Quyết định 761/QĐ-UBND năm 2014 kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Kiên Giang ban hành Đến hết ngày 31/12/2013
Số hiệu | 761/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/04/2014 |
Ngày có hiệu lực | 03/04/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Đặng Tuyết Em |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 761/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 03 tháng 4 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội Đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội Đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị Định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2013 của Bộ Tư pháp quy Định chi tiết thi hành Nghị Định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét Đề nghị của Giám Đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 113/TTr-STP ngày 26 tháng 3 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết Định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội Đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Đến hết ngày 31/12/2013, bao gồm:
1. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực của tỉnh Đến hết ngày 31/12/2013.
2. Danh mục tổng hợp các văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh thuộc Đối tượng hệ thống hóa Đến hết ngày 31/12/2013.
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh còn hiệu lực Đến hết ngày 31/12/2013.
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần Đến hết ngày 31/12/2013.
5. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh cần sửa Đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới Đến hết ngày 31/12/2013.
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật Được công bố tại Khoản 5 Điều 1 Quyết Định này, các sở, ban, ngành khẩn trương soạn thảo, trình Hội Đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành văn bản sửa Đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật.
Trường hợp các văn bản chưa Đưa vào Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội Đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh thì khẩn trương Đề xuất Đưa vào Chương trình xây dựng văn bản.
Điều 3. Quyết Định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám Đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết Định này./.
|
KT. CHỦ
TỊCH |
TẬP HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG CÒN
HIỆU LỰC ĐẾN HẾT 31/12/2013[1]
(Ban
hành kèm theo Quyết Định số 761/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2014 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời Điểm có hiệu lực |
Nội dung văn bản |
1 |
Nghị quyết |
Không số; ngày 17/7/1991 |
Phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 1990 |
|
Nội dung |
2 |
Nghị quyết |
Không số; ngày 04/7/1995 |
Phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 1994 |
|
Nội dung |
3 |
Nghị quyết |
Không số; ngày 28/12/1995 |
Về việc tiếp tục thực hiện nghị quyết phụ thu giá Điện trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
Nội dung |
4 |
Nghị quyết |
Không số; ngày 28/12/1995 |
Về dành quỹ Đất công ích cho từng xã |
|
Nội dung |
5 |
Nghị quyết |
Số 23/HĐ-NQ; ngày 28/6/1997 |
Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 1996 |
|
Nội dung |
6 |
Nghị quyết |
Số 24/HĐ-NQ; ngày 10/01/1998 |
Về việc thu phí, lệ phí của ngành giao thông vận tải, xây dựng, thủy sản |
|
Nội dung |
7 |
Nghị quyết |
Số 28/HĐ-NQ; ngày 10/01/1998 |
Về việc Điều chỉnh một số quy Định trong Quyết Định số 1585/QĐ-UB ngày 25/12/1996 của Ủy ban nhân dân tỉnh về huy Động vốn Để thực hiện Quyết Định số 99/TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|
Nội dung |
8 |
Nghị quyết |
Số 44/1998/HĐ-NQ; ngày 18/12/1998 |
Về Điều chỉnh, bổ sung mức thu, Đối tượng thu Đối với ngành thủy sản |
|
Nội dung |
9 |
Nghị quyết |
Số 47/1998/HĐ-NQ; ngày 18/12/1998 |
Về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 1997 |
|
Nội dung |
10 |
Nghị quyết |
Số 16/1999/NQ-HĐ; ngày 31/12/1999 |
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 1998 |
|
Nội dung |
11 |
Nghị quyết |
Số 43/2002/NQ-HĐ; ngày 18/01/2002 |
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2000 |
|
Nội dung |
12 |
Nghị quyết |
Số 02/2006/NQ-HĐND ngày 11/01/2006 |
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2004 |
21/01/2006 |
Nội dung |
13 |
Nghị quyết |
Số 09/2006/NQ-HĐND ngày 11/01/2006 |
Về Điều chỉnh hạng Đất tính thuế sử dụng Đất nông nghiệp |
21/01/2006 |
Nội dung |
14 |
Nghị quyết |
Số 38/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 |
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2005 |
24/7/2006
|
Nội dung |
15 |
Nghị quyết |
Số 07/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 |
Về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang Đến năm 2010 và Định hướng Đến năm 2020 |
21/01/2007 |
Nội dung |
16 |
Nghị quyết |
Số 12/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 |
Về việc Điều chỉnh ban hành Danh mục phí trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
21/01/2007 |
- Nội dung; - Danh mục |
17 |
Nghị quyết |
Số 15/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 |
Về việc ban hành Danh mục lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
21/01/2007 |
- Nội dung; - Danh mục |
18 |
Nghị quyết |
Số 16/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 |
Về việc ban hành Danh mục lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
21/01/2007 |
- Nội dung; - Danh mục |
19 |
Nghị quyết |
Số 17/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 |
Về việc ban hành Danh mục lệ phí cấp giấy phép hoạt Động Điện lực trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
21/01/2007 |
Nội dung |
20 |
Nghị quyết |
Số 19/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 |
Về việc ban hành Danh mục phí thẩm Định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
21/01/2007 |
Nội dung |
21 |
Nghị quyết |
Số 21/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 |
Về việc ban hành Danh mục phí thẩm Định kết quả Đấu thầu trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
21/01/2007 |
Nội dung |
22 |
Nghị quyết |
Số 60/2007/NQ-HĐND ngày 11/12/2007 |
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2006 |
21/12/2007 |
Nội dung |
23 |
Nghị quyết |
Số 63/2007/NQ-HĐND ngày 11/12/2007 |
Về việc ban hành chủ trương hình thức Đầu tư của các dự án trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang giai Đoạn 2007 -2020 |
21/12/2007 |
Nội dung |
24 |
Nghị quyết |
Số 12/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008 |
Về việc ban hành mức phụ cấp Đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
19/01/2008 |
Nội dung |
25 |
Nghị quyết |
Số 18/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008 |
Về việc vay vốn Để triển khai một số dự án tái Định cư của Đảo Phú Quốc |
19/01/2008 |
Nội dung |
26 |
Nghị quyết |
Số 36/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 |
Về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2007 |
22/12/2008 |
Nội dung |
27 |
Nghị quyết |
Số 39/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 |
Về việc Điều chỉnh phí trông giữ xe trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
22/12/2008 |
- Nội dung; - Biểu mức |
28 |
Nghị quyết |
Số 40/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 |
Về việc tạm ngưng thu phí mua vé tháng qua Đò, qua phà trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
22/12/2008 |
- Nội dung; - Biểu mức |
29 |
Nghị quyết |
Số 53/2008/NQ-HĐND ngày 31/12/2008 |
Về việc Điều chỉnh giá Điện trên Địa bàn huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
10/01/2009 |
Nội dung |
30 |
Nghị quyết |
Số 56/2008/NQ-HĐND ngày 31/12/2008 |
Về việc Điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực |
10/01/2009 |
Nội dung |
31 |
Nghị quyết |
Số 58/2009/NQ-HĐND ngày 29/4/2009 |
Về Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Kiên Giang Đến năm 2020 |
09/5/2009 |
Nội dung |
32 |
Nghị quyết |
Số 70/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009 |
Về việc vay vốn Đầu tư các dự án sinh lợi năm 2009 |
20/7/2009 |
Nội dung |
33 |
Nghị quyết |
Số 80/2009/NQ-HĐND ngày 02/12/2009 |
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2008 |
12/12/2009 |
Nội dung |
34 |
Nghị quyết |
Số 85/2009/NQ-HĐND ngày 02/12/2009 |
Về việc quy Định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã Đối với huyện Giang Thành và các xã mới thành lập thuộc các huyện: Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận và Giang Thành |
12/12/2009 |
Nội dung |
35 |
Nghị quyết |
Số 97/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010 |
Về việc ban hành Quy Định phân cấp quản lý nhà nước Đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, Đơn vị sự nghiệp công lập và tài sản Được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
23/01/2010 |
Nội dung |
36 |
Nghị quyết |
Số 99/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010 |
Về việc thành lập Quỹ Đầu tư phát triển Kiên Giang |
23/01/2010 |
Nội dung |
37 |
Nghị quyết |
Số 114/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 |
Về việc Điều chỉnh một số chỉ tiêu và Định hướng phát triển Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Kiên Giang Đến năm 2020 |
19/7/2010 |
Nội dung |
38 |
Nghị quyết |
Số 118/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 |
Về việc ban hành Quy Định chế Độ chi tiêu Đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Kiên Giang và chi tiêu tiếp khách trong nước |
19/7/2010 |
- Nội dung; - Biểu mức |
39 |
Nghị quyết |
Số 119/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 |
Về việc ban hành Quy Định chế Độ chi Đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng Đối với một số Đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh và cấp huyện thực hiện |
19/7/2010 |
- Nội dung; - Biểu mức |
40 |
Nghị quyết |
Số 133/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc ban hành Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách trong giai Đoạn ổn Định ngân sách từ năm 2011 Đến năm 2015 |
20/12/2010 |
Nội dung |
41 |
Nghị quyết |
Số 137/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và Định mức phân bổ vốn Đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước trên Địa bàn tỉnh giai Đoạn 2011 - 2015 |
20/12/2010 |
Nội dung |
42 |
Nghị quyết |
Số 138/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 tỉnh Kiên Giang |
20/12/2010 |
Nội dung |
43 |
Nghị quyết |
Số 141/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc ban hành mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng Đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
20/12/2010 |
- Nội dung; - Biểu mức |
44 |
Nghị quyết |
Số 142/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc ban hành chế Độ công tác phí, chế Độ chi tổ chức các cuộc hội nghị Đối với các cơ quan nhà nước và Đơn vị sự nghiệp công lập trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
20/12/2010 |
Nội dung |
45 |
Nghị quyết |
Số 146/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc ban hành một số mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
20/12/2010 |
Nội dung |
46 |
Nghị quyết |
Số 147/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2009 |
20/12/2010 |
Nội dung |
47 |
Nghị quyết |
Số 151/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc quy Định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
20/12/2010 |
- Nội dung; - Phụ lục |
48 |
Nghị quyết |
Số 152/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc quy Định một số mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
20/12/2010 |
Nội dung |
49 |
Nghị quyết |
Số 22/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 |
Về việc ban hành lệ phí vận tải bằng xe ô tô trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
30/7/2011 |
Nội dung |
50 |
Nghị quyết |
Số 23/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 |
Về việc ban hành lệ phí Đăng ký giao dịch bảo Đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo Đảm trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
30/7/2011 |
Nội dung |
51 |
Nghị quyết |
Số 25/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 |
Về việc ban hành mục dự án Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Được sử dụng quỹ Đất Để tạo vốn và diện tích khu Đất Được sử dụng Để tạo vốn thực hiện dự án |
30/7/2011 |
Nội dung |
52 |
Nghị quyết |
Số 31/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
19/12/2011 |
- Nội dung; - Bảng quy Định |
53 |
Nghị quyết |
Số 32/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về việc tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước |
19/12/2011 |
Nội dung |
54 |
Nghị quyết |
Số 43/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 |
