Quyết định 77/2005/QĐ-BNN về "danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 77/2005/QĐ-BNN |
Ngày ban hành | 23/11/2005 |
Ngày có hiệu lực | 24/12/2005 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Bùi Bá Bổng |
Lĩnh vực | Thương mại |
BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 77/2005/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 23 tháng 11 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KNH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn
cứ Nghị định 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003của Chính phủ quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Căn cứ Nghị định 179/2004/NĐ-CP ngày 21/10/2004 của Chính phủ Quy định quản lý
nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá;
Căn cứ Nghị định 113/2003/NĐ-CP ngày 10/7/2003 của Chính phủ về quản lý sản
xuất, kinh doanh phân bón;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Nông nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN
ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số
77/2005/QĐ-BNN ngày 23 tháng 11 năm 2005)
STT |
TÊN PHÂN BÓN (HOẶC TÊN THƯƠNG MẠI) |
ĐƠN VỊ TÍNH |
THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH (%, ppm, hoặc cfu/g (ml) |
TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ |
||
1 |
Mono Potassium Phosphate; MKP |
% |
P2O5hh: 52 K2O: 34 |
Từ các nguồn |
||
2 |
Monoammonium phosphate; MAP |
% |
N≥10 P2O5(hh)≥ 50 |
Từ các nguồn |
||
3 |
Basacote Plus 6M 16-8-12 (+2MgO+5S+TE) (chuyªn dïng cho hoa vµ c©y c¶nh) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-MgO: 16-8-12-5-2 B: 0,02 Cu: 0,05 Fe: 0,4 Mn: 0,06 Mo: 0,015 Zn: 0,02 |
Công ty BEHN MEYER AGRICARE (S) (PTE) Ltd- VN
|
||
4 |
Calcium Ammonium Nitrate |
% |
N: 27 CaO: 12 |
|||
5 |
Fruit Ace |
% |
K2O: 30 MgO: 10 S: 17 |
|||
6 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO: 15-15-15-9-4 |
||||
7 |
Nitrophoska ELITE (12-10-20-2+TE) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-MgO-Fe-B: 12-10-20-8-2-0,08-0,02 |
|||
8 |
Nitrophoska Blau 12-12-17+2TE |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO-B-Zn: 12-12-17-6-5-2-0,02-0,01 |
|||
9 |
Nitrophoska Perfekt 15-5-20+2TE |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO-B-Zn: 15-5-20-8-2-2-0,02-0,01 |
|||
10 |
FLORANID MASTER EXTRA 19+5+10 (+2) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-MgO-S: 19-5-10-2-8 Cu: 0,002 Fe:0,5 Mn:0,01 Zn:0,002 |
|||
11 |
NITROPHOSKA BLUE TE |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-MgO-S: 12-12-17-2-6 Fe: 0,05 B: 0,02 Zn: 0,01 |
Công ty BEHN MEYER AGRICARE (S) (PTE) Ltd- VN |
||
12 |
Nitrophoska Red Premium |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 13-10-20-3 |
|||
13 |
Phân phức hợp Perlka |
% |
N: 20 CaO: 50 MgO: 1,5 |
|||
14 |
NPK 12-11-18+2MgO +7.6S+ TE; HYDROCOMPLEX PARTNER |
% |
N - P2O5 hh - K2O - MgO - S: 12 - 11 - 18 - 2,7 - 8 B: 0,015 Fe: 0,20 Zn: 0,02 Mn: 0,02 |
CÔNG TY TNHH YARA VIỆT NAM |
||
15 |
NPK 13-13-20+4CaO+0,5MgO |
% |
N-P2O5 hh- K2O- CaO-MgO: 13-13-20-4-0,5 |
|||
16 |
Sulphate de Magnesium Magnesium Sulphate 16MgO-13S |
% |
MgO: 16,0 S: 13,0 |
|||
17 |
KALI CHILI; Chilean Soda Potassium Nitrate; Nitrate Double du Chili; Chilean Sodium Potassium Nitrate 15-0-14 |
% |
N-K2O: 15,0 - 14,0 |
|||
18 |
FERTI CHILI 14-0-40; Chilean Sodium Potassium Nitrate |
% |
N-K2O: 14,0 - 40,0 |
|||
19 |
BORONAT 32 AG; Agricultural Ulexite; Sodium Calcium Borate; Calcium Sodium Borate |
% |
B2O3: 32 B: 10 Ca: 8 Na: 6
|
|||
20 |
BORONAT 38; Calcined Ulexite; Sodium Calcium Borate; Calcium Sodium Borate |
% |
B2O3: 38 B: 12 Ca: 10 Na: 5
|
|||
21 |
% |
N: 40,0 S: 5,5 |
||||
22 |
21-0-0+7,5MgO+11MgO |
% |
N: 21,0 MgO: 7,5 CaO: 11,0 |
|||
23 |
% |
N: 33,0 CaO: 11,0 |
CÔNG TY TNHH YARA VIỆT NAM |
|||
24 |
NPK 11-11-21+ 9,5S+2,7MgO+3,2CaO+TE |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-MgO-S-CaO: 11,0 - 11,0 - 21,0 - 2,7 - 9,5 - 3,2 B: 0,03 Fe: 0,20 Zn: 0,03 Mn: 0,30 Mo: 0,002 Cu: 0,003 |
|||
25 |
3rd GENERATION COMPOUND 12-10-18+2MgO |
% |
N-P2O5(hh)-K2O- MgO: 12 - 10 - 18 - 2 |
|||
26 |
3rd GENERATION COMPOUND 13-0-26+4MgO |
% |
N-K2O - MgO: 13- 26 - 4 |
|||
27 |
NPK 12-11-18+2,7MgO+8,0S +TE |
% |
N-P2O5(hh)-K2O- MgO-S: 12 - 11 - 18 - 2,7 - 8 B: 0,015 Fe: 0,20 Zn: 0,02 Mn: 0,02 |
|||
28 |
NPK 12-11-18+2,0 MgO+7,5S +TE |
% |
N-P2O5(hh)-K2O- MgO-S: 12 - 11 - 18,0 - 2 - 7,6 B: 0,012 Fe: 0,16 Zn: 0,016 Mn: 0,016 |
|||
29 |
NPK 13-13-20 + 0,5MgO+ 4,0CaO |
% |
N-P2O5(hh)-K2O- MgO - CaO: 13 - 13 - 20 - 0,5 - 4 |
|||
30 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O- MgO - CaO: 14 - 14 - 21 - 0,5 - 4 |
||||
31 |
NPK 14-7-21+ 8,6S+1,7MgO+TE |
% |
N-P2O5(hh)-K2O- MgO - S: 14 - 7 - 21 - 1,7 - 8,6 B: 0,02 Cu: 0,10 |
|||
32 |
NPK 15-15-15+5S |
% |
N-P2O5(hh)-K2O- S: 15 - 15 - 15 - 5 |
|||
33 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O- Zn: 15 - 15 - 15 - 0,1 |
||||
34 |
NPK 16-10-19 + 1,7MgO+3,2S +TE |
% |
N-P2O5(hh)-K2O- MgO - S: 16 - 10 - 19 - 1,7 - 3,2 B: 0,015 Zn: 0,020 Mn: 0,020 |
|||
35 |
NPK16-11-14 + 0,02B |
% |
N-P2O5(hh)-K2O- B: 16,0 - 11 - 14 - 0,02 |
CÔNG TY TNHH YARA VIỆT NAM |
||
36 |
NPK 16-10-14+4,8S |
% |
N-P2O5(hh)-K2O- S: 16 - 10 - 14 - 4,8 |
|||
37 |
NPK 17-10-16+ 2,2S+3,2CaO+2,0MgO+TE |
% |
N-P2O5(hh)-K2O- S- MgO - CaO: 17 - 10 - 16 - 2,2 - 2 - 3,2 B: 0,02 |
|||
38 |
NPK18-6-12+ 1,2S+6,0CaO+4,0MgO+TE |
% |
N-P2O5(hh)-K2O- S- MgO - CaO: 18 - 6 - 12 - 1,2 - 4 - 6,0 B: 0,10 Zn: 0,10 |
|||
39 |
NPK 18-6-18+3,8S+2,5MgO+TE |
% |
N-P2O5(hh)-K2O- S- MgO: 18 - 6 - 18 - 3,8 - 2,5 B: 0,02 |
|||
40 |
NPK 19-4-19+1,9S+3,0MgO+TE |
% |
N-P2O5(hh)-K2O- S- MgO: 19 - 4 - 19 - 1,9 - 3,0 B: 0,10 Zn: 0,10 |
|||
41 |
NPK 20-10-5+3,3MgO |
% |
N-P2O5(hh)-K2O- MgO: 20 - 10 - 5,0 - 3,3 |
