thương |
9 |
Cấp phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Sở Công thương |
10 |
Cấp chứng nhận hành nghề kinh doanh thuốc thú y |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
11 |
Cấp chứng nhận hoạt động tàu cá |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
12 |
Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
13 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau quả, an toàn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
14 |
Cấp giấy chứng nhận kinh doanh thuốc |
Sở Y tế |
15 |
Cấp, đổi giấy phép kinh doanh vận tải |
Sở Giao thông vận tải |
16 |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư ngoài khu công nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
17 |
Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư của nhà đầu tư trong nước |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
18 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư của nhà đầu tư nước ngoài |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
19 |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư trong khu công nghiệp |
Ban quản lý Khu công nghiệp |
20 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
Ban quản lý Khu công nghiệp |
21 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
Ban quản lý Khu công nghiệp |
22 |
Cấp lại giấy chứng nhận đầu tư |
Ban quản lý Khu công nghiệp |
III. |
Người dân: |
|
1 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp |
2 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam trực tiếp yêu cầu |
Sở Tư pháp |
3 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam qua ủy quyền |
Sở Tư pháp |
4 |
Đăng ký hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
5 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Sở Tư pháp |
6 |
Khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
7 |
Giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
8 |
Cấp, đổi giấy phép lái xe |
Sở Giao thông vận tải |
9 |
Cấp chứng chỉ hành nghề dược |
Sở Y tế |
10 |
Cấp giấy chứng nhận, chứng chỉ hành nghề y tế tư nhân |
Sở Y tế |
11 |
Cấp hộ chiếu công vụ, ngoại giao |
Công an tỉnh |
12 |
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng |
Sở Xây dựng |
13 |
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2 |
Sở Xây dựng |
14 |
Cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2 |
Sở Xây dựng |
15 |
Cấp chứng chỉ hành nghề cho kỹ sư, kiến trúc sư |
Sở Xây dựng |
16 |
Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình |
Sở Xây dựng |
17 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng |
18 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng |
19 |
Cấp lại hoặc bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề Giám sát thi công xây dựng công trình |
Sở Xây dựng |
20 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng |
21 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng |
22 |
Cấp chứng chỉ nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
IV. |
Giấy phép: |
|
1 |
Cấp giấy phép biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp |
Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch |
2 |
Cấp phép bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
3 |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài (ngoài khu công nghiệp) |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
4 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài (ngoài khu công nghiệp) |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
5 |
Đăng ký nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
6 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (ngoài khu công nghiệp) |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
7 |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài (trong khu công nghiệp) |
Ban quản lý Khu công nghiệp |
8 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài (trong khu công nghiệp) |
Ban quản lý Khu công nghiệp |
9 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (trong khu công nghiệp) |
Ban quản lý Khu công nghiệp |
10 |
Cấp phép lĩnh vực tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 |
Cấp phép khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
12 |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo |
Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch |
13 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Sở Thông tin và Truyền thông |
14 |
Đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Sở Thông tin và Truyền thông |
15 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Sở Thông tin và Truyền thông |
16 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Sở Thông tin và Truyền thông |
17 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Sở Thông tin và Truyền thông |
18 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
Sở Thông tin và Truyền thông |
19 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
20 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Sở Thông tin và Truyền thông |
21 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
22 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
Sở Thông tin và Truyền thông |
23 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
Sở Thông tin và Truyền thông |
24 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
Sở Thông tin và Truyền thông |
25 |
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp thẻ nhà báo |
Sở Thông tin và Truyền thông |
26 |
Thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú của các cơ quan báo chí trong nước |
Sở Thông tin và Truyền thông |
27 |
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép xuất bản đặc san |
Sở Thông tin và Truyền thông |
28 |
Cho phép họp báo |
Sở Thông tin và Truyền thông |
29 |
Thủ tục cho phép họp báo (Nước ngoài) |
Sở Thông tin và Truyền thông |
30 |
Cho phép đăng tin, bài, bài phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài) |
Sở Thông tin và Truyền thông |
31 |
Phát hành thông cáo báo chí |
Sở Thông tin và Truyền thông |
32 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên Internet |
Sở Thông tin và Truyền thông |
B. Cấp Huyện
TT |
Nhóm dịch vụ |
Đơn vị thực hiện |
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
UBND các huyện, thành phố |
2 |
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
UBND các huyện, thành phố |
3 |
Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ |
UBND các huyện, thành phố |
4 |
Cấp giấy phép các hoạt động sử dụng vỉa hè, lề đường |
UBND các huyện, thành phố |
C. Cấp xã
TT |
Nhóm dịch vụ |
Đơn vị thực hiện |
1 |
Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ |
UBND các xã, phường, thị trấn |
2 |
Khai sinh |
UBND các xã, phường, thị trấn |
3 |
Kết hôn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
4 |
Đăng ký việc giám hộ |
UBND các xã, phường, thị trấn |