Về việc ban hành phí thẩm Định cấp quyền sử dụng Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
21/01/2012 |
Nội dung |
55 |
Nghị quyết |
Số 45/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 |
Về việc ban hành quy Định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ Đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
21/01/2012 |
Nội dung |
56 |
Nghị quyết |
Số 55/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc thông qua quy hoạch sử dụng Đất Đến năm 2020, kế hoạch sử dụng Đất 5 năm kỳ Đầu (2011 - 2015) tỉnh Kiên Giang |
22/7/2012 |
Nội dung |
57 |
Nghị quyết |
Số 56/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc Điều chỉnh quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2010 |
22/7/2012 |
Nội dung |
58 |
Nghị quyết |
Số 58/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc tăng và bổ sung vốn Điều lệ Đối với Quỹ Đầu tư phát triển Kiên Giang |
22/7/2012 |
Nội dung |
59 |
Nghị quyết |
Số 59/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc ban hành chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường Đối với nước thải sinh hoạt trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
22/7/2012 |
Nội dung |
60 |
Nghị quyết |
Số 60/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc sửa Đổi, bổ sung mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí Đấu giá, phí tham gia Đấu giá trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
22/7/2012 |
Nội dung |
61 |
Nghị quyết |
Số 61/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc ban hành bổ sung một số mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
22/7/2012 |
Nội dung |
62 |
Nghị quyết |
Số 62/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc sửa Đổi, bổ sung quy Định chế Độ, Định mức chi cho hoạt Động thể dục, thể thao tỉnh Kiên Giang |
22/7/2012 |
- Nội dung; - Phụ lục |
63 |
Nghị quyết |
Số 63/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc sửa Đổi, bổ sung phí qua Đò, qua phà trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
22/7/2012 |
- Nội dung; - Biểu mức |
64 |
Nghị quyết |
Số 65/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc ban hành chế Độ bồi dưỡng Đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý Đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
22/7/2012 |
Nội dung |
65 |
Nghị quyết |
Số 66/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc sửa Đổi chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch |
22/7/2012 |
- Nội dung; - Biểu mức |
66 |
Nghị quyết |
Số 67/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc ban hành chế Độ quản lý Đặc thù Đối với Đội tuyên truyền lưu Động tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
22/7/2012 |
Nội dung |
67 |
Nghị quyết |
Số 69/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc ban hành danh mục phí sử dụng cảng cá trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
22/7/2012 |
- Nội dung; - Biểu mức |
68 |
Nghị quyết |
Số 70/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kiên Giang giai Đoạn 2011 - 2020 |
22/7/2012 |
Nội dung |
69 |
Nghị quyết |
Số 71/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc thông qua kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kiên Giang giai Đoạn 2011 - 2015 |
22/7/2012 |
Nội dung |
70 |
Nghị quyết |
Số 81/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2011 |
17/12/2012 |
Nội dung |
71 |
Nghị quyết |
Số 84/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Về việc ban hành mức thu, cơ chế quản lý phí tham gia Đấu giá quyền sử dụng Đất Để giao Đất có thu tiền sử dụng Đất hoặc cho thuê Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
17/12/2012 |
Nội dung |
72 |
Nghị quyết |
Số 85/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Về việc phân cấp nguồn thu - nhiệm vụ chi Đối với ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
17/12/2012 |
Nội dung |
73 |
Nghị quyết |
Số 88/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Về việc ban hành mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu thị trấn Sóc Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang |
17/12/2012 |
Nội dung |
74 |
Nghị quyết |
Số 89/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Về việc ban hành mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu thị trấn Hòn Đất, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang |
17/12/2012 |
Nội dung |
75 |
Nghị quyết |
Số 09/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2007 Đến năm 2011 Để trả nợ vốn vay Đầu tư xây dựng cơ bản |
20/7/2013 |
- Nội dung; - Danh mục |
76 |
Nghị quyết |
Số 11/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Về quy Định mức thu phí, phương thức thu phí, tỷ lệ phần trăm Để lại cho Đơn vị thu phí, quản lý và sử dụng phí sử dụng Đường bộ theo Đầu phương tiện Đối với xe mô tô trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
20/7/2013 |
Nội dung |
77 |
Nghị quyết |
Số 12/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Về phân bổ kinh phí Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh Để thực hiện chính sách hỗ trợ Địa phương sản xuất lúa và hỗ trợ người sản xuất lúa |
20/7/2013 |
Nội dung |
78 |
Nghị quyết |
Số 13/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Về ban hành mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang |
20/7/2013 |
Nội dung |
79 |
Nghị quyết |
Số 14/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Về thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn Đầu tư, phát triển giao thông nông thôn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2013 |
20/7/2013 |
Nội dung |
80 |
Nghị quyết |
Số 15/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Về Điều chỉnh Nghị quyết số 144/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội Đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành phí tham quan danh lam, thắng cảnh trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
20/7/2013 |
Nội dung |
81 |
Nghị quyết |
Số 33/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về giao chỉ tiêu vốn Đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 |
16/12/2013 |
Nội dung |
82 |
Nghị quyết |
Số 34/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về phân bổ dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2014 |
16/12/2013 |
Nội dung |
83 |
Nghị quyết |
Số 35/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2012 |
16/12/2013 |
Nội dung |
84 |
Nghị quyết |
Số 37/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về ban hành phí chợ trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
16/12/2013 |
- Nội dung; - Biểu mức |
85 |
Nghị quyết |
Số 38/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về ban hành phí vệ sinh trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
16/12/2013 |
- Nội dung; - Phụ lục |
86 |
Nghị quyết |
Số 42/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn Đầu tư phát triển giao thông nông thôn năm 2014, 2015 trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
16/12/2013 |
Nội dung |
87 |
Nghị quyết |
Số 43/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về chấp thuận danh mục các lĩnh vực Đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
16/12/2013 |
- Nội dung; - Danh mục |
88 |
Nghị quyết |
Số 47/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về ban hành chính sách hỗ trợ phát triển công nghiệp chế biến nông sản, thủy sản xuất khẩu trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang Đến năm 2020 |
16/12/2013 |
- Nội dung; - Phụ lục |
89 |
Nghị quyết |
Số 59/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 |
16/12/2013 |
Nội dung |
II. Lĩnh vực giáo dục, y tế, xã hội, văn hóa, thông tin, thể dục thể thao |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 26/HĐ-NQ; ngày 10/01/1998 |
Về việc Định mức thu phí, lệ phí Đo vẽ bản Đồ Địa chính, Đăng ký xét duyệt, lập hồ sơ Địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng Đất ở thực hiện theo Nghị Định số 60/CP, 61/CP trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
Nội dung |
2 |
Nghị quyết |
Số 27/HĐ-NQ; ngày 10/01/1998 |
Về việc huy Động vốn dân Đầu tư phát triển lưới Điện nông thôn |
|
Nội dung |
3 |
Nghị quyết |
Số 35/1998/HĐ-NQ; ngày 23/7/1998 |
Về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và Đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
Nội dung |
4 |
Nghị quyết |
Số 36/1998/HĐ-NQ; ngày 23/7/1998 |
Về việc thu và sử dụng nguồn quỹ nhân dân Đóng góp xây dựng trường học |
|
Nội dung |
5 |
Nghị quyết |
Số 73/2003/NQ-HĐ; ngày 25/7/2003 |
Về Điều chỉnh, bổ sung nội dung, mức thu phí dự thi, dự tuyển trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
Nội dung |
6 |
Nghị quyết |
Số 20/2004/NQ-HĐ ngày 16/7/2004 |
Về Điều chỉnh mức thu phí dự thi, dự tuyển trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
26/7/2003 |
Nội dung |
7 |
Nghị quyết |
Số 43/2005/NQ-HĐND ngày 30/6/2005 |
Về ban hành phí qua cầu kênh Zero bắc qua sông Cái Sắn huyện Tân Hiệp |
01/8/2005 |
Nội dung |
8 |
Nghị quyết |
Số 34/2008/NQ-HĐND ngày 10/7/2008 |
Về việc ban hành bổ sung mức thu học phí hệ cao Đẳng ở các cơ sở giáo dục và Đào tạo công lập |
20/7/2008 |
Nội dung |
9 |
Nghị quyết |
Số 73/2009/NQ-HĐND ngày 10/10/2009 |
Về việc Điều chỉnh, bổ sung quy Định chế Độ, Định mức chi cho hoạt Động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang |
20/7/2009 |
Nội dung |
10 |
Nghị quyết |
Số 78/2009/NQ-HĐND ngày 10/10/2009 |
Về công tác dân số - kế hoạch hóa gia Đình Đến năm 2015 trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
20/7/2009 |
Nội dung |
11 |
Nghị quyết |
Số 102/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010 |
Về việc chuyển Đổi loại hình cơ sở giáo dục mầm non bán công sang loại hình cơ sở giáo dục mầm non công lập |
23/01/2010 |
Nội dung |
12 |
Nghị quyết |
Số 105/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010 |
Về Đào tạo sau Đại học ở nước ngoài tỉnh Kiên Giang giai Đoạn 2010 - 2015 |
23/01/2010 |
Nội dung |
13 |
Nghị quyết |
Số 120/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 |
Về việc ban hành phí tham quan danh lam, thắng cảnh Khu bảo tồn biển Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
19/7/2010 |
Nội dung |
14 |
Nghị quyết |
Số 121/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 |
Về việc ban hành mức thu học phí Đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2010 - 2011 trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
19/7/2010 |
Nội dung |
15 |
Nghị quyết |
Số 145/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc ban hành phí tham quan Bảo tàng tư nhân Cội Nguồn - Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
20/12/2010 |
Nội dung |
16 |
Nghị quyết |
Số 149/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc Đào tạo nghề cho lao Động nông thôn tỉnh Kiên Giang giai Đoạn 2011 - 2015 và Định hướng Đến năm 2020 |
20/12/2010 |
Nội dung |
17 |
Nghị quyết |
Số 150/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc ban hành mức Đóng góp Đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục Lao Động Xã hội tỉnh Kiên Giang |
20/12/2010 |
Nội dung |
18 |
Nghị quyết |
Số 47/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 |
Quy Định mức thu học phí của các trường cao Đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và cao Đẳng, trung cấp nghề công lập tỉnh Kiên Giang, từ năm 2011 - 2012 Đến năm học 2014 - 2015 |
21/01/2012 |
- Nội dung; - Phụ lục |
19 |
Nghị quyết |
Số 74/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc ban hành bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
22/7/2012 |
- Nội dung; - Bảng giá dịch vụ |
20 |
Nghị quyết |
Số 16/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Về quy Định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập; các Đối tượng Đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
20/7/2013 |
Nội dung |
21 |
Nghị quyết |
Số 17/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Về ban hành một số chính sách khuyến khích xã hội hóa Đối với các hoạt Động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
20/7/2013 |
Nội dung |
22 |
Nghị quyết |
Số 44/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về quy Định kinh phí chi trả cho Đối tượng hợp Đồng theo Nghị Định số 68/2000/NĐ-CP tại các trường tiểu học trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
16/12/2013 |
Nội dung |
23 |
Nghị quyết |
Số 46/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về quy Định cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang giai Đoạn 2014 - 2020 |
16/12/2013 |
Nội dung |
24 |
Nghị quyết |
Số 57/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về hỗ trợ tiền thưởng cho giảng viên, giáo viên, sinh viên, học sinh Đạt thành tích cao trong giảng dạy và học tập trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