|||
42 |
NPK 21-8-12+2,7S 2,0MgO+2,5CaO+TE |
% |
N - P2O5(hh) - K2O - S - MgO - CaO: 21 - 8 - 12 - 2,7 - 2 - 2,5 B: 0,02 |
|||
43 |
NPK 21-6-11+3,6S+1,7MgO+TE |
% |
N-P2O5(hh)-K2O- S- MgO: 21 - 6 - 11 - 3,6 - 1,7 B: 0,02 |
|||
44 |
HYDROCOMPLEX SPRINTER; NPK 21-7-14+4,7S |
% |
N-P2O5(hh)-K2O- S: 21 - 7 - 14 – 4,7 |
|||
45 |
NPK 22-4-14+3S +1,1CaO+1,7MgO+TE |
% |
N - P2O5(hh) - K2O - S - MgO - CaO: 22 - 4 - 14 - 3 - 1,7 - 1,1 B: 0,02 |
|||
46 |
NPK 24-9-8+2S+2,8CaO |
% |
N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO: 24 - 9 - 8 - 2 - 2,8 |
|||
47 |
NPK 25-4-7+4S +1,1CaO+2,3MgO+TE |
% |
N - P2O5(hh) - K2O - S - MgO - CaO: 25 - 4 - 7 - 4 - 2,3 - 1,1 B: 0,020 |
|||
48 |
NPK 15-15-15+4,8S |
% |
N - P2O5(hh) - K2O - S: 15 - 15 - 15 - 4,8 |
|||
49 - 70 |
NPK + Trung lượng |
% |
N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO: |
CÔNG TY TNHH YARA VIỆT NAM |
||
7 - 7 - 14 - 1,2 - 7 - 4 9 - 12 - 13 - 1 - 5,7 - 3,6 10 - 10 - 10 - 1,2 - 6,5 - 4 13 - 13 - 13 - 0,8 - 4,4 - 2,8 13 - 8 - 12 - 1 - 5,5 - 3,5 14 - 7 - 14 - 0,9 - 5 - 3 14 - 7 - 18 - 0,7 - 4 - 2,5 15 - 15 - 15 - 0,5 - 3 - 2 15 - 8 - 15 - 0,7 - 4,2 - 2,7 15 - 5 - 15 - 0,8 - 4,8 - 3 16 - 16 - 16 - 0,4 - 2,3 - 1,5 |
16 - 10 - 9 - 0,9 - 5 - 3 16 - 16 - 8 - 0,7 - 4 - 2,5 16 - 8 - 8 - 1 - 5,5 - 3,5 17 - 17 - 8 - 0,6 - 3,5 - 2,3 20 - 20 - 15 - 0 - 0,6 - 0,4 20 - 20 - 0 - 0,7 - 4 - 2,5 20 - 10 - 15 - 0,4 - 2,4 - 1,5 20 - 15 - 10 - 0,4 - 2,7 - 1,7 20 - 10 - 0 - 1 - 5,8 - 3,7 20 - 10 - 5 - 0,8 - 4,7 - 3 20 - 5 - 5 - 1 - 5,6 - 3,5 |
|||||
71 |
YARA (ĐIỀU, CÀ PHÊ, CAO SU, TIÊU, MÍA) |
% |
N -P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn 14 - 7 - 14 - 0,9 - 5 - 3 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 |
|||
72 |
YARA LÚA VÀ NẾP |
% |
N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn 16 - 10 - 9 - 0,9 - 5 - 3 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 |
|||
73 |
YARA CÀ PHÊÂ |
% |
N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn 15 - 5 - 15 - 0,8 - 4,8 - 3 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 |
|||
74 - 75 |
CHUYÊN DÙNG CÀ PHÊ CAO CẤP |
% |
N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B 10 - 0 - 18 - 0 - 16 - 0 - 0,2 12-0-12 -0 - 20 - 0 - 0,24 |
|||
76 |
CHUYÊN DÙNG CÀ PHÊ Â |
% |
N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu -Mn 8 - 4 - 9 - 4 - 20 - 0,6 - 0,15 - 0,02 - 0,02 - 0,02 |
|||
77 |
YARA (TIÊU, CAO SU, CÀ PHÊ, MÍA, ĐIỀU, LÚA, NẾP, KHOAI MÌ) |
% |
N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn 15 - 8 - 15 - 0,7 - 4,2 - 2,7 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 |
|||
78 - 79 |
YARA CÂY ĂN TRÁI |
% |
N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn 16 - 16 - 16 - 0,4 - 2,3 - 1,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 15 - 15 - 15 - 0,5 - 3 - 2 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 |
|||
80 |
YARA CÂY ĂN CỦ, CÂY ĂN TRÁI |
% |
N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn 7 - 7 - 14 - 1,2 - 7 - 4 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 |
|||
81 - 106 |
NPK + Trung vi lượng |
% |
N -P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu -Mn 7 - 7 - 14 - 1,2 - 7 - 4 - 0,02 - 0,02 - 0,02 - 0,02 8 - 4 - 9 - 4 - 20 - 0,6 - 0,04 9 - 12 - 13 - 1 - 5,7 - 3,6 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 10 - 10 - 10 - 1,2 - 6,5 - 4 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 10 - 0 - 18 - 0 - 16 - 0 - 0,06 12 - 0 - 12 - 0 - 20 - 0 - 0,08 13 - 13 - 13 - 0,8 - 4,4 - 2,8 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 13 - 8 - 12 - 1 - 5,5 - 3,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 14 - 7 - 14 - 0,9 - 5 - 3 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 14 - 7 - 18 - 0,7 - 4 - 2,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 15 - 15 - 15 - 0,5 - 3 - 2 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 15 - 8 - 15 - 0,7 - 4,2 - 2,7 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 15 - 5 - 15 - 0,8 - 4,8 - 3 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 16 - 16 - 16 - 0,4 - 2,3 - 1,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 16 - 10 - 9 - 0,9 - 5 - 3 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 16 - 16 - 8 - 0,7 - 4 - 2,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 16 - 8 - 8 - 1 - 5,5 - 3,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 17 - 17 - 8 - 0,6 - 3,5 - 2,3 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 20 - 20 - 15 - 0 - 0,6 - 0,4 - 0,015 - 0,006 - 0,006 - 0,006 20 - 20 - 0 - 0,7 - 4 - 2,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 20 - 10 - 15 - 0,4 - 2,4 - 1,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 20 - 15 - 10 - 0,4 - 2,7 - 1,7 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 20 - 10 - 0 - 1 - 5,8 - 3,7 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 20 - 10 - 5 - 0,8 - 4,7 - 3 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 20 - 5 - 5 - 1 - 5,6 - 3,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 20 - 10 - 10 - 0,6 - 3,5 - 2,2 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 |
CÔNG TY TNHH YARA VIỆT NAM |
||
107 |
YARA RAU CÁC LOẠI |
% |
N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn 13 - 8 - 12 - 1 - 5,5 - 3,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 |
|||
108 |
YARA RAU MÀU, DƯA, DƯA HẤU |
% |
N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn 13 - 8 - 12 - 1 - 5,5 - 3,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 |
|||
109 |
YARA CHÈ, NGÔ |
% |
N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn 9 - 12 - 13 - 1 - 5,7 - 3,6 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 |
|||
110 |
YARA BẮP |
% |