16/12/2013 |
Nội dung |
1 |
Nghị quyết |
Số 29/HĐ-NQ; ngày 10/01/1998 |
Về việc thành lập Quỹ Khuyến học và Quỹ Phát triển khoa học công nghệ |
|
Nội dung |
2 |
Nghị quyết |
Số 08/2006/NQ-HĐND ngày 11/01/2006 |
Về quy hoạch ba loại rừng, quy hoạch phát triển lâm nghiệp tỉnh Kiên Giang và huyện Phú Quốc giai Đoạn 2005 - 2015 |
21/01/2006 |
Nội dung |
3 |
Nghị quyết |
Số 13/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 |
Về việc ban hành Danh mục lệ phí Địa chính trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
21/01/2007 |
- Nội dung; - Biểu mức |
4 |
Nghị quyết |
Số 22/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 |
Về việc ban hành Danh mục phí thẩm Định báo cáo Đánh giá tác Động môi trường trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
21/01/2007 |
- Nội dung; - Biểu mức |
5 |
Nghị quyết |
Số 23/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 |
Về việc ban hành Danh mục phí thẩm Định Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới Đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
21/01/2007 |
Nội dung |
6 |
Nghị quyết |
Số 24/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 |
Về việc ban hành Danh mục phí thẩm Định báo cáo kết quả thăm dò, Đánh giá trữ lượng nước dưới Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
21/01/2007 |
- Nội dung; - Biểu mức |
7 |
Nghị quyết |
Số 25/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 |
Về việc ban hành Danh mục phí thẩm Định hồ sơ, Điều kiện hành nghề khoan nước dưới Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
21/01/2007 |
Nội dung |
8 |
Nghị quyết |
Số 26/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 |
Về việc ban hành Danh mục lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
21/01/2007 |
Nội dung |
9 |
Nghị quyết |
Số 27/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 |
Về việc ban hành Danh mục lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
21/01/2007 |
Nội dung |
10 |
Nghị quyết |
Số 28/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 |
Về việc ban hành Danh mục lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
21/01/2007 |
Nội dung |
11 |
Nghị quyết |
Số 29/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 |
Về việc ban hành Danh mục lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
21/01/2007 |
- Nội dung; - Biểu mức |
12 |
Nghị quyết |
Số 50/2007/NQ-HĐND ngày 01/7/2007 |
Về việc rà soát quy hoạch 3 loại rừng (phòng hộ, Đặc dụng và sản xuất) tỉnh Kiên Giang, giai Đoạn 2006 - 2015 |
11/7/2007 |
Nội dung |
13
|
Nghị quyết |
Số 153/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Kiên Giang giai Đoạn 2010 - 2020 và dự báo Đến năm 2025 |
20/12/2010 |
Nội dung |
14 |
Nghị quyết |
Số 46/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 |
Về việc ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường Đối với khai thác khoáng sản trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
21/01/2012 |
Nội dung |
15 |
Nghị quyết |
Số 36/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về quy Định vùng thiếu nước ngọt và sạch, thời gian, mức hưởng trợ cấp tiền mua, vận chuyển nước ngọt và sạch Đối với cán bộ, công chức, viên chức công tác ở vùng có Điều kiện kinh tế - xã hội Đặc biệt khó khăn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
16/12/2013 |
- Nội dung; - Danh sách |
16 |
Nghị quyết |
Số 48/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò khai thác và sử dụng khoáng sản giai Đoạn 2010 - 2015 |
16/12/2013 |
- Nội dung; - Phụ lục |
17 |
Nghị quyết |
Số 49/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về ban hành Bảng quy Định giá các loại Đất năm 2014 trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
16/12/2013 |
- Nội dung; - Bảng giá |
1 |
Nghị quyết |
Số 45/1998/HĐ-NQ; ngày 18/12/1998 |
Về việc ban hành quy ước thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội và hoạt Động tín ngưỡng - tôn giáo, nơi thờ tự, bài trừ hủ tục, mê tín, dị Đoan |
|
Nội dung |
2 |
Nghị quyết |
Số 74/2003/NQ-HĐ; ngày 25/7/2003 |
Về ban hành danh mục phí trông giữ xe Đạp, xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông |
|
Nội dung |
3 |
Nghị quyết |
Số 30/2008/NQ-HĐND ngày 10/7/2008 |
Về việc Quy Định lệ phí Đăng ký cư trú trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
20/7/2008 |
- Nội dung; - Biểu mức |
4 |
Nghị quyết |
Số 24/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 |
Về ban hành chế Độ phụ cấp Đối với Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
30/7/2011 |
Nội dung |
5 |
Nghị quyết |
Số 38/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 |
Về việc thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn Đầu tư phát triển giao thông nông thôn trên Địa bàn tỉnh năm 2012 |
21/01/2012 |
Nội dung |
6 |
Nghị quyết |
Số 68/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc sửa Đổi mức Đóng góp Quỹ Quốc phòng - An ninh tại xã, phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
22/7/2012 |
Nội dung |
1 |
Nghị quyết |
Số 28/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 |
Về việc thành lập Phòng Tôn giáo - Dân tộc huyện An Minh |
24/7/2006
|
Nội dung |
1 |
Nghị quyết |
Số 44/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 |
Quy Định một số mức chi bảo Đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
21/01/2012 |
- Nội dung; - Phụ lục |
2 |
Nghị quyết |
Số 83/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Về việc quy Định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra Đã thực nộp vào ngân sách nhà nước |
17/12/2012 |
Nội dung |
3 |
Nghị quyết |
Số 32/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về Chương trình hoạt Động giám sát năm 2014 của Hội Đồng nhân dân tỉnh |
16/12/2013 |
Nội dung |
4 |
Nghị quyết |
Số 41/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về quy Định mức chi cho công tác cải cách hành chính nhà nước trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
16/12/2013 |
Nội dung |
5 |
Nghị quyết |
Số 45/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về ban hành một số mức chi Đảm bảo cho công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
16/12/2013 |
Nội dung |
VII. Lĩnh vực xây dựng chính quyền Địa phương và quản lý Địa giới hành chính |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Không số; ngày 28/12/1995 |
Về Điều chỉnh Địa giới hành chính 14 xã thành 30 xã và 1 phường thuộc 11 huyện, thị xã |
|
Nội dung |
2 |
Nghị quyết |
Số 42/1998/NQ-HĐ; ngày 18/12/1998 |
Về Đổi tên huyện Hà Tiên thành huyện Kiên Lương |
|
Nội dung |
3 |
Nghị quyết |
Số 46/1998/NQ-HĐ; ngày 18/12/1998 |
Về Đặt tên Đường trong nội ô thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc |
|
Nội dung |
4 |
Nghị quyết |
Số 30/2004/NQ-HĐ ngày 10/11/2004 |
Về việc chia tách Địa giới hành chính 07 xã thành 14 xã thuộc các huyện Hòn Đất, Châu Thành, Giồng Riềng, Kiên Hải, An Minh và Điều chỉnh mở rộng Địa giới hành chính 2 thị trấn: Tân Hiệp và Gò Quao, tỉnh Kiên Giang |
|
Nội dung |
5 |
Nghị quyết |
Số 35/2004/NQ-HĐ ngày 10/12/2004 |
Phê chuẩn cơ cấu và thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
Nội dung |
6 |
Nghị quyết |
Số 50/2005/NQ-HĐND ngày 30/6/2005 |
Về Điều chỉnh và Đặt tên Đường các khu Đô thị mới và một số Đường trong thị xã Rạch Giá |
01/8/2005 |
Nội dung |
7 |
Nghị quyết |
Số 10/2006/NQ-HĐND ngày 11/01/2006 |
Về Điều chỉnh Địa giới hành chính giữa xã Bình Giang huyện Hòn Đất và xã Vĩnh Phú, xã Kiên Bình huyện Kiên Lương |
21/01/2006 |
Nội dung |
8 |
Nghị quyết |
Số 10/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 |
Về việc Đặt tên Đường nội ô thị trấn Dương Đông và thị trấn An Thới, huyện Phú Quốc |
21/01/2007 |
Nội dung |
9 |
Nghị quyết |
Số 44/2007/NQ-HĐND ngày 01/7/2007 |
Về Chương trình phát triển nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang Đến năm 2020 |
11/7/2007 |
Nội dung |
10 |
Nghị quyết |
Số 02/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008 |
Về việc phân loại Đơn vị hành chính tỉnh Kiên Giang |
19/01/2008 |
Nội dung |
11 |
Nghị quyết |
Số 04/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008 |
Về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang Đến năm 2025 |
19/01/2008 |
Nội dung |
12 |
Nghị quyết |
Số 25/2008/NQ-HĐND ngày 10/7/2008 |
Về việc Điều chỉnh và Đặt bổ sung tên Đường tại thành phố Rạch Giá |
20/7/2008 |
Nội dung |
13 |
Nghị quyết |
Số 104/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010 |
Về việc Đặt tên Đường tại Trung tâm khu Đô thị mới Ba Hòn, huyện Kiên Lương |
23/01/2010 |
Nội dung |
14 |
Nghị quyết |
Số 111/2010/NQ-HĐND ngày 10/6/2010 |
Về việc quy Định chức danh, số lượng, một số chế Độ, chính sách Đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt Động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố thuộc tỉnh Kiên Giang |
20/6/2010 |
Nội dung |
15 |
Nghị quyết |
Số 39/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 |
Về việc ban hành Nội quy kỳ họp Hội Đồng nhân dân tỉnh Khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016 |
21/01/2012 |
- Nội dung; - Nội quy |
16 |
Nghị quyết |
Số 40/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 |
Về việc thông qua Đề án nâng cấp thị xã Hà Tiên lên Đô thị loại III |
21/01/2012 |
Nội dung |
17 |
Nghị quyết |
Số 41/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 |
Về việc Đặt mới, bổ sung tên Đường trên Địa bàn thị xã Hà Tiên |
21/01/2012 |
- Nội dung; - Danh sách |
18 |
Nghị quyết |
Số 49/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 |
Về việc sửa Đổi Điểm d, Khoản 4, Phần II, Điều 1 Nghị quyết số 111/2010/NQ-HĐND ngày 10/6/2010 của Hội Đồng nhân dân tỉnh |
21/01/2012 |
Nội dung |
19 |
Nghị quyết |
Số 72/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc Đặt tên Đường trên Địa bàn thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương |
22/7/2012 |
- Nội dung; - Danh sách |
20 |
Nghị quyết |
Số 73/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc thông qua Đề án nâng cấp thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương lên Đô thị loại IV |
22/7/2012 |
Nội dung |
21 |
Nghị quyết |
Số 92/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Về việc thành lập mới một số ấp, khu phố trong tỉnh Kiên Giang |
17/12/2012 |
- Nội dung; - Danh mục |
22 |
Nghị quyết |
Số 10/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Về việc sửa Đổi chế Độ Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang |
20/7/2013 |
Nội dung |
23 |
Nghị quyết |
Số 19/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Về Đặt tên Đường Khu hành chính, Trung tâm thương mại, Bến xe huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang |
20/7/2013 |
- Nội dung; - Danh sách |
24 |
Nghị quyết |
Số 39/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về việc ban hành một số chỉ tiêu bảo Đảm hoạt Động của Hội Đồng nhân dân các cấp tỉnh Kiên Giang |
16/12/2013 |
- Nội dung; - Phụ lục |
25 |
Nghị quyết |
Số 40/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về ban hành mức phụ cấp cho tình nguyện viên và kinh phí hoạt Động cho Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn |
16/12/2013 |
Nội dung |
26 |
Nghị quyết |
Số 50/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về Đổi tên kênh Tuần Thống - T5 thành kênh Võ Văn Kiệt |
16/12/2013 |
Nội dung |
27 |
Nghị quyết |
Số 51/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về Đặt bổ sung tên Đường trên Địa bàn thành phố Rạch Giá |
16/12/2013 |
- Nội dung; - Phụ lục |
28 |
Nghị quyết |
Số 52/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về Đặt tên Đường tại Trung tâm thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng |
16/12/2013 |
- Nội dung; - Phụ lục |
29 |
Nghị quyết |
Số 53/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về thông qua Đề án Đề nghị công nhận thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang là Đô thị loại II |
16/12/2013 |
Nội dung |
30 |
Nghị quyết |
Số 54/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về thông qua Đề án Đề nghị công nhận huyện Đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang là Đô thị loại II |
16/12/2013 |
Nội dung |
31 |
Nghị quyết |
Số 55/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về Đề nghị thành lập thành phố Hà Tiên thuộc tỉnh Kiên Giang |
16/12/2013 |
Nội dung |
32 |
Nghị quyết |
Số 56/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về Đề nghị thành lập thành phố Phú Quốc thuộc tỉnh Kiên Giang |
16/12/2013 |
Nội dung |
33 |
Nghị quyết |
Số 58/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về hỗ trợ những người hoạt Động không chuyên trách cấp xã, ấp có bằng cấp chuyên môn và nâng mức phụ cấp Đối với các chức danh Đoàn thể ấp khu phố, khu vực và ấp Đội, khu Đội, công an viên ấp |
16/12/2013 |
Nội dung |
1 |