N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn 20 - 10 - 15 - 0,4 - 2,4 - 1,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 |
CÔNG TY TNHH YARA VIỆT NAM |
||
111 |
YARA TRÀ |
% |
N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn 20 - 10 - 10 - 0,6 - 3,5 - 2,2 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 |
|||
112 |
Con Cò USP |
% |
N-P2O5(hh)-CaO-S: 20-10-15-7 |
Công ty Liên doanh BACONCO |
||
113 |
Con Cò NPK; Con cò USPK1 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 18-9-5-15-6 |
|||
114 |
Con Cò NPK; Con Cò USPK2 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 16-8-12-14-5,5 |
|||
115 |
Con Cò NPK; Con Cò USPK3 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 14-7-18-12-5 |
|||
116 |
Con Cò NPK(S) bón Cà chua, Cây cho củ, Cây ăn trái |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S-MgO-B2O3: 7-7-14-12-12-2-0,15 |
|||
117 |
Con Cò NPK(S) bón rau cải, dưa hấu |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S-B2O3: 13-8-12-5,2-15,8-0,15 |
|||
118 |
Con Cò NPK(S) bón Cây ăn trái |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-MgO-B2O3: 15-15-15-10-1,3-0,15 |
|||
119 |
Con Cò NPK bón Đậu phọng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO-B2O3: 7-18-15-14-3-0,15 |
|||
120 |
Con Cò NPK bón Trà (Chè), Bắp |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 8-12-13-7-10,7 |
|||
121 |
Con Cò NPK bón Lúa, Cà phê, Mía, Khoai mì |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 14-7-14-5,3-9,6- 2,5 |
|||
122 |
Con Cò NPK bón Tiêu |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 14-7-21-4-9 |
|||
123 |
Con Cò NPK |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 16-16-8-13 |
|||
124 |
Con Cò NPK bón Trà (Chè) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 19-9-9-2,5-13 |
|||
125-127 |
Con Cò NPK |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 20-20-0-7-10; 14-8-6-15-4; 10-20-6-18-0 |
|||
128 |
Con Cò NPK; Con Cò U-KALI 30 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 10-5-30-7-3 |
|||
129 |
Con Cò NPK; Con Cò U-DAP 25; Con Cò Ca-DAP |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 19-25-0-8-4 |
Công ty Liên doanh BACONCO |
||
130 |
Con Cò NPK Ba Màu |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 16-16-8-9-4 |
|||
131 |
Con Cò NPK; Con Cò 25-15-5 AVS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 25-15-5-5-2 |
|||
132 |
Con Cò NPK; Con Cò 20-15-10 AVS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 20-15-10-6-3 |
|||
133 |
Con Cò U-MOP 42 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 6-3-42-4-2 |
|||
134 |
Con Cò U-KALI 36 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 8-4-36-6-2 |
|||
135 |
Con Cò NPK |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 14-14-7-16-3 |
|||
136 |
Con Cò NPK |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO: 7-13-5-8 |
|||
137 |
Con Cò NPK bón Điều và các cây trồng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 18-9-6-15-6 |
|||
138 |
Con Cò NPK |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO: 13-5-5-32 |
|||
139 |
Con Cò NPK(S) bón cây ăn trái, rau cải |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 14-7-15-10-10 |
|||
140 |
Con Cò MTU 400 |
%
ppm |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S-MgO: 12-7-0-15-4-0,5 B: 0,1 Fe: 0,6 Mn: 100 Zn: 100 Cu: 10 |
|||
141 |
Con Cò NPK bón Thuốc lá |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-MgO: 8,5-22-22-9-2 |
|||
142 |
Con Cò NPK bón Điều |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 14-7-7-10-4 |
|||
143 |
Con Cò NPK |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 22-16-6-6-3 |
|||
144 |
Con Cò NPK Ba Màu |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 17-14-8-10-5 |
|||
145 |
Con Cò NPK bón Khóm và các cây trồng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 14-7-15-18 |
Công ty Liên doanh BACONCO |
||
146 |
Con Cò MTU 200 |
%
ppm |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S-MgO: 12-10-12-12-3-0,07 B: 0,1 Fe: 0,4 Cu: 200 Mn: 200 Mo: 200 Zn: 200 |
|||
147 |
Con Cò NPK |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO-S-B2O3: 13-13-13-2-1,2-13-0,15 |
|||
148 |
Con Cò phức hợp xanh lá |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-MgO-B-Fe-Zn: 15-5-20-2-0,5-0,02-0,02 |
|||
149 |
Con Cò Đạm Kali S |
% |
N-K2O-S: 20-28-10 |
|||
150 |
Con Cò NPK |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S-MgO-B2O3: 12-6-16-9-11-2-0,15 |
|||
151 - 158 |
Con Cò NPK |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 13-12-18-8-3 13-13-7-8-3 14-14-15-8-8 12-6-24-9-4 |
16-8-8-12-5 6-18-24-8-8 14-10-18-9-4 10-10-5-5-2 |
||
159 |
Con Cò NPK |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO: 8-8-6-32 |
|||
160 |
Con Cò NPK |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO: 15-15-7-24-2 |
|||
161 |
Con Cò NPK bón Thuốc lá |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S-B2O3: 8-12-20-8,2-8,3-1 |
|||
162 |
NPK 16.16.8.13S |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 16-16-8-13 |
Công ty Công nghiệp Hoá chất Đà Nẵng |
||
163 |
NPK 16.8.16. 4S |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 16-8-16-4 |
|||
164 |
NPK 16.8.14.12S |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 16-8-14-12 |
|||
165 |
NPK 18.8.8. 6S |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 18-8-8-6 |
|||
166 |
NPK 8.8.8. 6S |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 8-8-8-6 |
|||
167 |
NPK 10.10.5.5S |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 10-10-5-5 |
|||
168 |
Anlcomix N0005 |
% |
N-P2O5 (hh)-K2O: 5-8-6 CaO : 2 MgO: 2 S: 2 HC: 8 |
Công ty Phân bón miền Nam |
||
169 |
Anlcomix N0007 |
% |
N-P2O5 (hh)-K2O: 5-8-6 CaO : 2 MgO: 1 S: 1 HC: 8 |