Quyết Định |
Số 2176/1998/QĐ-UB; ngày 24/6/1998 |
Về việc ban hành bản quy Định về tổ chức và quản lý chợ trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
04/7/1998 |
Nội dung |
2 |
Quyết Định |
Số 2717/1998/QĐ-UB; ngày 22/8/1998 |
Về việc Điều chỉnh Đầu mối quản lý thu huy Động vốn theo Quyết Định số 302/QĐ-UB ngày 16/02/1998 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/9/1998 |
Nội dung |
3 |
Quyết Định |
Số 36/1999/QĐ-UB; ngày 08/01/1999 |
Về việc ban hành bản quy Định về quản lý xuất nhập cảnh lại Khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang |
13/01/1999 |
- Nội dung; - Quy Định |
4 |
Quyết Định |
Số 231/1999/QĐ-UB; ngày 02/02/1999 |
Về việc ban hành quy Định về quản lý các hoạt Động dịch vụ và kinh doanh xuất nhập khẩu, xuất nhập cảnh hàng hóa và phương tiện tại Khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang |
09/02/1999 |
Nội dung |
5 |
Quyết Định |
Số 232/1999/QĐ-UB; ngày 02/02/1999 |
Về việc ban hành bản quy Định các hoạt Động ngoại hối, vàng bạc Đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài và trong nước tại Khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên |
09/02/1999 |
Nội dung |
6 |
Quyết Định |
Số 383/1999/QĐ-UB; ngày 13/02/1999 |
Về việc thưởng vượt thu ngân sách cho ngân sách cấp huyện, thị |
|
Nội dung |
7 |
Quyết Định |
Số 2055/2000/QĐ-UB; ngày 10/10/2000 |
Về việc ban hành quy Định về quản lý các hoạt Động dịch vụ và kinh doanh xuất nhập khẩu; xuất nhập cảnh hàng hóa bằng Đường biển tại khu vực thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
15/10/2000 |
- Nội dung; - Quy Định |
8 |
Quyết Định |
Số 2056/2000/QĐ-UB; ngày 11/10/2000 |
Về chính sách khuyến khích Đầu tư tại khu vực thị trấn Dương Đông áp dụng Đối với các nhà Đầu tư theo Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
18/10/2000 |
Nội dung |
9 |
Quyết Định |
Số 2057/2000/QĐ-UB; ngày 11/10/2000 |
Về chính sách khuyến khích Đầu tư tại khu vực thị trấn Dương Đông áp dụng Đối với các nhà Đầu tư theo Luật Khuyến khích Đầu tư trong nước |
18/10/2000 |
- Nội dung; - Các phụ lục; - Các mẫu |
10 |
Quyết Định |
Số 2099/2000/QĐ-UB; ngày 23/10/2000 |
Về việc ban hành bản quy Định các hoạt Động ngoại hối, vàng bạc Đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài và trong nước tại Khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên và khu vực thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
30/10/2000 |
|
11 |
Quyết Định |
Số 892/2001/QĐ-UB ngày 10/5/2001 |
Về việc quy Định tạm thời cơ chế Đầu tư vốn Đối với doanh nghiệp nhà nước Địa phương khi hoàn thành vượt mức chỉ tiêu nộp ngân sách |
15/5/2001 |
Nội dung |
12 |
Quyết Định |
Số 893/2001/QĐ-UB ngày 10/5/2001 |
Về việc quy Định tạm thời chế Độ thu - chi tài chính Đối với hoạt Động sự nghiệp của Công viên Văn hóa An Hòa |
15/5/2001 |
Nội dung |
13 |
Quyết Định |
Số 108/2003/QĐ-UB; ngày 09/02/2003 |
Về việc kiện toàn Trung tâm Tư vấn, dịch vụ hỗ trợ phát triển hợp tác xã, doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Kiên Giang |
14/02/2003 |
Nội dung |
14 |
Quyết Định |
Số 08/2004/QĐ-UB; ngày 25/02/2004 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý tài chính Đối với Quỹ nhà ở Đất ở thuộc sở hữu Nhà nước theo phương thức kinh doanh |
01/01/2004 |
Nội dung |
15 |
Quyết Định |
Số 30/2005/QĐ-UBND; ngày 10/6/2005
|
Về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Kiên Lương thời kỳ 2005 - 2015 và tầm nhìn Đến năm 2020 |
20/6/2005 |
Nội dung |
16 |
Quyết Định |
Số 33/2005/QĐ-UBND; ngày 30/6/2005 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý trong quan hệ vận Động, tiếp nhận và sử dụng các nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
10/7/2005 |
Nội dung |
17 |
Quyết Định |
Số 39/2005/QĐ-UBND; ngày 18/8/2005 |
Về việc ban hành chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu sắt kênh Zero, Tân Hiệp |
28/8/2005 |
Nội dung |
18 |
Quyết Định |
Số 46/2005/QĐ-UBND; ngày 14/10/2005 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp thực hiện Đầu tư phát triển và quản lý chợ trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/10/2005 |
- Nội dung; - Quy chế |
19 |
Quyết Định |
Số 48/2005/QĐ-UBND; ngày 25/10/2005 |
Về việc ban hành Quy Định thu thủy lợi phí trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
04/11/2005 |
Nội dung |
20 |
Quyết Định |
Số 14/2006/QĐ-UBND; ngày 11/5/2006 |
Về việc ban hành giá cước vận chuyển hàng hóa trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
21/5/2006 |
Nội dung |
21 |
Quyết Định |
Số 09/2007/QĐ-UBND; ngày 06/02/2007 |
Về việc ban hành mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng Đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
16/02/2007 |
- Nội dung; - Biểu mức |
22 |
Quyết Định |
Số 10/2007/QĐ-UBND; ngày 06/02/2007 |
Về việc ban hành quy Định mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
15/02/2007 |
- Nội dung; - Biểu mức |
23 |
Quyết Định |
Số 33/2007/QĐ-UBND; ngày 16/8/2007 |
Về việc ban hành chính sách thực hiện chủ trương xã hội hóa giáo dục Đào tạo, y tế, văn hóa, thể dục thể thao theo Nghị quyết số 05/2005/NQ-CP ngày 18/4/2005 của Chính phủ |
26/8/2007 |
- Nội dung; - Chính sách thực hiện |
24 |
Quyết Định |
Số 35/2007/QĐ-UBND; ngày 05/9/2007 |
Về việc ban hành giá Đất chuyên dùng Để giao Đất có thu tiền sử dụng Đất hoặc Để xác Định giá sàn Đấu giá khi giao Đất trên Địa bàn huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
15/9/2007 |
Nội dung |
25 |
Quyết Định |
Số 36/2007/QĐ-UBND; ngày 05/10/2007 |
Về việc sửa Đổi, bổ sung Quyết Định số 33/2005/QĐ-UBND ngày 30/6/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về ban hành Quy chế về quản lý trong quan hệ vận Động, tiếp nhận và sử dụng các nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
15/10/2007 |
Nội dung |
26 |
Quyết Định |
Số 42/2007/QĐ-UBND; ngày 12/12/2007 |
Về việc sửa Đổi một số Điều của Quy Định thu thủy lợi phí trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết Định số 48/2005/QĐ-UBND ngày 25/10/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Quy Định thu thủy lợi phí trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang và Quyết Định số 45/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc Điều chỉnh, bổ sung một số Điều tại bảng quy Định ban hành kèm theo Quyết Định số 48/2005/QĐ-UBND ngày 25/10/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Quy Định thu thủy lợi phí trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
22/12/2007 |
Nội dung |
27 |
Quyết Định |
Số 43/2007/QĐ-UBND; ngày 13/12/2007 |
Về việc bổ sung một số Điều của Quyết Định số 09/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Danh mục phí, lệ phí trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
23/12/2007 |
Nội dung |
28 |
Quyết Định |
Số 02/2008/QĐ-UBND; ngày 05/02/2008 |
Về việc ban hành giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt cho các tuyến trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
15/02/2008 |
- Nội dung; - Bảng giá vé |
29 |
Quyết Định |
Số 03/2008/QĐ-UBND; ngày 05/02/2008 |
Về việc ban hành mức phụ cấp Đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
15/02/2008 |
Nội dung |
30 |
Quyết Định |
Số 17/2008/QĐ-UBND; ngày 22/5/2008 |
Về việc sửa Đổi một số Điều của Quy Định ban hành kèm theo Quyết Định số 14/2006/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành giá cước vận chuyển hàng hóa trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/6/2008 |
Nội dung |
31 |
Quyết Định |
Số 42/2008/QĐ-UBND; ngày 22/12/2008 |
Về việc ban hành chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe Đạp, xe máy, ô tô trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/01/2009 |
- Nội dung; - Biểu mức |
32 |
Quyết Định |
Số 10/2009/QĐ-UBND; ngày 18/02/2009 |
Về việc Điều chỉnh, bổ sung mức thu; chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực |
28/02/2009 |
Nội dung |
33 |
Quyết Định |
Số 16/2009/QĐ-UBND; ngày 06/7/2009 |
Về việc áp dụng mức thu tiền sử dụng Đất Đối với dự án Đầu tư du lịch tại Phú Quốc |
16/7/2009 |
Nội dung |
34 |
Quyết Định |
Số 20/2010/QĐ-UBND; ngày 26/8/2010 |
Về việc ban hành phí tham quan danh lam, thắng cảnh Khu bảo tồn biển Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
05/9/2010 |
Nội dung |
35 |
Quyết Định |
Số 21/2010/QĐ-UBND; ngày 26/8/2010 |
Về việc ban hành Quy Định chế Độ chi tiêu Đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Kiên Giang và chi tiêu tiếp khách trong nước |
05/9/2010 |
- Nội dung; - Quy Định |
36 |
Quyết Định |
Số 22/2010/QĐ-UBND; ngày 26/8/2010 |
Về việc ban hành Quy Định chế Độ chi Đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng Đối với một số Đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các huyện, thị xã, thành phố thực hiện |
05/9/2010 |
- Nội dung; - Quy Định |
37 |
Quyết Định |
Số 25/2010/QĐ-UBND; ngày 23/11/2010 |
Về việc ban hành quy Định mức chi trả thù lao áp dụng Đối với các thể loại tin, bài… sử dụng trên Đài Truyền thanh - Truyền hình thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
01/12/2010 |
- Nội dung; - Quy Định |
38 |
Quyết Định |
Số 26/2010/QĐ-UBND; ngày 23/11/2010 |
Về việc ban hành quy Định mức chi trả nhuận bút, thù lao áp dụng Đối với thông tin Được Đăng tải trên trang thông tin Điện tử tỉnh Kiên Giang |
03/12/2010 |
- Nội dung; - Quy Định |
39 |
Quyết Định |
Số 02/2011/QĐ-UBND; ngày 14/01/2011 |
Về việc ban hành Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách trong giai Đoạn ổn Định ngân sách từ năm 2011 Đến năm 2015 |
24/01/2011 |
- Nội dung; - Định mức |
40 |
Quyết Định |
Số 04/2011/QĐ-UBND; ngày 14/01/2011 |
Về việc ban hành mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng Đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/01/2011 |
- Nội dung; - Biểu mức |
41 |
Quyết Định |
Số 05/2011/QĐ-UBND; ngày 14/01/2011 |
Về việc ban hành phí tham quan Bảo tàng tư nhân Cội Nguồn - Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
24/01/2011 |
Nội dung |
42 |
Quyết Định |
Số 07/2011/QĐ-UBND; ngày 14/01/2011 |
Về việc ban hành một số mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/01/2011 |
Nội dung |
43 |
Quyết Định |
Số 09/2011/QĐ-UBND; ngày 14/01/2011 |
Về việc ban hành chế Độ công tác phí, chế Độ chi tổ chức hội nghị Đối với các cơ quan nhà nước và Đơn vị sự nghiệp công lập trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/01/2011 |
- Nội dung; - Quy Định |
44 |
Quyết Định |
Số 11/2011/QĐ-UBND; ngày 14/01/2011 |
Về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và Định mức phân bổ vốn Đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước trên Địa bàn tỉnh, giai Đoạn 2011 - 2015 |
24/01/2011 |
- Nội dung; - Các nguyên tắc, tiêu chí và Định mức |
45 |
Quyết Định |
Số 14/2011/QĐ-UBND; ngày 29/01/2011 |
Về việc ban hành mức Đóng góp của người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục - Lao Động xã hội tỉnh Kiên Giang |
08/02/2011 |
Nội dung |
46 |
Quyết Định |
Số 16/2011/QĐ-UBND; ngày 25/3/2011 |
Về việc ban hành Bảng giá tính thuế khai thác thủy sản trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
04/4/2011 |
- Nội dung; - Bảng giá |
47 |
Quyết Định |
Số 17/2011/QĐ-UBND; ngày 25/3/2011 |
Về việc ban hành Bảng Định mức sản lượng tính thuế ngành khai thác hải sản thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
04/4/2011 |
- Nội dung; - Bảng Định mức |
48 |
Quyết Định |
Số 23/2011/QĐ-UBND; ngày 20/6/2011 |
Về việc Quy Định Đơn giá thuê Đất, giá cho thuê mặt nước biển trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
30/6/2011 |
Nội dung |
49 |
Quyết Định |
Số 28/2011/QĐ-UBND; ngày 14/9/2011 |
Về ban hành chế Độ phụ cấp Đối với các chức danh của Ban bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/9/2011 |
Nội dung |
50 |
Quyết Định |
Số 29/2011/QĐ-UBND; ngày 14/9/2011 |
Về việc ban hành mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Đăng ký giao dịch bảo Đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo Đảm trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/9/2011 |
Nội dung |
51 |
Quyết Định |
Số 30/2011/QĐ-UBND; ngày 14/9/2011 |
Về việc ban hành lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/9/2011 |
Nội dung |
52 |
Quyết Định |
Số 04/2012/QĐ-UBND; ngày 20/02/2012 |
Về việc tạm ứng vốn Kho bạc Nhà Nước |
01/3/2012 |
Nội dung |
53 |
Quyết Định |
Số 05/2012/QĐ-UBND; ngày 20/02/2012 |
Về việc ban hành Bảng quy Định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn từ năm 2012 Đến năm 2015 |
01/3/2012 |
- Nội dung; - Bảng quy Định |
54 |
Quyết Định |
Số 08/2012/QĐ-UBND; ngày 05/3/2012 |
Về việc ban hành mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm Định cấp quyền sử dụng Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
15/3/2012 |
Nội dung |
55 |
Quyết Định |
Số 09/2012/QĐ-UBND; ngày 05/3/2012 |
Về việc ban hành Quy Định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ Đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
15/3/2012 |
Nội dung |
56 |
Quyết Định |
Số 11/2012/QĐ-UBND; ngày 13/3/2012 |
Về việc quy Định Đơn giá sản phẩm tài nguyên Để tính thuế tài nguyên trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
23/3/2012 |
Nội dung |
57 |
Quyết Định |
Số 13/2012/QĐ-UBND; ngày 20/3/2012 |
Về việc ban hành chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường Đối với khai thác khoáng sản trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
30/3/2012 |
Nội dung |
58 |
Quyết Định |
Số 19/2012/QĐ-UBND; ngày 21/6/2012 |
Về việc ban hành Bảng giá lệ phí trước bạ Đối với các loại tài sản trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/7/2012 |
- Nội dung; - Các Phụ lục |
59 |
Quyết Định |
Số 24/2012/QĐ-UBND; ngày 17/9/2012 |
Về việc sửa Đổi, bổ sung một số mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
27/9/2012 |
Nội dung |
60 |
Quyết Định |
Số 26/2012/QĐ-UBND; ngày 17/9/2012 |
Về việc ban hành Danh mục phí sử dụng cảng cá trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
27/9/2012 |
- Nội dung; - Biểu mức |
61 |
Quyết Định |
Số 29/2012/QĐ-UBND; ngày 17/9/2012 |
Về việc ban hành chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí Đấu giá, phí tham gia Đấu giá trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
27/9/2012 |
Nội dung |
62 |
Quyết Định |
Số 04/2013/QĐ-UBND; ngày 30/01/2013 |
Về việc ban hành chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch |
09/02/2013 |
- Nội dung; - Phụ lục |
63 |
Quyết Định |
Số 06/2013/QĐ-UBND; ngày 30/01/2013 |
Về việc ban hành Quy Định phân cấp nguồn thu - nhiệm vụ chi Đối với ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
09/02/2013 |
- Nội dung; - Quy Định |
64 |
Quyết Định |
Số 08/2013/QĐ-UBND; ngày 16/4/2013 |
Về việc sửa Đổi, bổ sung Quyết Định số 19/2012/QĐ-UBND ngày 21/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ Đối với các loại tài sản trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
26/4/2013 |
Nội dung |
II. Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, thủy lợi và Đất Đai |
|||||
1 |
Quyết Định |
Số 2506/QĐ-UB; ngày 24/7/1998 |
Về việc Quy Định tạm thời Định mức thu, chi lệ phí Đo vẽ Địa chính Đăng ký xét duyệt, lập hồ sơ Địa chính phục vụ công tác cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/7/1998 |
- Nội dung; - Quy Định |
2 |
Quyết Định |
Số 653/1999/QĐ-UB; ngày 05/4/1999 |
Về việc kiện toàn tổ chức Ban Quản lý dự án Đầu tư khai thác sử dụng Đất hoang hóa phát triển sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp vùng Hưng Thanh Hòa - huyện An Minh |
10/4/1999 |
Nội dung |
3 |
Quyết Định |
Số 655/1999/QĐ-UB; ngày 05/4/1999 |
Về việc thành lập Phòng Địa chính - Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực thuộc Ủy ban nhân dân thị xã Hà Tiên |
10/4/1999 |
Nội dung |
4 |
Quyết Định |
Số 1084/1999/QĐ-UB; ngày 12/6/1999 |
Về việc ban hành quy Định về giảm thuế sử dụng Đất nông nghiệp Đối với Đối tượng thuộc diện chính sách, xã hội và miễn thuế sử dụng Đất nông nghiệp trong thời gian xây dựng cơ bản |
|
- Nội dung; - Quy Định |
5 |
Quyết Định |
Số 1236/1999/QĐ-UB; ngày 29/6/1999 |
Về việc cấm khai thác thủy sản bằng nghề xiệp, tê, bóng mực và cào ven bờ trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
15/7/1999 |
Nội dung |
6 |
Quyết Định |
Số 1273/1999/QĐ-UB; ngày 02/7/1999 |
Về việc thành lập Ủy ban An ninh lương thực tỉnh Kiên Giang |
07/7/1999 |
Nội dung |
7 |
Quyết Định |
Số 1434/1999/QĐ-UB; ngày 26/7/1999 |
Về việc ban hành quy Định tạm thời quản lý nhà nước về giống cây trồng và giống vật nuôi trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
10/8/1999 |
- Nội dung; - Quy Định |
8 |
Quyết Định |
Số 1646/1999/QĐ-UB; ngày 16/8/1999 |
Về việc chuyển Ban Quản lý Rừng phòng hộ và Đặc dụng Phú Quốc từ Chương trình 327 sang Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
21/8/1999 |
Nội dung |
9 |
Quyết Định |
Số 16471999/QĐ-UB; ngày 16/8/1999 |
Về việc chuyển Ban Quản lý Rừng phòng hộ và Đặc dụng U Minh từ Chương trình 327 sang Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
21/8/1999 |
Nội dung |
10 |
Quyết Định |
Số 1648/1999/QĐ-UB; ngày 16/8/1999 |
Về việc chuyển Ban Quản lý Rừng phòng hộ ven biển và bảo vệ biên giới từ Chương trình 327 sang Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
21/8/1999 |
Nội dung |
11 |
Quyết Định |
Số 1903/1999/QĐ-UB; ngày 24/9/1999 |
Về việc bổ nhiệm cán bộ quản lý, bổ sung nhiệm vụ và Đổi tên Ban Quản lý Dự án 773 huyện Hà Tiên thành Ban Quản lý 773 huyện Kiên Lương |
29/9/1999 |
Nội dung |
12 |
Quyết Định |
Số 2140/1999/QĐ-UB; ngày 29/10/1999 |
Về việc ban hành bảng giá tính thuế ngành khai thác hải sản thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh trên Địa bàn tỉnh |
01/11/1999 |
- Nội dung; - Bảng giá |
13 |
Quyết Định |
Số 2437/1999/QĐ-UB; ngày 23/12/1999 |
Về việc phân cấp, cấp phép mở bến Đò khách, bến bốc dỡ chờ giao nhận hàng thuộc Đường thủy nội Địa |
01/01/2000 |
Nội dung |
14 |
Quyết Định |
Số 1064/2000/QĐ-UB; ngày 27/4/2000 |
Về việc Điều chỉnh giá bán nước máy khu vực thị xã Rạch Giá |
01/4/2000 |
Nội dung |
15 |
Quyết Định |
Số 1314/2000/QĐ-UB; ngày 12/6/2000 |
Về việc ban hành Định mức chi phí phục vụ công tác Đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi Đất sử dụng vào mục Đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
27/6/2000 |
Nội dung |
16 |
Quyết Định |
Số 826/2001/QĐ-UB; ngày 25/4/2001 |
Về việc Điều chỉnh Định hướng chi tiết sử dụng Đất cặp một số tuyến Đường trên Địa bàn thị xã Rạch Giá |
30/4/2001 |
Nội dung |
17 |
Quyết Định |
Số 23/2002/QĐ-UB; ngày 08/3/2002 |
Về việc ủy quyền quyết Định miễn, giảm thuế sử dụng Đất nông nghiệp kể từ năm 2002 |
13/3/2002 |
Nội dung |
18 |
Quyết Định |
Số 37/2003/QĐ-UB; ngày 01/4/2003 |
Về việc ban hành Quy Định về một số chính sách khuyến khích và ưu Đãi Đầu tư Đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
16/4/2003 |
- Nội dung; - Quy Định |
19 |
Quyết Định |
Số 46/2003/QĐ-UB; ngày 23/4/2003 |
Về việc ban hành Quy chế thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước của các cấp về rừng và Đất lâm nghiệp, phối hợp trong công tác quản lý bảo vệ và phát triển rừng |
|
Nội dung |
20 |
Quyết Định |
Số 84/2003/QĐ-UB; ngày 01/9/2003 |
Về việc Điều chỉnh cơ quan quản lý dự án Ổn Định và phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp gắn liền với chế biến và tiêu thụ sản phẩm năm 2003 từ Ban Dân tộc sang cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý |
04/9/2003 |
Nội dung |
21 |
Quyết Định |
Số 05/2004/QĐ-UBND; ngày 03/02/2004 |
Về việc thành lập Hội Đồng Đấu giá Đất Để giao Đất có thu tiền sử dụng Đất hoặc cho thuê Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
03/02/2004 |
Nội dung |
22 |
Quyết Định |
Số 50/2005/QĐ-UBND; ngày 01/11/2005 |
Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng Đất Đến năm 2015, Định hướng Đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng Đất Đầu kỳ của huyện Châu Thành |
06/11/2005 |
Nội dung |
23 |
Quyết Định |
Số 52/2005/QĐ-UBND; ngày 01/12/2005 |
Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng Đất Đến năm 2015, Định hướng Đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng Đất Đầu kỳ của huyện Kiên Lương |
06/12/2005 |
Nội dung |
24 |
Quyết Định |
Số 55/2005/QĐ-UBND; ngày 29/12/2005 |
Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng Đất chi tiết Đến năm 2015, Định hướng sử dụng Đất Đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng Đất chi tiết Đầu kỳ của thị trấn Tân Hiệp, huyện Tân Hiệp |
03/01/2006 |
Nội dung |
25 |
Quyết Định |
Số 01/2006/QĐ-UBND; ngày 17/01/2006 |
Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng Đất chi tiết Đến năm 2015, Định hướng sử dụng Đất Đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng Đất chi tiết kỳ Đầu của thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương |
22/01/2006 |
Nội dung |
26 |
Quyết Định |
Số 07/2006/QĐ-UBND; ngày 15/02/2006 |
Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng Đất chi tiết Đến năm 2015, Định hướng sử dụng Đất Đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng Đất chi tiết kỳ Đầu của thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành |
20/02/2006 |
Nội dung |
27 |
Quyết Định |
Số 08/2006/QĐ-UBND; ngày 15/02/2006 |
Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng Đất chi tiết Đến năm 2015, Định hướng sử dụng Đất Đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng Đất chi tiết kỳ Đầu của thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng |
20/02/2006 |
Nội dung |
28 |
Quyết Định |
Số 09/2006/QĐ-UBND; ngày 15/02/2006 |
Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng Đất Đến năm 2015, Định hướng sử dụng Đất Đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng Đất chi tiết kỳ Đầu của huyện Giồng Riềng |
20/02/2006 |
Nội dung |
29 |
Quyết Định |
Số 11/2006/QĐ-UBND; ngày 14/3/2006 |
Về việc phê duyệt dự án và dự toán Đầu tư Điều chỉnh quy hoạch sử dụng Đất Đến năm 2015, lập kế hoạch sử dụng Đất 2006 - 2010 và tầm nhìn Đến năm 2020 của tỉnh Kiên Giang |
19/3/2006 |
Nội dung |
30 |
Quyết Định |
Số 39/2006/QĐ-UBND; ngày 10/11/2006 |
Về việc ban hành hạn mức giao Đất ở, hạn mức công nhận Đất ở tại nông thôn và Đô thị Đối với hộ gia Đình, cá nhân trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
20/11/2006 |
Nội dung |
31 |
Quyết Định |
Số 45/2006/QĐ-UBND; ngày 29/12/2006 |
Về việc Điều chỉnh, bổ sung một số Điều tại Bảng quy Định ban hành kèm theo Quyết Định số 48/2005/QĐ-UBND ngày 25/10/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Quy Định thu thủy lợi phí trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
07/01/2006 |
Nội dung |
32 |
Quyết Định |
Số 31/2008/QĐ-UBND; ngày 20/10/2008 |
Về việc ban hành Bảng quy Định Đơn giá bồi thường về cây trồng, hoa màu trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
30/10/2008 |
- Nội dung; - Bảng quy Định |
33 |
Quyết Định |
Số 35/2008/QĐ-UBND; ngày 05/11/2008 |
Về việc ban hành Quy Định giao mặt nước biển, cho thuê mặt nước biển Đối với các tổ chức, cá nhân Để thực hiện vào mục Đích nuôi trồng thủy sản trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
15/11/2008 |
- Nội dung; - Quy Định |
34 |
Quyết Định |
Số 36/2008/QĐ-UBND; ngày 05/11/2008 |
Về việc Quy Định diện tích tối thiểu Đối với từng loại Đất Được tách thửa và việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng Đất cho thửa Đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
15/11/2008 |
Nội dung |
35 |
Quyết Định |
Số 15/2009/QĐ-UBND; ngày 10/6/2009 |
Về việc ban hành Quy Định về phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
20/6/2009 |
- Nội dung; - Quy Định |
36 |
Quyết Định |
Số 25/2009/QĐ-UBND; ngày 21/9/2009 |
Về việc ban hành quy trình giải quyết tranh chấp Đất Đai trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/01/2010 |
- Nội dung; - Quy Định |
37 |
Quyết Định |
Số 15/2010/QĐ-UBND; ngày 12/5/2010 |
Về việc ban hành Quy Định về trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết thủ tục hành chính về Đất Đai; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng Đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
22/5/2010 |
- Nội dung; - Quy Định |
38 |
Quyết Định |
Số 23/2010/QĐ-UBND; ngày 11/10/2010 |
Về việc sửa Đổi, bãi bỏ một số Điều của Quyết Định 35/2008/QĐ-UBND ngày 05/11/2008 và Quyết Định số 1147/QĐ-UBND ngày 08/5/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
21/10/2010 |
Nội dung |
39 |
Quyết Định |
Số 18/2011/QĐ-UBND; ngày 07/4/2011 |
Ban hành Quy Định về quản lý hoạt Động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
17/4/2011 |
- Nội dung; - Quy Định |
40 |
Quyết Định |
Số 15/2012/QĐ-UBND; ngày 06/4/2012 |
Về việc ban hành hệ số Điều chỉnh giá Đất Để xác Định Đơn giá thuê Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
16/4/2012 |
Nội dung |
41 |
Quyết Định |
Số 16/2012/QĐ-UBND; ngày 06/4/2012 |
Về việc ban hành Quy Định về bồi thường, hỗ trợ và tái Định cư khi Nhà nước thu hồi Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
15/4/2012 |
Nội dung |
42 |
Quyết Định |
Số 18/2012/QĐ-UBND; ngày 06/4/2012 |
Về việc ban hành hệ số Điều chỉnh giá Đất Để tính thu tiền sử dụng Đất Đối với hộ gia Đình, cá nhân trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
16/4/2012 |
Nội dung |
43 |
Quyết Định |
Số 19/2012/QĐ-UBND; ngày 21/6/2012 |
Về việc ban hành Bảng giá lệ phí trước bạ Đối với các loại tài sản trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/7/2012 |
Nội dung |
44 |
Quyết Định |
Số 22/2012/QĐ-UBND; ngày 13/9/2012 |