|||
170 |
Anlcomix N0009 |
% |
N-P2O5 (hh)-K2O: 5-8-6 CaO : 2 MgO: 2 S : 1 HC: 8 |
|||
171 |
Phân vi lượng P 400 |
% |
CaO: 5 MgO: 3 Zn: 2 B: 0,2 Cu: 0,2 Mn: 0,2 |
|||
172 |
Amix 202 |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O : 10-4-4 Cu: 30 Zn: 50 B: 50 Humat:50 |
|||
173 |
NPK 5-10-3 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 5-10-3 CaO: 20 MgO: 8 SiO2:15 |
Công ty CP Phân lân Ninh Bình |
||
174 |
NPK 5-12-3 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 5-12-3 CaO: 22 MgO: 10 SiO2: 20 |
|||
175 |
NPK 10-10-5 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-10-5 CaO: 20 MgO: 8 SiO2: 15 |
|||
176 |
NPK 10-12-5 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-12-5 CaO: 20 MgO: 10 SiO2: 18 |
|||
177 |
NPK 16-16-8 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 16-16-8 CaO: 10 MgO: 6 SiO2: 10 |
|||
178 |
NPK 14-7-14 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 14-7-14 CaO: 12 MgO: 6 SiO2: 12 |
|||
179 |
NPK 6-12-2 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 6-12-2 CaO: 22 MgO: 10 SiO2: 18 |
|||
180 |
NPKS 6-12-2-2 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 6-12-2-2 CaO: 22 MgO: 10 SiO2: 18 |
|||
181 |
NPK 17-5-16 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 17-5-16 CaO: 10 MgO: 5 SiO2: 8 |
|||
182 |
NPKS 17-5-16-1 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 17-5-16-1 CaO:10 MgO: 5 SiO2: 8 |
|||
183 |
NPKS 10 -10-5 - 2 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 10-10-5-2 CaO: 20 MgO: 8 SiO2: 15 |
|||
184 |
NPKS 5-12-3-2 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 5-12-3-2 CaO: 22 MgO: 10 SiO2: 20 |
|||
185 |
NPKS 10-12-5 -2 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 10-12-5-2 CaO: 20 MgO: 10 SiO2: 18 |
Công ty CP Phân lân Ninh Bình |
||
186 |
NPKS 5-12-5-1 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 12-5-1 CaO: 20 MgO: 10 SiO2: 20 |
|||
187 |
NPKS 6-10-10-2 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 6-10-10-2 CaO: 20 MgO: 8 SiO2: 15 |
|||
188 |
NPKS 3-13-4-1 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 3-13-4-1 CaO: 22 MgO: 12 SiO2: 20 |
|||
189 |
NPKS 7-11-3-1 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 7-11-3-1 CaO: 20 MgO: 10 SiO2: 18 |
|||
190 |
NPKS 16-8-7-1 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 16-8-7-1 CaO: 12 MgO: 6 SiO2: 10 |
|||
191 |
NPK 8-10-8 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 8-10-8 CaO: 20 MgO: 8 SiO2: 15 |
|||
192 |
NPK 20-10- 10 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 20-10-10 CaO: 10 MgO: 5 SiO2: 8 |
|||
193 |
NPK 16.8.16.3S |
% |
N- P2O5(hh)- K2O -S: 16-8-16-3 |
Công ty CP Hoá chất Quảng Ngãi |
||
194 |
NPK 16.8.16.10S |
% |
N- P2O5(hh)- K2O -S: 16-8-16-10 |
|||
195 |
NPK 18.8.12.13S |
% |
N- P2O5(hh)- K2O -S: 18-8-12-13 |
|||
196 |
NPK 18.8.4.15S |
% |
N- P2O5(hh)- K2O -S: 18-8-4-15 |
|||
197 |
NPK 15.5.7.12S |
% |
N- P2O5(hh)- K2O -S: 15-5-7-12 |
|||
198 |
NPK 15.7.9.6S |
% |
N- P2O5(hh)- K2O -S: 15-7-9-6 |
|||
199 |
NPK 16.4.10.7S |
% |
N- P2O5(hh)- K2O -S: 16-4-10-7 |
|||
200 |
NPK 15.5.10.6S |
% |
N- P2O5(hh)- K2O -S: 15-5-10-6 |
|||
201 |
NPK 16.8.4.1S |
% |
N- P2O5(hh)- K2O -S: 16-8-4-1 |
|||
202 |
NPK 20.10.0.15S |
% |
N- P2O5(hh)-S: 20-10-15 |
|||
203 |
NPK 16.16.8.13S |
% |
N- P2O5(hh)- K2O -S: 16-16-8-13 |
|||
204 |
Annong NPKS 16-16-8-13 |
% |
N-P2O5 hh- K2O- S: 16 - 16 - 8 - 13 |
Công ty TNHH An Nông |
||
205 |
Annong NPKS 20-20-15-3 |
% |
N-P2O5 hh- K2O- S: 20 - 20 - 15 - 3 |
|||
206 |
Annong NPK 16-16-8 |
% |
N-P2O5 hh- K2O- CaO-MgO: 16 - 16 - 8 - 9 - 4 |
|||
207 |
Annong NPK 14-7-14 |
% |
N-P2O5 hh- K2O- S- CaO-MgO: 14 - 7 - 14 - 9,6 - 5,3 - 2,5 |
|||
208 |
Annong NPK 15-15-15 |
% |
N-P2O5 hh- K2O- CaO-MgO: 15 - 15 - 15 - 9 - 4 |
|||
209 |
Annong NPK 7-18-15 |
% |
N-P2O5 hh- K2O - CaO-MgO - B: 7 - 18 - 15 - 14 - 3 - 0,15 |
|||
210 |
Annong NPK 15-15-15 + trung, vi lượng |
% |
N-P2O5 hh- K2O- S - MgO - B: 15 - 15 - 15 - 0,5 - 2 - 0,15 |
|||
211 |
Trainer 12-0-20 |
% |
N - K2O - S - Mg : 12 - 20 - 9 - 1,2 Fe: 1 |
|||
212 |
Trainer 15-0-15 |
% |
N - K2O - S - Mg: 15 - 15 - 7 - 1,2 Fe: 1 |
|||
213 |
Trainer 20-5-10 |
% |
N - P2O5 hh - K2O - S - Mg: 20 - 5 - 10 - 5 - 1,2 Fe: 1 |
|||
214 |
Actiwin 12-5-20 |
% |
N - P2O5 hh - K2O : 12 - 5 - 20 Fe: 2,5 |
|||
215 |
Actiwin 20-5-10 |
% |
N - P2O5 hh - K2O: 20 - 5 - 10 Fe: 2 |
|||
216 |
Actiwin Starter 6-20-12 |
% |
N - P2O5 hh - K2O: 6 - 20 - 12 Zn: 1 |
|||
217 |
Phân khoáng NPK 10.10.5.5S |
% |
N - P2O5 hh - K2O - S: 10 - 10 - 5 - 5 |
Công ty TNHH Bình An |
||
218 |
Phân khoáng vô cơ NPK 16.16.8.13S |
% |
N - P2O5 hh - K2O - S: 16 - 16 - 8 - 13 |
|||
219 |
Phân khoáng vô cơ NPKS 14.8.6.5S |
% |
N - P2O5 hh - K2O - S: 14 - 8 - 6 - 5 |
|||
220 |
Phân bón hỗn hợp NPKS |
% |
N - P2O5 hh - K2O - S: 8 - 4 - 6 - 3 |
Công ty TNHH Phân hữu cơ Bình Dương |
||
221 |
NPKS 16.16.8.13 |
% |
N- P2O5(hh)- K2O -S: 16 - 16 - 8 - 13 |
Công ty Phân bón Bình Nguyên |
||
222 |
NPKS 10.10.5.5 |
% |
N- P2O5(hh)- K2O -S: 10 - 10 - 5 - 5 |
|||
223 |
Phân hỗn hợp NPK 15.15.15 + TE |
% |
N - P2O5 hh - K2O - CaO - MgO: 15 - 15 - 15 - 2 - 0,5 Cu: 0,05 Fe: 0,01 Zn: 0,05 Mo: 0,0005 B: 0,02 |
Công ty TNHH Chấn Hưng |
||
224 |
Phân hỗn hợp NPK 15.12.8 + TE |
% |
N - P2O5 hh - K2O - S - CaO - MgO: 15 - 12 - 8 - 5 - 2 - 0,5 Cu: 0,05 Fe: 0,01 Zn: 0,05 Mo: 0,0005 B:0,02 |
|||
225 |
Phân hỗn hợp NPK 12.6.20 + TE |
% |
N - P2O5 hh - K2O - S - CaO - MgO: 12 - 6 - 20 - 5 - 2 - 0,5 Cu: 0,05 Fe: 0,01 Zn: 0,05 Mo: 0,0005 B: 0,02 |
|||
226 |
Phân hỗn hợp NPK 15.8.15 + TE |
% |
N - P2O5 hh - K2O - S - CaO - MgO: 15 - 8 - 15 - 5 - 2 - 0,5 Cu: 0,05 Fe: 0,01 Zn: 0,05 Mo: 0,0005 B: 0,02 |
|||
227 |
Phân NPK phức hợp vi lượng NITROPHOSKA BLUE TE |
% |
N - P2O5 hh - K2O - S - MgO: 12 - 12 - 17 - 6 - 2 Fe: 0,05 B: 0,02 Zn: 0,01 |
|||
228 |
Phân NPK phức hợp vi lượng Nitrophoska Elite 12-10-20-2+TE |
% |
N - P2O5 hh - K2O - S - MgO: 12 - 10 - 20 - 8 - 2 Fe: 0,08 B: 0,02 |
|||
229 |
Phân bón vi lượng cho lúa (Luvina) |
% |
Cu: 0,28 Mn: 0,84 Zn: 0,75 |
Công ty TNHH Công nghệ sinh thái Lúa Việt Nam |
||
230 |
NPK 16-16-8-13S |
% |
N-P2O5 hh- K2O- S: 16 - 16 - 8 - 13 |
Công ty TNHH TMDV Miền Đông |
||
231 |
BioFert 8-8-8 |
% ppm |
N-P2O5 hh- K2O: 8-8-8 MgO: 3 CaO: 6 HC: 9,5 Mn: 202 Zn: 168 Cu: 50 Fe: 600 |
Công ty TNHH Ngân Anh |
||
232 |
BioFert 5-10-5 |
% ppm |
N-P2O5 hh- K2O: 5-10-5 MgO: 1 CaO: 2 HC: 9,0 Mn: 90 Zn: 105 Cu: 10 Fe: 3.600 |
|||
233 |
Phân bón tổng hợp NPKS 16.16.8.10S |
% |
N- P2O5(hh)- K2O -S: 16-16-8-10 |
Công ty TNHH Phân bón Nông nghiệp |
||
234 |
Phân bón tổng hợp NPKS 15.15.20.1S |
% |
N- P2O5(hh)- K2O -S: 15-15-20-1 |
|||
235 |
Phân bón tổng hợp NPKS 15.5.15.1S |
% |
N- P2O5(hh)- K2O -S: 15-5-15-1 |
|||
236 |
Phân bón tổng hợp NPKS 10.10.15.6S |
% |
N- P2O5(hh)- K2O -S: 10-10-15-6 |
|||
237 |
Phân bón tổng hợp NPKS 18.10.16.1S |
% |
N - P2O5(hh) - K2O - S: 18-10-16-1 |
|||
238 |
Phân bón tổng hợp NPKS 14.8.6.11S |
% |
N - P2O5(hh) - K2O - S: 14-8-6-11 |
|||
239 |
Phân bón gốc NutriSmart |
%
mg/kg |
N-P2O5(hh)-K2O: 0,6-3,22-0,41 Ca: 9,61 Mg: 0,83 Fe: 2,8 Zn: 0,13 B: 50 Cu: 29 Mn: 550 Mo: 5,7 |
Công ty TNHH Thương mại sản xuất Thế Hợp |
||
240 |
BiKomix-Super |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 6-6-6 HC: 9,5 |
Công ty Cổ phần Thiên Hà |
||
241 |
BiKomix-Grow |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-10-6 Mg: 500 Zn: 600 Mo: 40 B: 500 |
|||
242 |
Komix-ĐP; BiKomix-ĐP |
% |
HC:9,5 NPK: 3,3-7,7-9 |
Công ty Cổ phần Thiên Hà, Công ty Sinh hoá nông nghiệp và TM Thiên Sinh |
||
243 |
Vôi xám Komix; Vôi xám BiKomix |
% |
CaCO3: 64,0 MgCO3: 28,0 |
|||
244 |
Phân khoáng trộn có bổ sung hữu cơ |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 5-10-3 HC: 9 |
Công ty Sông Gianh |
||
245 |
Phân vi lượng Bounce Back |
% ppm |
N-P2O5 hh- K2O: 3-4,6-2 Ca: 7 Mg: 0,6 S: 2 Fe: 0,2 Mn: 500 Cu: 8 Zn: 350 Mo: 2 B: 3 |
DNTN thương mại Đức Việt |
||
246 |
Soda Potash Nitrate |
% |
N-K2O-Na-B: 15 - 14 - 18 - 0,05 |
DNTN Thương mại Tân Qui |
||
247 |
Hốn hợp NPK 16-16-8-13 |
% |
N - P2O5 hh - K2O - S: 16-16-8-13 |
DNTN Thịnh Bình |
||
248 |
Hốn hợp NPK 10-10-5-5 |
% |
N - P2O5 hh - K2O - S: 10-10-5-5 |
|||
249 |
Hỗn hợp NPK 16-8-16-4 |
% |
N - P2O5 hh - K2O - S: 16-8-16-4 |
|||
250 |
Hỗn hợp NPK 14-8-6-7 |
% |
N-P2O5 hh- K2O- S: 14 - 8 - 6 - 7 |
|||
251 |
Hỗn hợp NPK 20-10-0-10 |
% |
N-P2O5 hh- S: 20 - 10 - 10 |
|||
252 |
Phân khoáng vi lượng HVK-501B |
ppm |
B: 200 Cu: 300 Mg: 2000 Zn: 1200 |
CS phân bón HVK An Thạnh |
||
STT |
TÊN PHÂN BÓN (HOẶC TÊN THƯƠNG MẠI) |
ĐƠN VỊ TÍNH |
THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH (%, ppm, hoặc cfu/g (ml) |
TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ |
1 |
Growel 3-3-3 |
% |
HC: 60 N- P2O5(hh)- K2O: 3-3-3 MgO: 0,45 CaO: 1,5
|
Công ty BEHN MEYER AGRICARE (S) (PTE) Ltd- VN |
2 |
Phân bón NPK-hữu cơ-vi lượng LIO Thái |
% |
HC: 15 N-K2O: 14,52-1,01 Ca: 0,41 Fe:0,47 S: 6,66 |
Công ty TNHH phân bón hữu cơ Greenfield |
3 |
Phân hữu cơ khoáng RealStrong (12-6-12)+8,5%C |
% ppm |
C: 8,5 N-P2O5(hh)-K2O: 12-6-12 Mn: 0,02 Fe: 0,99 Zn: 0,01 B: 28,56 Cu: 26,83 Mo: 46,9 Co: 3,31 |
VPĐD thường trú Intraco Ltd. và Bio - Green Agritech Pte Ltd. |
4 |
Phân hữu cơ khoáng RealStrong (11-11-11)+11,0%C |
%
ppm |
C: 11 N-P2O5(hh)-K2O: 11-11-11 Fe: 1,41 Mn: 0,03 Zn: 0,52 B: 32,18 Cu: 34,67 Mo: 71,53 Co: 7,82 |
|
5 |
Phân hữu cơ khoáng RealStrong (8-8-20)+8,5%C |
%
ppm |
C: 8,5 N-P2O5(hh)-K2O: 8-8-20 Fe: 0,94 Mn: 0,03 Zn: 0,01 B:27,37 Cu: 28,08 Mo: 48,55 |
|
6 |
Phân bón hữu cơ Vedagro dạng đặc |
% |
HC: 25 N-K20: 5,5-3,0 |
Công ty CP Hữu hạn Vedan Việt Nam |
7 |
% |
HC: 45 N-K20: 10-3,5 |
||
8 |
Lân hữu cơ |
% |
HC: 15 P2O5(hh): 8 |
Công ty Phân bón miền Nam |
9 - 20 |
Khoáng hữu cơ |
% |
N-P2O5(hh)-K2O - HC: 6-6-3-15 6-3-3-15 5-5-5-15 4-6-4-15 4-4-4-15 4-3-6-15 4-2-2-15 3-6-8-15 3-5-2-15 3-5-7-15 3-3-2-22 3-2-3-15 |
|
21 |
BL1 CT1 |
% |
HC: 18 N-P2O5(hh)-K2O: 2-3-3 |
|
22 |
Trà 1; Mía M1 |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K20: 2-3-3 |
Công ty Phân bón miền Nam |
23 |
Anlcomix N0004 |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K20: 2-9-3 |
|
24 |
Anlcomix N0006 |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K20: 5-3-3 |
|
25 |
Anlcomix N0010 |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K20: 3-4-2 |
|
26 |
CM1 |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K20: 5-8-6 |
|
27 |
Cà phê CF1; Bắp B1 |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K20 : 3-3-2 |
|
28 |
Khoáng hữu cơ +TL |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K20: 2-3-3 CaO: 4 MgO: 4 S: 2 |
|
29 |
Khoáng hữu cơ vi lượng Mekofa 999B |
% ppm |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K20 : 8-5-5 MgO: 0.1 Cu: 500 Zn: 500 B: 200 Mn: 200 Mo: 5 Fe: 100 |
|
30 |
Lân hữu cơ hoạt tính |
% |
HC : 15 P2O5(hh): 8 CaO : 5 MgO : 3 S: 3 |
|
31 |
Lân hữu cơ vi lượng |
%
ppm |
HC : 15 N-P2O5(hh)-K20 : 2-3-3 CaO: 2,2 MgO : 1,4 Fe: 0,3 SiO2: 2,2 Cu: 15 Mn: 270 Mo: 5 Co: 10 |
|
32 |
Phân vi lượng hữu cơ |
%
ppm |
HC:15 N-P2O5(hh)-K20: 3-5-2 CaO :2 MgO : 0,5 S : 2 Cu: 50 Zn: 40 B: 70 Mn: 30 Si: 2,2 |
|
33 |
Phân hữu cơ đa vi lượng VL-09 |
%
ppm |
HC :15 N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-2 CaO:1 MgO: 0,5 S: 0,5 Cu: 50 Zn: 100 B: 50 Mn: 40 Mo: 10 Fe: 50 |
|
34 |
Phân hữu cơ khoáng Cugasa 4-5-3 |
% |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 4-5-3 CaO: 5 MgO: 0,5 |