Về việc ban hành Quy chế hướng dẫn hộ gia Đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm về việc xác Định diện tích Đất ở trong hạn mức |
23/9/2012 |
- Nội dung; - Quy chế |
45 |
Quyết Định |
Số 05/2013/QĐ-UBND; ngày 30/01/2013 |
Về việc ban hành thu, cơ chế quản lý phí tham gia Đấu giá quyền sử dụng Đất Để giao Đất có thu tiền sử dụng Đất hoặc cho thuê Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
09/02/2013 |
Nội dung |
46 |
Quyết Định |
Số 12/2013/QĐ-UBND; ngày 08/5/2013 |
Ban hành Quy chế Đấu giá quyền sử dụng Đất Để giao Đất có thu tiền sử dụng Đất hoặc cho thuê Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/5/2013 |
- Nội dung; - Quy chế |
47 |
Quyết Định |
Số 15/2013/QĐ-UBND; ngày 21/5/2013 |
Về việc quy Định chế Độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp Đối với hoạt Động khuyến nông trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
31/5/2013 |
- Nội dung; - Quy Định |
48 |
Quyết Định |
Số 26/2013/QĐ-UBND; ngày 10/9/2013 |
Về việc phân bổ kinh phí Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh Để thực hiện chính sách hỗ trợ Địa phương sản xuất lúa và hỗ trợ người sản xuất lúa |
20/9/2013 |
Nội dung |
49 |
Quyết Định |
Số 28/2013/QĐ-UBND; ngày 30/10/2013 |
Về việc sửa Đổi, bổ sung một số Điều của quy Định về bồi thường, hỗ trợ và tái Định cư khi Nhà nước thu hồi Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết Định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
09/11/2013 |
Nội dung |
50 |
Quyết Định |
Số 30/2013/QĐ-UBND; ngày 05/11/2013 |
Về việc ban hành Quy Định về quy trình phối hợp luân chuyển hồ sơ thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng Đất, chủ sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/5/2013 |
- Nội dung; - Quy Định |
51 |
Quyết Định |
Số 31/2013/QĐ-UBND; ngày 20/12/2013 |
Về việc ban hành Bảng quy Định giá các loại Đất năm 2014 trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
30/12/2013 |
- Nội dung; - Quy Định |
1 |
Quyết Định |
Số 49/2005/QĐ-UBND; ngày 25/10/2005 |
Về việc ban hành Quy Định thực hiện chính sách khuyến khích phát triển và ưu Đãi Đầu tư sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
04/11/2005 |
- Nội dung; - Quy Định |
2 |
Quyết Định |
Số 26/2008/QĐ-UBND; ngày 25/8/2008 |
Về việc Đình chỉ lưu hành và quy Định phạm vi, thời gian hoạt Động Đối với xe tự chế 3, 4 bánh trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
04/9/2008 |
Nội dung |
3 |
Quyết Định |
Số 39/2008/QĐ-UBND; ngày 17/12/2008 |
Về việc công bố Danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn giai Đoạn 2008 - 2010, tầm nhìn Đến năm 2020 và một số chính sách khuyến khích phát triển trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
27/12/2008 |
- Nội dung; - Danh mục; - Mẫu |
4 |
Quyết Định |
Số 04/2010/QĐ-UBND; ngày 11/02/2010 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
21/02/2010 |
- Nội dung; - Quy chế |
1 |
Quyết Định |
Số 2509/1999/QĐ-UB; ngày 30/12/1999 |
Về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ Đối với nhà, xe gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền, Động cơ nổ lắp vào xe, tàu, thuyền |
01/01/2000 |
Nội dung |
2 |
Quyết Định |
Số 409/2000/QĐ-UB; ngày 19/01/2000 |
Về việc ban hành quy Định về huy Động vốn thực hiện Quyết Định số 99/TTg của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng thủy lợi gắn với phát triển giao thông nông thôn, bố trí dân cư và xây dựng dân cư trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
Nội dung |
3 |
Quyết Định |
Số 2118/2000/QĐ-UB; ngày 26/10/2000 |
Về việc ban hành Bảng giá bán tối thiểu xe gắn máy dùng Để tính thuế Đầu ra Đối với các cơ sở kinh doanh và tính lệ phí trước bạ |
01/11/2000 |
Nội dung |
4 |
Quyết Định |
Số 36/2002/QĐ-UB; ngày 16/5/2002 |
Về việc sửa Đổi Bảng giá bán tối thiểu xe gắn máy 2 bánh Trung Quốc và bảng giá tàu, thuyền, xà lan dùng Để tính thuế Đầu ra Đối với cơ sở kinh doanh và tính lệ phí trước bạ |
16/5/2002 |
Nội dung |
5 |
Quyết Định |
Số 110/2003/QĐ-UB; ngày 11/12/2003 |
Về việc quy Định bến, cảng cá lên hàng hải sản trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
14/12/2003 |
Nội dung |
6 |
Quyết Định |
Số 28/2004/QĐ-UB; ngày 07/7/2004 |
Về việc Quy Định các bề mặt hạn chế chướng ngại vật tại Cảng hàng không Phú Quốc |
12/7/2004 |
Nội dung |
7 |
Quyết Định |
Số 35/2006/QĐ-UBND; ngày 11/10/2006 |
Về việc ban hành Quy Định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông Đường bộ và chỉ giới xây dựng của hệ thống Đường bộ trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
21/10/2006 |
- Nội dung; - Quy Định |
8 |
Quyết Định |
Số 02/2007/QĐ-UBND; ngày 18/01/2007 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý và khai thác vận tải khách bằng xe buýt trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
28/01/2007 |
- Nội dung; - Quy chế; - Các mẫu |
9 |
Quyết Định |
Số 33/2008/QĐ-UBND; ngày 05/11/2008 |
Về việc ban hành Quy Định Điều kiện an toàn phương tiện thủy nội Địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người hoặc bè |
15/11/2008 |
- Nội dung; - Quy Định; - Phụ lục |
10 |
Quyết Định |
Số 21/2011/QĐ-UBND; ngày 02/6/2011 |
Ban hành Quy Định về phân cấp quản lý và bảo trì Đường bộ trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
12/6/2011 |
- Nội dung; - Quy Định |
11 |
Quyết Định |
Số 38/2011/QĐ-UBND; ngày 09/12/2011 |
Về việc ban hành mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
19/12/2011 |
- Nội dung; - Biểu mức |
12 |
Quyết Định |
Số 25/2012/QĐ-UBND; ngày 17/9/2012 |
Về việc ban hành biểu mức thu; việc quản lý thu, chi; chế Độ miễn, giảm phí qua Đò, qua phà trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
27/9/2012 |
- Nội dung; - Biểu mức |
13 |
Quyết Định |
Số 01/2013/QĐ-UBND; ngày 30/01/2013 |
Về việc ban hành mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu thị trấn Hòn Đất, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang |
09/02/2013 |
- Nội dung; |
14 |
Quyết Định |
Số 02/2013/QĐ-UBND; ngày 30/01/2013 |
Về việc ban hành mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu thị trấn Sóc Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang |
09/02/2013 |
Nội dung |
15 |
Quyết Định |
Số 20/2013/QĐ-UBND; ngày 10/9/2013 |
Về việc thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn Đầu tư, phát triển giao thông nông thôn trên Địa bàn tỉnh năm 2013 |
20/9/2013 |
Nội dung |
16 |
Quyết Định |
Số 24/2013/QĐ-UBND; ngày 10/9/2013 |
Về việc quy Định mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang |
20/9/2013 |
Nội dung |
17 |
Quyết Định |
Số 25/2013/QĐ-UBND; ngày 10/9/2013 |
Về việc quy Định mức thu phí, phương thức thu phí, tỷ lệ phần trăm Để lại cho Đơn vị thu phí, quản lý và sử dụng phí sử dụng Đường bộ theo Đầu phương tiện Đối với xe mô tô trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
20/9/2013 |
Nội dung |
1 |
Quyết Định |
Số 514/QĐ-UB; ngày 24/9/1985 |
Ban hành quy Định tạm thời về việc bán nhà cấp 3, 4, 5 thuộc diện Nhà nước quản lý cho cán bộ, công nhân viên tại tỉnh Kiên Giang |
|
- Nội dung; - Quy Định |
2 |
Quyết Định |
Số 1032/QĐ-UB; ngày 17/10/1990 |
Ban hành bản quy Định về việc tiếp tục bán hóa giá nhà cấp 3 - 4 thuộc quyền sở hữu của Nhà nước tại tỉnh Kiên Giang cho cán bộ, công nhân viên và nhân dân lao Động Đang sử dụng |
|
Nội dung |
3 |
Quyết Định |
Số 756/QĐ-UB; ngày 03/7/1995 |
Về việc thu nộp chênh lệch tiền bán nhà, Được hóa giá theo Quyết Định số 514/UB-QĐ ngày 24/9/1985 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Nội dung |
4 |
Quyết Định |
Số 2669/1998/QĐ-UB ngày 13/8/1998 |
Về việc thu và sử dụng nguồn quỹ nhân dân Đóng góp xây dựng trường học |
13/8/1998 |
Nội dung |
5 |
Quyết Định |
Số 753/QĐ-UB; ngày 16/4/1999 |
Về việc xây dựng Bộ Đơn giá chi tiết khu vực tỉnh Kiên Giang và xác Định tạm thời giá trị dự toán xây lắp công trình xây dựng theo Bộ Đơn giá xây dựng cơ bản cũ khi thực hiện Thông tư số 01/1999/TT-BXD trên Địa bàn tỉnh |
16/4/1999 |
Nội dung |
6 |
Quyết Định |
Số 1417/1999/QĐ-UB; ngày 23/7/1999 |
Về việc bổ sung nhiệm vụ và thành viên vào Ban An toàn giao thông tỉnh Kiên Giang |
28/7/1999 |
Nội dung |
7 |
Quyết Định |
Số 1454/1999/QĐ-UB; ngày 27/7/1999 |
Về việc quy Định thực hiện Bộ Đơn giá xây dựng cơ bản khu vực tỉnh Kiên Giang |
27/7/1999 |
- Nội dung; - Phụ lục |
8 |
Quyết Định |
Số 2183/1999/QĐ-UB; ngày 01/11/1999 |
Về việc ban hành Bản quy Định tạm thời hướng dẫn một số Điều thực hiện Nghị Định số 52/1999/NĐ-CP và Nghị Định số 88/1999/NĐ-CP |
04/11/1999 |
- Nội dung; - Quy Định |
9 |
Quyết Định |
Số 54/2000/QĐ-UB; ngày 07/01/2000 |
Về việc sửa Đổi Điều 6 của Bản quy Định tạm thời ban hành kèm theo Quyết Định số 2183/1999/QĐ-UB ngày 01/11/1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
07/01/2000 |
Nội dung |
10 |
Quyết Định |
Số 1055/2000/QĐ-UB; ngày 24/4/2000 |
Về việc Điều chỉnh hệ số giá vật liệu Đầu vào trong bảng tổng hợp dự toán kinh phí công trình xây dựng cơ bản trên Địa bàn |
27/4/2000 |
Nội dung |
11 |
Quyết Định |
Số 1486/2000/QĐ-UB; ngày 05/7/2000 |
Về việc quy Định tạm thời lộ giới mặt Đường Đối với các ngõ, hẻm trong phạm vi thị xã Rạch Giá |
20/7/2000 |
Nội dung |
12 |
Quyết Định |
Số 1821/2000/QĐ-UB; ngày 31/8/2000 |
Về việc quy Định tạm thời quản lý thu và sử dụng lệ phí thẩm Định dự án Đầu tư, thiết kế - dự toán, kết quả Đấu thầu, lập nhiệm vụ quy hoạch và quyết toán công trình hoàn thành |
|
Nội dung |
13 |
Quyết Định |
631/2001/QĐ-UB ngày 30/3/2001 |
Về việc quy Định giá lắp Đặt hệ thống Đồng hồ nước nhà dân vùng nông thôn |
04/4/2001 |
Nội dung |
14 |
Quyết Định |
Số 27/2002/QĐ-UB; ngày 15/3/2002 |
Về việc ban hành giá cước vận chuyển, xếp dỡ hàng siêu trường, siêu trọng Để xây dựng các công trình trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
20/3/2002 |
Nội dung |
15 |
Quyết Định |
Số 40/2002/QĐ-UB; ngày 29/5/2002 |
Về việc giải thể Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng các Nhà thiếu nhi |
03/6/2002 |
Nội dung |
16 |
Quyết Định |
Số 41/2002/QĐ-UB; ngày 29/5/2002 |
Về việc thành lập Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng công trình du lịch trực thuộc Công ty Du lịch Kiên Giang |
03/6/2002 |
Nội dung |
17 |
Quyết Định |
Số 50/2002/QĐ-UB; ngày 09/7/2002 |
Về việc công nhận Trung tâm xã An Thới - huyện Phú Quốc là Đô thị loại V |
09/7/2002 |
Nội dung |
18 |
Quyết Định |
Số 66/2002/QĐ-UB; ngày 04/10/2002 |
Về việc cho phép Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thành lập Đội kỹ thuật Đo vẽ lập sơ Đồ, bản Đồ |
09/10/2002 |
Nội dung |
19 |
Quyết Định |
Số 101/2003/QĐ-UB; ngày 11/11/2003 |
Về việc quy Định các bề mặt hạn chế chướng ngại vật tại sân bay Rạch Giá |
16/11/2003 |
Nội dung |
20 |
Quyết Định |
Số 102/2003/QĐ-UB; ngày 13/11/2003 |
Về việc thành lập Ban Quản lý các dự án Đầu tư và xây dựng công trình du lịch trực thuộc Sở Thương mại - Du lịch |
18/11/2003 |
Nội dung |
21 |
Quyết Định |
Số 23/2004/QĐ-UBND; ngày 27/4/2004 |
Về việc quy Định tạm thời quản lý thu và sử dụng lệ phí thẩm Định Đầu tư; kết quả Đấu thầu, lập nhiệm vụ quy hoạch và quyết toán công trình hoàn thành |
01/01/2004 |
Nội dung |
22 |
Quyết Định |
Số 100/2004/QĐ-UB; ngày 27/12/2004 |
Về việc thành lập Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/01/2005 |
Nội dung |
23 |
Quyết Định |
Số 13/2007/QĐ-UBND; ngày 15/3/2007 |
Về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang Đến năm 2010 và Định hướng Đến năm 2020 |
25/3/2007 |
Nội dung |
24 |
Quyết Định |
Số 44/2007/QĐ-UBND; ngày 21/12/2007 |
Về việc ban hành Danh mục các dự án Đầu tư theo các hình thức Đổi Đất lấy cơ sở hạ tầng; hợp Đồng xây dựng - kinh doanh - chuyển giao (BOT); hợp Đồng xây dựng - chuyển giao - kinh doanh (BTO); hợp Đồng xây dựng - chuyển giao (BT); trái phiếu công trình trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
31/12/2007 |
- Nội dung; - Danh mục |
25 |
Quyết Định |
Số 34/2008/QĐ-UBND; ngày 05/11/2008 |
Về việc ban hành Quy Định về quản lý vật liệu xây dựng trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
15/11/2008 |
- Nội dung; - Quy Định |
26 |
Quyết Định |
Số 14/2009/QĐ-UBND; ngày 15/5/2009 |
Về việc ban hành Quy Định lập, thẩm Định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
25/5/2009 |
- Nội dung; - Quy Định |
27 |
Quyết Định |
Số 19/2010/QĐ-UBND; ngày 16/8/2010 |
Về việc ban hành quy Định về quản lý, khai thác và sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật Đô thị trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
26/8/2010 |
- Nội dung; - Quy Định |
28 |
Quyết Định |
Số 24/2010/QĐ-UBND; ngày 11/10/2010 |
Về việc sửa Đổi, bổ sung một số Điều của Quyết Định số 14/2009/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/10/2010 |
Nội dung |
29 |
Quyết Định |