Công ty TNHH Anh Việt |
35 |
Phân hữu cơ khoáng Cugasa 6-2-2 |
% |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 6-2-2 CaO: 5 MgO: 0,5 |
|
36 |
Phân hữu cơ khoáng Cugasa 5-5-5 |
% |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-5 CaO: 5 MgO: 0,5 |
|
37 |
Phân hữu cơ 2,5-2,5-2,5-25HC |
% |
HC: 25 N-P2O5(hh)-K2O: 3,0-2,5-2,5 |
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ sản xuất Ba lá Xanh |
38 |
Phân hữu cơ 7-8-6-30HC |
% |
HC: 30 N-P2O5(hh)-K2O: 7-8-6 |
|
39 |
% |
HC: 20 N-P2O5hh-K2O: 3,5-3,2-2,5 |
Công ty TNHH Phân hữu cơ Bình Dương |
|
40 |
% |
HC: 20 N- P2O5(hh)- K2O: 2,5-3,0-2,5 Ca: 0,5 Mg: 0,2 S: 0,3 Cu: 0,01 Fe: 0,01 Zn: 0,01 Mn: 0,001 Mo: 0,01 |
Công ty TNHH Chấn Hưng |
|
41 |
Phân Hữu cơ đa vi lượng Sài Gòn |
% |
HC: 15 N- P2O5(hh)- K2O: 3-3-2 CaO: 3 MgO: 2 SiO2: 2 S: 2 Zn: 0,5 Cu: 0,5 B: 0,5 Mn: 0,5 |
Công ty CP phân bón sinh hoá Củ Chi |
42 |
Phân hữu cơ khoáng Ten Up |
% |
N- P2O5hh: 8-12 C: 35 |
Công ty TNHH nguyên liệu sản xuất D.D.P |
43 |
Phân hữu cơ khoáng Super Ten |
% |
N- P2O5hh: 12-4 C: 43 |
|
44 |
Phân hữu cơ khoáng Hướng dương xanh |
% ppm |
HC: 20,35 N-P2O5(hh)-K2O: 3-1,6-3,5 MgO: 0,6 Mn 0,016 B: 15,4 Zn: 70,9 Mo: 5,7 |
Công ty TNHH SX TM Đặng Huỳnh |
45 |
Phân hữu cơ khoáng Micro |
% |
HC: 26,18 N-P2O5(hh)-K2O: 6,89-4,5-7,2 |
|
46 |
Phân hữu cơ khoáng Horse |
% ppm |
HC: 28,65 N-P2O5(hh)-K2O: 6,31-4,1-6,3 Zn: 2900 |
|
47 |
Phân bón hữu cơ Biorganic 8-4-4 (tên khác: Orgamix8-4-4, Orgamamix 8-4-4) |
% |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 8-4-4 Ca: 0,3 Mg: 0,006 Fe: 0,045 Cu: 0,0004 Mn: 0,0008 Zn: 0,0035 Cl: 0,048 S: 0,048 Mo:0,0003 |
Công ty TNHH Đạt Nông |
48 |
Phân bón hữu cơ Biorganic 6-3-3 (tên khác: Orgamix6-3-3, Orgamamix 6-3-3) |
% |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 6-3-3 Ca: 0,3 Mg: 0,006 Fe: 0,045 Cu: 0,0004 Mn: 0,0008 Zn: 0,0035 Cl: 0,048 S: 0,048 Mo: 0,0003 |
|
49 |
Phân bón hữu cơ Biorganic 5-5-5 (tên khác: Orgamix 5-5-5, Orgamamix 5-5-5) |
% |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 5-5-5 Ca: 0,3 Mg: 0,006 Fe: 0,045 Cu: 0,0004 Mn: 0,0008 Zn: 0,0035 Cl: 0,048 S: 0,048 Mo:0,0003 |
|
50 |
Phân bón hữu cơ Biorganic 4-5-3 (tên khác: Orgamix 4-5-3, Orgamamix 4-5-3) |
% |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 4-5-3 Ca: 0,3 Mg: 0,006 Fe: 0,045 Cu: 0,0004 Mn: 0,0008 Zn: 0,0035 Cl: 0,048 S: 0,048 Mo: 0,0003 |
|
51 |
Phân bón hữu cơ Biorganic 3-6-6 (tên khác: Orgamix 3-6-6, Orgamamix 3-6-6) |
% |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 3-6-6 Ca: 0,3 Mg: 0,006 Fe: 0,045 Cu: 0,0004 Mn: 0,0008 Zn: 0,0035 Cl: 0,048 S: 0,048 Mo: 0,0003 |
Công ty TNHH Đạt Nông |
52 |
Grow More Fuego Soil (Tên kh¸c: Biosafe; Earthsafe; Earthgard) |
% |
HC: 18 N-P2O5hh-K2O: 3-2,5-4,5 |
|
53 |
Grow more 17 - 17 - 17 (Tên khác: Multicote 17 - 17 - 17 Osmocote 17 - 17 - 17) |
% |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 17-17-17 S: 3,8 Fe: 0,3 Mn: 0,06 |
|
54 |
Grow more 17 - 14 - 14 (Tên khác: Multicote 17 - 14 - 14; Osmocote 17 - 14 - 14) |
% |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 17-14-14 S: 3,8 Fe: 0,3 Mn: 0,06 |
|
55 |
Grow more 14 - 14 - 14 (Tên khác: Multicote 14 - 14 - 14; Osmocote 14 - 14 - 14) |
% |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 14-14-14 S: 3,8 Fe: 0,3 Mn: 0,06 |
|
56 |
Grow more 19 - 6 - 12 (Tên khác: Multicote 19 - 6 - 12; Osmocote 19 -6 - 12) |
% |
HC: 18 N-P2O5hh-K2O: 19-6-12 S: 3,8 Fe: 0,3 Mn: 0,06 |
|
57 |
Grow more 9 - 6 - 6 (Tên khác: Multicote 9 - 6 - 6; Osmocote 9 - 6 - 6) |
% |
HC: 20 N-P2O5hh-K2O: 9-6-6 S: 18,7 Fe: 2 |
|
58 |
Grow more 18 - 6 - 12 (Tên khác: Multicote 18 - 6 - 12; Osmocote 18 - 6 - 12) |
% |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 18-6-12 Mg: 1 Fe: 0,15 Mn: 0,06 B: 0,02 Cu: 0,05 Mo: 0,007 |
|
59 |
Grow more 15 - 17 - 15 (Tên khác: Multicote 15 - 17 - 15; Osmocote 15 - 17 - 15) |
% |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 15-17-15 S: 3,8 Fe: 0,3 Mn: 0,06 |
|
60 |
Grow more 15 - 15 - 15 (Tên khác: Multicote 15 - 15 - 15; Osmocote 15 - 15 - 15) |
% |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 15-15-15 S: 3,8 Fe: 0,3 Mn: 0,06 |
Công ty TNHH Đạt Nông |
61 |
Grow more 14 - 14 - 16 (Tên khác: Multicote 14 - 14 - 16; Osmocote 14 -14-16) |
% |
HC: 18 N-P2O5hh-K2O: 14-14-16 S: 3,8 Fe: 0,3 Mn: 0,06 |
|
62 |
Phân hữu cơ khoáng Cầu Diễn (CD 1) |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 2,5-2,2-3,3 |
Công ty MT Đô thị Hà Nội |
63 |
Phân hữu cơ khoáng HG 02 |
% |
HC: 32 N-P2O5(hh)-K2O: 4-5-3 |
Công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ Hiếu Giang |
64 |
Phân hữu cơ khoáng HG 03 |
% |
HC: 25 N-P2O5(hh)-K2O: 6-2-2 |
|
65 |
Phân hữu cơ khoáng HG 04 |
% |
HC: 34 N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-5 |
|
66 |
Hữu cơ khoáng |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 3-5-1 |
Công ty TNHH Hưng Thành |
67 |
Hữu cơ khoáng |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 8-4-3 |
|
68 |
Phân hữu cơ hỗn hợp RIGER 4 - 3 - 3 |
% |
HC: 54 N-P2O5(hh)-K2O: 4-3,3-3 |
Công ty TNHH Hữu Nông |
69 |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 2,5-4-1,5 |
Công ty TNHH Phân bón Nông nghiệp |
|
70 |
Phân hữu cơ khoáng Quế lâm |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-2 |
Công ty Cổ phần Quế Lâm |
71 |
Phân hữu cơ khoáng Quốc Việt III |
% ppm |
HC: 25 N-P2O5(hh)-K2O: 4-3-4 Mg0: 3,5 Ca0: 5,6 Cu: 200 Fe: 200 Zn: 200 Mn: 100 |
Công ty TNHH Quốc Việt |
72 |
Phân hữu cơ khoáng COMP-MIX |
% ppm |
HC: 15 N- P2O5(hh)- K2O: 3-3-2 Ca: 5 Mg: 1 Mn: 50 Mo: 50 Cu: 5 Co: 5 |
Công ty DV Nông nghiệp Sài Gòn |
73 |
Phân hữu cơ khoáng Hồng Lam |
% |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-3 |
Công ty TNHH Tân Hồng Lam |
74 |
Phân Hữu cơ khoáng Tanimix®-BT1 |
%
|
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 5-3-3 |
Công ty Cổ phần khai thác khoáng sản Tây Ninh |
75 |
Phân Hữu cơ khoáng Tanimix®-BT2 |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 20-3-6 Ca: 1,5 Mg: 0,5 |
Công ty Cổ phần khai thác khoáng sản Tây Ninh |
76 |
Hữu cơ khoáng Trung Thành NPK |
% |
HC: 15 N- P2O5(hh)- K2O: 4-3-3 |
Công ty CP sản xuất phân bón Thái Nguyên |
77 |
Komix BT1, BiKomix BT1 |
% ppm |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O-Mg: 4-4-5-1 Zn: 200 Mn: 300 B: 50 Cu: 50 |
Công ty TNHH Thiên Phúc, Công ty CP Thiên Hà |
78 |
Komix CF, BiKomix CF |
% ppm |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O-Mg: 6-4-6-2 Zn: 200 Mn: 300 |
|
79 |
Komix BT2, BiKomix BT2 |
% ppm |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 5-5-5 Ca: 2 Mg: 2 Zn: 200 Mn: 300 B: 80 Cu: 20 |
|
80 |
Komix TB, BiKomix TB |
% ppm |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 2-3-5 Mg: 500 B: 100 Cu: 150 Zn: 250 Mn: 1000 |
|
81 |
Komix TEA (P), BiKomix TEA |
% ppm |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 6-2-3 Mg: 500 B: 200 Cu: 150 Zn: 100 Mn: 400 |
|
82 |
Komix CSCB, BiKomix CSCB |
% ppm |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 5-5-3 Ca: 2, Mg: 2 Mn: 900 Zn: 200 B: 80 Cu: 20 |
|
83 |
Komix CN, BiKomix CN |
% ppm |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 6-3-3 Ca: 2 Mg: 1 B: 50 Cu: 20 Zn: 130 Mn: 300 |
|
84 |
Komix BT3, BiKomix BT3 |
% ppm |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 6-2-4 Ca: 1,2 Mg: 1 B: 100 Cu: 50 Zn: 200 Mn: 300 |
|
85 |
Komix RC, BiKomix RC |
% ppm |
HC:15 N-P2O5hh-K2O-Mg:5-3-2-1,5 B:50 Cu: 50 Zn: 200 Mn: 600 |
|
86 |
Komix K, BiKomix K |
% ppm |
HC: 20 N-P2O5hh-K2O: 3-4-2 Ca: 1,5 Mg: 1 Zn: 80 B: 70 Fe: 20 Cu: 10 Mn:70 |
|
87 |
Komix PN, BiKomix PN |
% ppm |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O:1,5-3-3 Ca: 2 Mg: 1 B: 50 Cu: 20 Zn: 130 Mn: 300 |
|
88 |
Phân hữu cơ khoáng Con trùn đỏ Vermicompost - VT3 |
% |
HC: 17 N-P2O5(hh)-K2O: 2-4-2 Ca: 4 Mg: 0,5 S: 0,5 Mn: 0,2 Zn: 0,2 Cu: 0,4 B: 0,2 |
Công ty TNHH Việt Tiến |
89 |
% ppm |
HC: 16 N- P2O5(hh)- K2O: 3,0-3,0-2,0 B: 15 Cu: 20 Mg: 100 Zn: 70 |
CS phân bón HVK An Thạnh |
|
90 |
% ppm |
HC: 16 N- P2O5(hh)- K2O: 4,0-3,0-3,0 B: 150 Cu: 200 Mg: 1000 Zn: 700 |
CS phân bón HVK An Thạnh |
|
91 |
Phân hữu cơ khoáng Trimix- N2 |
% ppm |
HC: 23 N- P2O5(hh)- K2O: 6-2-2 CaO: 1 MgO: 1 Cu: 100 Zn: 50 B: 150 |
Cơ sở phân bón Điền Trang |
92 |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-5 |
Cơ sở phân bón hữu cơ Long Khánh |
|
93 |
% |
HC: 15 N-K2O: 8-8 |
||
94 |
% |
HC: 15 N-P2O5: 8-5 |
||
95 |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 8-8-8 |
||
96 |
Phân hữu cơ khoáng Lagamix 4-2-2 |
% ppm |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 4-2-2 CaO: 0,5 MgO : 0,5 Cu: 50 Zn: 50 B: 100 |
Cơ sở sản xuất phân bón Trần Nguyên Khoái |
97 |
Phân hữu cơ khoáng Phú Hưng (dạng bột) |
% |
HC: 16 N-P2O5hh-K2O: 3-2,5-2,5 |
CS Phú Hưng |
98 |
Phân hữu cơ khoáng Phú Hưng (dạng viên) |
% |
HC: 16 N-P2O5hh-K2O: 3-2,5-2,5 |
|
99 |
Phân hữu cơ khoáng 3-5-2 |
% |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 3-5-2 |
DNTN Lâm Bưu |
100 |
Phân hữu cơ khoáng 3-3-3 |
% |
HC: 40 N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-3 |
|
101 |
Terra Firma |
% |
HC: 15 N-P2O5 (hh) -K2O: 8-1-8,6 Ca: 1,7 Mg: 0,2 Cu: 0,13 Mn: 0,012 Zn: 0,013 B: 0,15 Fe: 0,12 |
DTTN Thương mại Tân Qui |
102 |
Terra Firma |
% |
HC: 15 N-P2O5 (hh) -K2O: 4-3-2 S: 0,6 Ca: 4,8 Fe: 0,16 Cu: 0,02 Mn: 0,02 Rong biển: 0,1 |
|
103 |
Goganic |
% |
HC: 78,99 N-P2O5 (hh) -K2O: 5-4-3 |
|
104 |
% |
HC: 25 N-P2O5(hh)-K2O: 8-4-3 Axit humic: 4 |
DNTN Thanh Xuân |
|
105 |
% |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 3-5-1 |
TTNC và ƯD các chế phẩm nông hoá |
|
106 |
% |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 2-4-2 |
||
107 |
Phân Hữu cơ khoáng CP4 |
% |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 8-4-3 |
|
108 |
Phân Hữu cơ khoáng CP5 |
% |
HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 4-3-5 |
STT |
TÊN PHÂN BÓN (HOẶC TÊN THƯƠNG MẠI) |
ĐƠN VỊ TÍNH |
THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH (%, ppm, hoặc cfu/g (ml) |
TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ |
1 |
AMI-AMI |
% |
HC: 23 N: 4 |
Công ty Ajinomoto Việt Nam |
2 |
Phân hữu cơ sinh học RealStrong (4-3-2)+13%C |
% ppm |
C: 13 N-P2O5(hh)-K2O: 4-3-2 Fe: 0,99 Mn: 0,02
Cu: 7,6 Mo: 73,74 Zn: 93,16 Co: 1,75 |
VPĐD thường trú Intraco Ltd; Bio - Green Agritech Pte Ltd. |
3 |
Maxpro 1 |
% ppm
|
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 1-1-1 CaO: 1 MgO:1 S: 1,5 Fe: 150 Mn: 1000 Zn: 200 Cu: 150 B: 500 Axit alpha-naphthyl axêtic: 500 |
Công ty TNHH An Nông |
4 |
Phân hữu cơ sinh học vi lượng EMO |
% |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 1,97-0,69-0,5 Cu: 0,007 Zn: 0,032 |
Công ty TNHH Anh Việt |
5 |
Phân hữu cơ sinh học Cugasa 3-2-2 |
% |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-2 CaO: 5 MgO: 0,5 |
|
6 |
|
% |
HC: 23 N:3 |
Công ty CP Phân bón và DV tổng hợp Bình Định |
7 |
Phân lân Hữu cơ Sinh học Sài Gòn |
% VSV/g |
HC: 23 P2O5(hh): 1,5 Axit Humic: 2 Azotobacter: 5.106 |
Công ty CP phân bón sinh hoá Củ Chi |
8 |
Phân hữu cơ sinh học Bafit |
% |
HC: 27,1 N-P2O5(hh)-K2O: 3,53-1,5-4,7 |
Công ty TNHH SX Thương mại Đặng Huỳnh |
9 |
Phân hữu cơ sinh học ĐH phục hồi rễ |
% |
HC: 25 N-P2O5(hh)-K2O-S-Mg: 2,95-1-2,3-0,5-0,3 |
|
10 |
Phân Hữu cơ sinh học Hà Gia 1 |
% |
HC: 28 N-P2O5(hh)-K2O: 0,8-1,6-1,3 Ca: 2,24 S: 1,7 Axit humic: 10,3 |
Công ty Cổ phần đầu tư phát triển Hà Gia |
11 |
Phân Hữu cơ sinh học Hà Gia 2 |