Số 12/2011/QĐ-UBND; ngày 28/01/2011 |
Về việc miễn phí xây dựng trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
07/02/2011 |
Nội dung |
30 |
Quyết Định |
Số 24/2011/QĐ-UBND; ngày 04/7/2011 |
Về việc sửa Đổi, bổ sung quy Định về quản lý, khai thác và sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật Đô thị trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết Định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
14/7/2011 |
Nội dung |
31 |
Quyết Định |
Số 36/2011/QĐ-UBND; ngày 14/11/2011 |
Ban hành quy Định quản lý, sử dụng nhà chung cư trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/11/2011 |
- Nội dung; - Quy Định |
32 |
Quyết Định |
Số 12/2012/QĐ-UBND; ngày 16/3/2012 |
Về việc thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn Đầu tư phát triển giao thông nông thôn trên Địa bàn tỉnh năm 2012 |
26/3/2012 |
Nội dung |
33 |
Quyết Định |
Số 17/2012/QĐ-UBND; ngày 06/4/2012 |
Ban hành về tiêu chí xét duyệt, trình tự, hồ sơ, thủ tục thuê nhà ở xã hội và mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội, nhà ở thu nhập thấp tại khu vực Đô thị |
16/4/2012 |
Nội dung |
34 |
Quyết Định |
Số 35/2012/QĐ-UBND; ngày 30/11/2012 |
Về việc ban hành Quy Định Đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình và các vật kiến trúc trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
10/12/2012 |
- Nội dung; - Quy Định |
35 |
Quyết Định |
Số 16/2013/QĐ-UBND; ngày 21/5/2013 |
Ban hành quy Định về quản lý hoạt Động Đo Đạc và bản Đồ trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
31/5/2013 |
- Nội dung; - Quy Định |
36 |
Quyết Định |
Số 27/2013/QĐ-UBND; ngày 10/9/2013 |
Về việc sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2007 Đến năm 2011 Để trả nợ vốn vay Đầu tư xây dựng cơ bản |
20/9/2013 |
- Nội dung; - Phụ lục |
1 |
Quyết Định |
Số 1637/1999/QĐ-UB; ngày 13/8/1999 |
Về việc thành lập Ban Chỉ Đạo Phát triển du lịch tỉnh |
18/8/1999 |
Nội dung |
2 |
Quyết Định |
Số 2054/2000/QĐ-UB; ngày 10/10/2000 |
Về việc ban hành Bản quy Định về quản lý xuất nhập cảnh bằng Đường biển tại khu vực thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
15/10/2000 |
- Nội dung; - Quy Định |
3 |
Quyết Định |
Số 2058/2000/QĐ-UB; ngày 12/10/2000 |
Về việc ban hành Bản quy Định thành lập Chi nhánh, Văn phòng Đại diện của thương nhân nước ngoài, doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Khu vực thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc và Khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên, thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang |
17/10/2000 |
- Nội dung; - Quy Định |
4 |
Quyết Định |
Số 2398/QĐ-UB; ngày 14/12/2000 |
Về việc quy Định chế Độ thu - chi tài chính của Ban Quản lý các khu du lịch tỉnh Kiên Giang |
21/12/2000 |
Nội dung |
5 |
Quyết Định |
Số 05/2010/QĐ-UBND; ngày 24/02/2010 |
Về việc ban hành Quy Định về thời gian mở, Đóng cửa tại các doanh nghiệp, Đại lý hoạt Động kinh doanh dịch vụ Internet trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
04/3/2010 |
- Nội dung; - Quy Định |
6 |
Quyết Định |
Số 22/2013/QĐ-UBND; ngày 10/9/2013 |
Về việc quy Định phí tham quan danh lam, thắng cảnh trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
20/9/2013 |
Nội dung |
1 |
Quyết Định |
Số 574/QĐ-UB; ngày 23/3/1998 |
Về việc thu phí và lệ phí của các Đối tượng học nghề, giới thiệu việc làm và dịch vụ lao Động |
|
Nội dung |
2 |
Quyết Định |
Số 1945/1998/QĐ-UB; ngày 25/5/1998 |
Về việc xây dựng, quản lý và sử dụng Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Kiên Giang |
25/5/1998 |
Nội dung |
3 |
Quyết Định |
Số 2670/1998/QĐ-UB; ngày 13/8/1998 |
Về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và Đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
13/8/1998 |
Nội dung |
4 |
Quyết Định |
Số 2695/1998/QĐ-UB; ngày 26/8/1998 |
Về việc bổ sung Quyết Định số 2670/QĐ-UB ngày 13/8/1998 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và Đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
26/8/1998 |
Nội dung |
5 |
Quyết Định |
Số 2167/1999/QĐ-UB; ngày 02/10/1999 |
Về việc thành lập Ban Chỉ Đạo của tỉnh về kiểm tra, thanh tra hồ sơ văn bằng, chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
02/10/1999 |
Nội dung |
6 |
Quyết Định |
Số 1670/2000/QĐ-UB; ngày 05/8/2000 |
Về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và Đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
10/8/2000 |
Nội dung |
7 |
Quyết Định |
Số 1767/2000/QĐ-UB; ngày 23/8/2000 |
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Sóc Sơn |
28/8/2000 |
Nội dung |
8 |
Quyết Định |
Số 1768/2000/QĐ-UB; ngày 23/8/2000 |
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Long Thạnh |
28/8/2000 |
Nội dung |
9 |
Quyết Định |
Số 1991/2000/QĐ-UB; ngày 03/10/2000 |
Về việc công nhận Đơn vị huyện, thị xã Đạt tiêu chuẩn Quốc gia về Chống mù chữ và Phổ cập giáo dục tiểu học năm 2000 |
03/10/2000 |
Nội dung |
10 |
Quyết Định |
Số 43/2002/QĐ-UB; ngày 05/6/2002 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt Động của Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Kiên Giang |
05/6/2002 |
- Nội dung; - Quy chế |
11 |
Quyết Định |
Số 41/2003/QĐ-UB; ngày 18/4/2003 |
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Đông Thái |
23/4/2003 |
Nội dung |
12 |
Quyết Định |
Số 71/2003/QĐ-UB; ngày 22/7/2003 |
Về việc thành lập Trường Dạy nghề huyện Phú Quốc |
27/7/2003 |
Nội dung |
13 |
Quyết Định |
Số 90/2003/QĐ-UBND; ngày 18/9/2003 |
Về việc ban hành chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi - dự tuyển |
18/9/2003 |
Nội dung |
14 |
Quyết Định |
Số 15/2004/QĐ-UB; ngày 31/3/2004 |
Về việc chuyển giao biên chế sự nghiệp giáo dục và Đào tạo từ THCS trở xuống thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo về Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã quản lý |
05/4/2004 |
Nội dung |
15 |
Quyết Định |
Số 43/2004/QĐ-UB; ngày 05/8/2004 |
Về việc sửa Đổi, bổ sung một số nội dung Điều 01 Quyết Định số 90/2003/QĐ-UB của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi - dự tuyển |
05/8/2004 |
Nội dung |
16 |
Quyết Định |
Số 17/2005/QĐ-UBND; ngày 30/3/2005 |
Về việc giải thể Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng ngành giáo dục - Đào tạo Kiên Giang |
04/4/2005 |
Nội dung |
17 |
Quyết Định |
Số 34/2007/QĐ-UBND; ngày 17/8/2007 |
Về việc ban hành Chương trình phát triển nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang Đến năm 2020 |
27/8/2007 |
- Nội dung; - Chương trình; - Phụ biểu |
18 |
Quyết Định |
Số 09/2010/QĐ-UBND; ngày 10/3/2010 |
Về việc chuyển Đổi loại hình cơ sở giáo dục mầm non bán công sang loại hình cơ sở giáo dục mầm non công lập |
20/3/2010 |
Nội dung |
19 |
Quyết Định |
Số 18/2010/QĐ-UBND; ngày 13/8/2010 |
Về việc ban hành mức thu học phí Đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2010 - 2011 trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
23/8/2010 |
Nội dung |
20 |
Quyết Định |
Số 10/2012/QĐ-UBND; ngày 05/3/2012 |
Quy Định mức thu học phí của các trường cao Đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và cao Đẳng, trung cấp nghề công lập tỉnh Kiên Giang, từ năm học 2011 - 2012 Đến năm học 2014 - 2015 |
15/3/2012 |
- Nội dung; - Phụ lục |
21 |
Quyết Định |
Số 23/2013/QĐ-UBND; ngày 10/9/2013 |
Ban hành chế Độ Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang |
20/9/2013 |
- Nội dung; - Quy Định |
1 |
Quyết Định |
Số 1054/2000/QĐ-UB; ngày 24/4/2000 |
Về việc Đổi tên Nhà Văn hóa thông tin - Triển lãm thành Trung tâm Văn hóa - Thông tin tỉnh |
29/4/2000 |
Nội dung |
2 |
Quyết Định |
Số 56/2003/QĐ-UB; ngày 16/5/2003
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý các khu, Điểm du lịch, di tích lịch sử - văn hóa và danh lam, thắng cảnh trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
31/5/2003 |
- Nội dung; - Quy chế |
3 |
Quyết Định |
Số 74/2003/QĐ-UB; ngày 11/8/2003 |
Về việc xếp hạng di tích |
11/8/2003 |
Nội dung |
4 |
Quyết Định |
Số 18/2004/QĐ-UB; ngày 07/4/2004 |
Về việc xếp hạng di tích |
07/4/2004 |
Nội dung |
5 |
Quyết Định |
Số 57/2004/QĐ-UB; ngày 03/9/2004 |
Về việc xếp hạng di tích |
03/9/2004 |
Nội dung |
6 |
Quyết Định |
Số 58/2004/QĐ-UB; ngày 03/9/2004 |
Về việc xếp hạng di tích |
03/9/2004 |
Nội dung |
7 |
Quyết Định |
Số 59/2004/QĐ-UB; ngày 03/9/2004 |
Về việc xếp hạng di tích |
03/9/2004 |
Nội dung |
8 |
Quyết Định |
Số 43/2005/QĐ-UBND; ngày 18/8/2005 |
Về việc ban hành chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện |
28/8/2005 |
Nội dung |
9 |
Quyết Định |
Số 09/2009/QĐ-UBND; ngày 13/02/2009 |
Về việc ban hành Quy Định phạm vi các khu vực phải xin giấy phép xây dựng Đối với trạm thu, phát sóng thông tin di Động trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
23/02/2009 |
- Nội dung; - Quy Định |
10 |
Quyết Định |
Số 24/2009/QĐ-UBND; ngày 07/9/2009 |
Về việc ban hành Quy Định về chế Độ, Định mức chi cho hoạt Động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang |
17/9/2009 |
- Nội dung; - Quy Định |
11 |
Quyết Định |
Số 01/2012/QĐ-UBND; ngày 13/01/2012 |
Về việc ban hành Quy Định thực hiện nếp sống văn minh trong tiệc cưới, việc tang và lễ hội trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
23/01/2012 |
- Nội dung; - Quy Định |
12 |
Quyết Định |
Số 27/2012/QĐ-UBND; ngày 17/9/2012 |
Về việc sửa Đổi, bổ sung quy Định chế Độ, Định mức chi cho hoạt Động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang |
27/9/2012 |
- Nội dung; - Phụ lục |
13 |
Quyết Định |
Số 28/2012/QĐ-UBND; ngày 17/9/2012 |
Về việc ban hành chế Độ quản lý Đặc thù Đối với Đội tuyên truyền lưu Động tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
27/9/2012 |
Nội dung |
1 |
Quyết Định |
Số 1897/1998/QĐ-UB; ngày 22/5/1998 |
Về việc chuyển giao nguồn vốn xóa Đói giảm nghèo từ ngân sách tỉnh về cho Ngân hàng phục vụ người nghèo tỉnh Kiên Giang quản lý cho vay |
22/5/1998 |
Nội dung |
2 |
Quyết Định |
Số 654/1999/QĐ-UB; ngày 05/4/1999 |
Về việc thành lập các Trạm Y tế phường thuộc thị xã Hà Tiên |
10/4/1999 |
Nội dung |
3 |
Quyết Định |
Số 1056/1999/QĐ-UB; ngày 08/6/1999 |
Về việc thành lập Ban Chỉ Đạo Điều tra, xác Định nạn nhân bị hậu quả chất Độc hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam |
13/6/1999 |
Nội dung |
4 |
Quyết Định |
Số 1419/1999/QĐ-UB; ngày 23/7/1999 |
Về việc chuyển Trạm Kiểm nghiệm dược phẩm thành Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm trực thuộc Sở Y tế Kiên Giang |
28/7/1999 |
Nội dung |
5 |
Quyết Định |
Số 41/2004/QĐ-UB; ngày 05/8/2004 |
Về việc ban hành bản quy Định tiêu chuẩn, Định mức sử dụng phương tiện Đi lại thuộc cấp xã quản lý trong tỉnh |
20/8/2004 |
Nội dung |
6 |
Quyết Định |
Số 18/2005/QĐ-UBND; ngày 30/3/2005 |
Về việc giải thể Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng ngành y tế Kiên Giang |
04/4/2005 |
Nội dung |
7 |
Quyết Định |
Số 24/2005/QĐ-UBND; ngày 08/4/2005 |
Về việc thành lập Trung tâm Sức khỏe lao Động và môi trường |
13/4/2005 |
Nội dung |
8 |
Quyết Định |
Số 23/2009/QĐ-UBND; ngày 26/8/2009 |
Về việc ban hành Quy Định về công tác dân số - kế hoạch hóa gia Đình Đến năm 2015 trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
05/9/2009 |
- Nội dung; - Quy Định |
9 |
Quyết Định |
Số 27/2009/QĐ-UBND; ngày 13/11/2009 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý kinh phí chi thực hiện chính sách ưu Đãi người có công trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
23/11/2009 |
- Nội dung; - Quy chế |
10 |
Quyết Định |
Số 03/2010/QĐ-UBND; ngày 11/02/2010 |
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ và tái Định cư khi Nhà nước thu hồi Đất trên Địa bàn huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
21/02/2010 |
Nội dung |
11 |
Quyết Định |
Số 34/2011/QĐ-UBND; ngày 27/9/2011 |
Về việc quy Định tiêu chuẩn, Đối tượng Được an táng tại khu vực từ trần của các nghĩa trang liệt sĩ trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
07/10/2011 |
Nội dung |
12 |
Quyết Định |
Số 21/2012/QĐ-UBND; ngày 11/9/2012 |
Về việc ban hành bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
21/9/2012 |
Nội dung |
13 |
Quyết Định |
Số 21/2013/QĐ-UBND; ngày 10/9/2013 |
Ban hành một số chính sách khuyến khích xã hội hóa Đối với các hoạt Động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
20/9/2013 |
- Nội dung; - Quy Định |
1 |
Quyết Định |
Số 3362/1998/QĐ-UB; ngày 16/10/1998 |
Về việc quy Định giá bán các loại khoáng sản tại nơi khai thác Để tính thuế tài nguyên |
16/10/1998 |
Nội dung |
2 |
Quyết Định |
Số 44/2004/QĐ-UB; ngày 13/8/2004 |
Về việc ban hành “Quy trình thẩm Định kỹ thuật trong lắp Đặt và vận hành hệ thống lạnh trong sản xuất nước Đá” |
13/8/2004 |
Nội dung |
3 |
Quyết Định |
Số 16/2006/QĐ-UBND; ngày 30/5/2006 |