% |
HC : 30 N-P2O5(hh)-K2O: 1,2-1-1 Ca: 3,27 Mg: 0,14 Axit humic: 0,26 |
Công ty Cổ phần đầu tư phát triển Hà Gia |
12 |
Phân hữu cơ sinh học (CD 2) |
% |
HC: 23 |
Công ty Môi trường Đô thị Hà Nội |
13 |
Phân hữu cơ sinh học HG 01 |
% |
HC: 25 N-P2O5(hh)-K2O:3-2-2 |
Công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ Hiếu Giang |
14 |
Hữu cơ sinh học HUMIX |
% ppm |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 4-2-4 CaO: 1 MgO: 0,5 S: 0,5 Fe: 500 Cu: 100 Zn: 100 Mn: 100 B: 100 Mo: 10 |
Công ty TNHH Hữu cơ |
15 |
Phân hữu cơ sinh học Humix tổng hợp |
% ppm |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 4-3-3 CaO: 1 MgO: 0,5 S: 0,5 Fe: 200 Cu: 100 Zn: 50 Mn: 450 B: 100 |
|
16 |
Phân hữu cơ sinh học Humix Rau Ăn Lá |
% ppm |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 6-2-2 CaO: 1 MgO: 0,5 S: 0,5 Fe: 200 Cu: 50 Zn: 100 Mn: 100 B: 50 |
|
17 |
Phân hữu cơ sinh học Humix Rau Ăn Quả, Củ |
% ppm |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: CaO: 1 MgO: 0,8 S: 0,2 Fe: 200 Cu: 150 Zn: 150 Mn: 100 B: 100 |
|
18 |
Phân hữu cơ sinh học Humix Cà Phê, Tiêu (giai đoạn 1) |
% ppm |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 5-3-2 CaO: 1 MgO: 0,5 S: 0,5 Fe: 200 Cu: 50 Zn: 50 Mn: 400 B: 150 |
|
19 |
Phân hữu cơ sinh học Humix Cà Phê, Tiêu (giai đoạn 2) |
% ppm |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-6 CaO: 1 MgO: 0,5 S: 0,5 Fe: 300 Cu: 100 Zn: 150 Mn: 150 B: 200 |
|
20 |
Phân hữu cơ sinh học Humix Cây Ăn Trái |
% ppm |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 5-3-4 CaO: 2 MgO: 0,5 S: 0,5 Fe: 300 Cu: 100 Zn: 100 Mn: 100 B: 300 |
|
21 |
Phân hữu cơ sinh học Humix Hoa Kiểng |
% ppm |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 5-2-3 CaO: 1 MgO: 0,5 S: 0,5 Fe: 100 Cu: 100 Zn: 150 Mn: 150 B: 300 |
|
22 |
Phân hữu cơ sinh học Humix Chè |
% ppm |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 5-1-2 CaO: 1 MgO: 0,5 S: 0,5 Fe: 200 Cu: 50 Zn: 50 Mn: 450 B: 50 |
|
23 |
Phân hữu cơ khoáng Domix-CM |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 6-4-5 Mg: 1 |
Công ty TNHH Miền Đông |
24 |
Phân hữu cơ khoáng Domix-KM |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-6 Ca: 1 Mg: 1 |
|
25 |
Phân hữu cơ khoáng Domix-ĐP |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 2-4-6 Ca:1 Mg: 2 |
|
26 |
Phân hữu cơ khoáng Domix-CSKT |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 6-4-3 Mg: 3 |
|
27 |
Phân hữu cơ khoáng Domix-CSKD |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 6-5-4 Mg: 4 |
|
28 |
Phân hữu cơ sinh học Phù Đổng 2 (PĐ2) |
% |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-5 |
Công ty TNHH Non Côi |
29 |
Phân hữu cơ sinh học Quế Lâm |
% |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 1-3-1 |
Công ty Cổ phần Quế Lâm |
30 |
Lân Hữu cơ sinh học cá Lam Giang |
% |
HC: 23,5 P2O5(hh): 3,2 axit Humic: 5,6 |
Công ty phân bón Sông Gianh |
31 |
Phân hữu cơ sinh học Quốc Việt I |
% ppm |
HC: 25 N-P2O5(hh)-K2O: 2-3-1 Mg0: 3,5 Ca0: 7 Cu: 200 Fe: 200 Zn: 200 Mn: 100 |
Công ty TNHH Quốc Việt |
32 |
Phân hữu cơ sinh học Quốc Việt II |
% ppm |
HC: 25 N-P2O5(hh)-K2O: 2-3-2 Mg0: 2 Ca0: 3,5 Cu: 200 Fe: 200 Zn: 200 Mn: 100 |
|
33 |
Phân hữu cơ sinh học Hồng Lam |
% |
HC: 23 N: 3 |
Công ty TNHH Tân Hồng Lam |
34 |
Phân vi lượng Hồng Lam |
% |
HC: 23 Cu: 0,05 Zn: 0,05 Mg: 0,2 B: 0,02 Co: 0,04 Fe: 0,01; Mn: 0,05; Mo: 0,05 |
|
35 |
Phân hữu cơ: SS-BORN (AT01) (Tên khác: Micro Bio Organic fertilizer) |
% |
C: 19,29 N-K2O: 2,18-0,64 H3PO4: 4,17 Axit silic: 11,21 Ca: 7,98 Mg: 1,06 Mn: 0,07 B: 0,02 Humus: 32,81 Ammonia oxidation bacteria; Nitrous axit oxidation bacteria: 104/100 gr khô; Actinomyces: 106/1 gr khô CEC: 26,4 meq/100g |
Công ty TNHH TM Thanh Xuân; Công ty Liên doanh BACONCO |
36 |
Phân hữu cơ sinh học Gazeo |
% |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 3-1-1 |
Công ty TNHH SX TM DV Thanh Chương |
37 |
Phân hữu cơ sinh học Cazedo |
% |
HC: 31 N-P2O5(hh): 2-1; |
|
38 |
Phân hữu cơ sinh học Nghệ An |
% |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 1-2-1 |
Công ty Cổ phần Hóa chất Vinh |
39 |
Phân hữu cơ sinh học BN1 |
% |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 2-2-2 CaO: 0,5 MgO: 0,5 |
Cơ sở SX và KD phân bón Bảo Ngọc |
40 |
Phân hữu cơ sinh học BN2 |
% |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 4-2-2 CaO: 0,5 MgO: 0,5 |
|
41 |
Phân hữu cơ sinh học BN3 |
% |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 2-4-4 CaO: 0,5 MgO: 0,5 |
|
42 |
Phân hữu cơ sinh học BN4 |
% |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 3-5-4 CaO: 0,5 MgO: 0,5 |
|
43 |
Phân hữu cơ sinh học Trimix- N1 |
% ppm |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-2 CaO: 0,5 MgO:0,5 Cu: 50 Zn: 50 B : 150 |
Cơ sở phân bón Điền Trang |
44 |
Phân hữu cơ sinh học Lagamix 2-2-2 |
% ppm |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 2-2-2 CaO : 0,5 MgO: 0,5 Cu: 50 Zn: 100 B: 150 |
Cơ sở sản xuất phân bón Trần Nguyên Khoái |
45 |
Hữu cơ Sài Gòn CT1 |
% |
HC: 22,4 N-P2O5(hh)-K2O: 1-4-1 Ca:2 Mg:2 S:2 Zn: 1 Mn: 0,2 B: 0,1 Mo: 0,2 |
CS phân bón Sinh hoá hữu cơ Sài Gòn |
46 |
Hữu cơ Sài gòn CT3 |
% |
HC: 22,4 N-P2O5(hh)-K2O: 1-1-1 Ca: 1 Mg: 1 S: 1 |
|
47 |
Hữu cơ Sài gòn HQ1 |
% |
HC: 22,4 N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-3 Ca: 1 Mg: 1 S: 1 Zn: 1 Mn: 0,2 B: 0,1 Mo: 0,2 |
|
48 |
Hữu cơ Sài gòn HQ2 |
% |
HC: 22,4 N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-3 Ca: 1 Mg: 1 S: 1 Zn: 2 Mn: 0,6 B: 0,2 Mo: 0,2 |
|
49 |
Hữu cơ Sài gòn HQ3 |
% |
HC: 22,4 N-P2O5(hh)-K2O: 4-2-2 Ca: 1 Mg: 1 S: 1 Zn: 1 Mn: 0,2 B: 0,1 Mo: 0,2 |
|
50 |
Lân hữu cơ sinh học Sài Gòn |
% |
HC: 22,4 N-P2O5(hh)-K2O: 1-2,5-0,5 Ca: 1 Mg: 1 S: 1 |