Về việc ban hành quy Định về xác Định các Đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
09/6/2006 |
- Nội dung; - Quy Định; - Các Phụ lục |
4 |
Quyết Định |
Số 17/2006/QĐ-UBND; ngày 30/5/2006 |
Về việc ban hành Quy Định Đánh giá, nghiệm thu Đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
09/6/2006 |
- Nội dung; - Quy Định; - Các Phụ lục |
5 |
Quyết Định |
Số 18/2006/QĐ-UBND; ngày 30/5/2006 |
Về việc ban hành Quy Định tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện Đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
09/6/2006 |
- Nội dung; - Quy Định |
6 |
Quyết Định |
Số 31/2007/QĐ-UBND; ngày 03/8/2007 |
Về việc rà soát, quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Kiên Giang giai Đoạn 2006 - 2015 |
13/8/2007 |
Nội dung |
7 |
Quyết Định |
Số 15/2008/QĐ-UBND; ngày 24/3/2008 |
Về việc ban hành Quy Định phân cấp quản lý và Định mức xây dựng dự toán kinh phí Đối với các Đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước |
03/4/2008 |
- Nội dung; - Quy Định |
8 |
Quyết Định |
Số 11/2009/QĐ-UBND; ngày 18/02/2009 |
Về việc ban hành Quy Định Đánh giá, nghiệm thu Đề tài khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh |
28/02/2009 |
- Nội dung; - Quy Định |
9 |
Quyết Định |
Số 32/2009/QĐ-UBND; ngày 21/12/2009 |
Về việc ban hành Quy Định trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt Động khoáng sản trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
31/12/2009 |
- Nội dung; - Quy Định |
10 |
Quyết Định |
Số 15/2011/QĐ-UBND; ngày 11/02/2011 |
Về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Kiên Giang giai Đoạn 2010 - 2020 và dự báo Đến năm 2025 |
21/02/2011 |
Nội dung |
11 |
Quyết Định |
Số 25/2011/QĐ-UBND; ngày 28/7/2011 |
Ban hành quy Định về trồng rừng, bảo vệ rừng và sử dụng rừng phòng hộ ven biển tỉnh Kiên Giang |
07/8/2011 |
- Nội dung; - Quy Định |
12 |
Quyết Định |
Số 23/2012/QĐ-UBND; ngày 17/9/2012 |
Ban hành Quy Định về quản lý tài nguyên nước trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
27/9/2012 |
- Nội dung; - Quy Định |
13 |
Quyết Định |
Số 34/2012/QĐ-UBND; ngày 26/11/2012 |
Về việc ban hành chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường Đối với nước thải sinh hoạt trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
06/12/2012 |
Nội dung |
1 |
Quyết Định |
Số 180/1999/QĐ-UB; ngày 25/01/1999 |
Về việc thành lập Tổ công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
25/01/1999 |
Nội dung |
2 |
Quyết Định |
Số 1912/1999/QĐ-UB; ngày 25/9/1999 |
Về việc ban hành quy Định về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn, lề lối làm việc của Tổ công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
04/10/1999 |
Nội dung |
3 |
Quyết Định |
Số 1668/2000/QĐ-UB; ngày 03/8/2000 |
Về việc thành lập Quỹ phòng, chống ma túy |
18/8/2000 |
Nội dung |
4 |
Quyết Định |
Số 1301/2001/QĐ-UB; ngày 26/6/2001 |
Về việc thực hiện Nghị Định số 34/2000/NĐ-CP ngày 18/8/2000 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới Đất liền nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam, trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
03/6/2001 |
Nội dung |
5 |
Quyết Định |
Số 55/2002/QĐ-UB; ngày 23/8/2002 |
Về việc sử dụng cờ hiệu quản lý thị trường dừng phương tiện giao thông vận tải chở hàng lậu tại thị xã, huyện biên giới |
07/9/2002 |
Nội dung |
6 |
Quyết Định |
Số 89/2003/QĐ-UB; ngày 18/9/2003 |
Về việc ban hành chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe Đạp, xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông |
18/9/2003 |
Nội dung |
7 |
Quyết Định |
Số 20/2007/QĐ-UBND; ngày 25/7/2007 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý nhà ở cho người lao Động thuê Để ở trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
04/8/2007 |
- Nội dung; - Quy chế |
8 |
Quyết Định |
Số 21/2008/QĐ-UBND; ngày 31/7/2008 |
Về việc Đăng ký lệ phí cư trú trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
10/8/2008 |
- Nội dung; - Biểu mức |
9 |
Quyết Định |
Số 31/2012/QĐ-UBND; ngày 26/9/2012 |
Thành lập và ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh ở xã, phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
06/10/2012 |
- Nội dung; - Quy chế |
1 |
Quyết Định |
Số 15/2006/QĐ-UBND; ngày 19/5/2006 |
Về việc ủy quyền giải quyết một số công việc quản lý hành chính nhà nước về hoạt Động tôn giáo trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
29/5/2006 |
Nội dung |
1 |
Quyết Định |
Số 2696/1998/QĐ-UB; ngày 26/8/1998 |
Về việc phê duyệt phương án Đền bù giải tỏa Đất Đai, hoa màu, vật kiến trúc. Công trình: Quy hoạch xây dựng nâng cấp và mở rộng tuyến Đường Quốc lộ 80 tại xã Mỹ Đức và thị trấn Hà Tiên - huyện Hà Tiên - tỉnh Kiên Giang |
26/8/1998 |
- Nội dung; - Phương án |
2 |
Quyết Định |
Số 2735/1998/QĐ-UB; ngày 26/8/1998 |
Về việc phê duyệt phương án Đền bù giải tỏa Đất Đai, hoa màu, vật kiến trúc. Công trình: Quy hoạch mở rộng và nâng cấp Đường Tỉnh lộ 28 (phân Đoạn từ Ao Sen - cổng sau Mũi Nai) tại xã Mỹ Đức và thị trấn Hà Tiên - huyện Hà Tiên - tỉnh Kiên Giang |
26/8/1998 |
- Nội dung; - Phương án |
3 |
Quyết Định |
Số 2736/1998/QĐ-UB; ngày 26/8/1998 |
Về việc phê duyệt phương án Đền bù giải tỏa Đất Đai, hoa màu, vật kiến trúc. Công trình: Quy hoạch mở rộng và nâng cấp Đường Tỉnh lộ 11. Tại: Xã Bình An - huyện Hà Tiên - tỉnh Kiên Giang |
26/81998 |
- Nội dung; - Phương án |
4 |
Quyết Định |
Số 3892/1998/QĐ-UB; ngày 17/12/1998 |
Về việc ban hành bản quy Định Đơn giá Đền bù Đất Đai, nhà cửa, vật kiến trúc, cây trái, hoa màu và chính sách trợ cấp di dời, tái Định cư Để giải phóng mặt bằng triển khai dự án lấn biển mở rộng xây dựng khu Đô thị mới thị xã Rạch Giá |
24/12/1998 |
- Nội dung; - Quy Định |
|
Quyết Định |
Số 1902/1999/QĐ-UB; ngày 24/9/1999 |
Về việc ban hành bản quy Định về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn, lề lối làm việc của Tổ hòa giải và Hội Đồng hòa giải, giải quyết lần Đầu khiếu nại, tố cáo trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/9/1999 |
- Nội dung; - Quy Định |
6 |
Quyết Định |
Số 1249/2000/QĐ-UB; ngày 24/5/2000 |
Về việc ban hành Quy chế tuyên truyền viên pháp luật xã, phường, thị trấn |
24/5/2000 |
Nội dung |
7 |
Quyết Định |
Số 26/2009/QĐ-UBND; ngày 21/9/2009 |
Về việc ban hành quy trình giải quyết khiếu nại, tố cáo của các cơ quan hành chính nhà nước trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/01/2010 |
- Nội dung; - Quy Định |
8 |
Quyết Định |
Số 13/2011/QĐ-UBND; ngày 28/01/2011 |
Về việc quy Định một số mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
07/02/2011 |
Nội dung |
9 |
Quyết Định |
Số 20/2011/QĐ-UBND; ngày 11/5/2011 |
Ban hành Quy trình tiếp công dân và xử lý Đơn khiếu nại, Đơn tố cáo, Đơn phản ánh, kiến nghị liên quan Đến khiếu nại, tố cáo trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
21/5/2011 |
- Nội dung; - Quy Định |
10 |
Quyết Định |
Số 22/2011/QĐ-UBND; ngày 20/6/2011 |
Về việc quy Định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến giáo dục pháp luật trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
30/6/2011 |
- Nội dung; - Quy Định |
11 |
Quyết Định |
Số 14/2012/QĐ-UBND; ngày 26/3/2012 |
Quy Định một số mức chi bảo Đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
05/4/2012 |
- Nội dung; - Phụ lục |
12 |
Quyết Định |
Số 03/2013/QĐ-UBND; ngày 30/01/2013 |
Về việc quy Định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra Đã thực nộp vào ngân sách nhà nước |
09/02/2013 |
Nội dung |
13 |
Quyết Định |
Số 09/2013/QĐ-UBND; ngày 03/5/2013 |
Ban hành quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật |
15/5/2013 |
- Nội dung; - Quy chế |
14 |
Quyết Định |
Số 14/2013/QĐ-UBND; ngày 16/5/2013 |
Về việc ban hành Quy Định thi hành quyết Định giải quyết khiếu nại và quyết Định giải quyết tranh chấp Đất Đai có hiệu lực pháp luật trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
26/5/2013 |
- Nội dung; - Quy Định |
XIV. Lĩnh vực xây dựng chính quyền Địa phương và quản lý Địa giới hành chính |
|||||
1 |
Quyết Định |
Số 2712/1998/QĐ-UB; ngày 21/8/1998 |
Về việc thành lập Trung tâm Y tế thị xã Hà Tiên trực thuộc Sở Y tế Kiên Giang |
21/8/1998 |
Nội dung |
2 |
Quyết Định |
Số 2716/1998/QĐ-UB; ngày 22/8/1998 |
Về việc thành lập Ban Quản lý Công trình công cộng huyện Phú Quốc |
22/8/1998 |
Nội dung |
3 |
Quyết Định |
Số 2940/1998/QĐ-UB; ngày 16/9/1998 |
Về việc thành lập Trung tâm Tư vấn, dịch vụ và hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Kiên Giang |
16/9/1998 |
Nội dung |
4 |
Quyết Định |
Số 2972/1998/QĐ-UB; ngày 18/9/1998 |
Về việc thành lập Ban Chỉ Đạo tỉnh, thực hiện việc áp dụng thí Điểm một số chính sách tại Khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên |
21/9/1998 |
Nội dung |
5 |
Quyết Định |
Số 3080/1998/QĐ-UB; ngày 26/9/1998 |
Về việc thành lập Ban Chỉ Đạo thực hiện "Quy chế thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn" |
26/9/1998 |
Nội dung |
6 |
Quyết Định |
Số 3299/1998/QĐ-UB; ngày 13/10/1998 |
Về việc thành lập Ban Chỉ Đạo cuộc vận Động toàn dân Đoàn kết xây dựng Đời sống văn hóa tỉnh Kiên Giang |
13/10/1998 |
Nội dung |
7 |
Quyết Định |
Số 656/1999/QĐ-UB; ngày 05/4/1999 |
Về việc thành lập Thanh tra Sở Tư pháp |
10/4/1999 |
Nội dung |
8 |
Quyết Định |
Số 826/1999/QĐ-UB; ngày 27/4/1999 |
Về việc kiện toàn tổ chức Chi cục Quản lý thị trường |
02/5/1999 |
Nội dung |
9 |
Quyết Định |
Số 858/1999/QĐ-UB; ngày 07/5/1999 |
Về việc thành lập một số ấp mới thuộc huyện An Biên |
22/5/1999 |
Nội dung |
10 |
Quyết Định |
Số 859/1999/QĐ-UB; ngày 07/5/1999 |
Về việc tiếp nhận và Đổi tên 02 ấp: Ấp Trương Thoai, ấp Thanh Tùng của xã Biển Bạch, huyện Thời Bình, tỉnh Cà Mau giao cho xã An Minh Bắc và xã Đông Hưng B, huyện An Minh |
22/5/1999 |
Nội dung |
11 |
Quyết Định |
Số 928/1999/QĐ-U; ngày 18/5/1999 |
Về việc thành lập một số ấp mới thuộc huyện Gò Quao |
02/6/1999 |
Nội dung |
12 |
Quyết Định |
Số 967/1999/QĐ-UB; ngày 28/5/1999 |
Về việc Đặt tên Đường và tên cầu trong nội ô thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc |
28/5/1999 |
Nội dung |
13 |
Quyết Định |
Số 1274/1999/QĐ-UB; ngày 02/7/1999 |
Về việc bổ nhiệm Chủ nhiệm Điều hành dự án và thành lập Ban Quản lý dự án Phát triển cấp thoát nước tỉnh Kiên Giang |
07/7/1999 |
Nội dung |
14 |
Quyết Định |
Số 1405/1999/QĐ-UB; ngày 22/7/1999 |
Về việc thành lập Phòng Phát triển lâm nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kiên Giang |
27/7/1999 |
Nội dung |
15 |
Quyết Định |
Số 2318/1999/QĐ-UB; ngày 29/11/1999 |
Về việc thành lập Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thị xã Hà Tiên |
04/12/1999 |
Nội dung |
16 |
Quyết Định |
Số 1112/2001/QĐ-UB; ngày 08/6/2001 |
Về việc Quy Định tiêu chuẩn, Định mức sử dụng Điện thoại công vụ tại nhà riêng và Điện thoại di Động Đối với cán bộ lãnh Đạo trong các cơ quan hành chính, Đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội thuộc tỉnh Kiên Giang |
23/6/2001 |
Nội dung |
17 |
Quyết Định |
Số 2094/2001/QĐ-UB; ngày 28/9/2001 |
Về việc bổ sung Quyết Định số 1112/2001/QĐ-UB của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc quy Định tiêu chuẩn, Định mức sử dụng Điện thoại công vụ tại nhà riêng và Điện thoại di Động Đối với cán bộ lãnh Đạo trong các cơ quan hành chính, Đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội thuộc tỉnh Kiên Giang |
01/10/2001 |
Nội dung |
18 |
Quyết Định |
Số 28/2002/QĐ-UB; ngày 25/3/2002 |
Về việc ban hành bản quy Định về công tác quản lý hồ sơ tài liệu lưu trữ tỉnh Kiên Giang |
25/3/2002 |
Nội dung |
19 |
Quyết Định |
Số 32/2002/QĐ-UB; ngày 04/4/2002 |
Về việc kiện toàn Phòng Công chứng số 1 trực thuộc Sở Tư pháp Kiên Giang |
09/4/2002 |
Nội dung |
20 |
Quyết Định |
Số 37/2002/QĐ-UB; ngày 16/5/2002 |
Về việc chuyển giao tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ -công chức Trường Chính trị tỉnh, Nhà thiếu nhi tỉnh, Trung tâm Bồi dưỡng chính trị và Nhà thiếu nhi các huyện, thị xã sang trực thuộc khối Đảng, Đoàn thể |
21/5/2002 |
- Nội dung; - Danh sách |
21 |
Quyết Định |
Số 38/2002/QĐ-UB; ngày 29/5/2002 |
Về việc thành lập Trung tâm Hỗ trợ nông dân tỉnh Kiên Giang |
03/6/2002 |
Nội dung |
22 |
Quyết Định |
Số 48/2002/QĐ-UB; ngày 08/7/2002 |
Về việc thành lập Vườn Quốc gia Phú Quốc |
13/7/2002 |
Nội dung |
23 |
Quyết Định |
Số 49/2002/QĐ-UB; ngày 08/7/2002 |
Về việc thành lập Vườn Quốc gia U Minh Thượng |
13/7/2002 |
Nội dung |
24 |
Quyết Định |
Số 01/2003/QĐ-UB; ngày 06/01/2003 |
Về việc bổ sung nhiệm vụ cho Chi cục Quản lý công trình thủy lợi và Phòng chống lụt bão |
11/01/2003 |
Nội dung |
25 |
Quyết Định |
Số 02/2003/QĐ-UB; ngày 08/01/2003 |
Về việc kiện toàn Hội Đồng nghĩa vụ quân sự tỉnh Kiên Giang |
08/01/2003 |
Nội dung |
26 |
Quyết Định |
Số 16/2003/QĐ-UB; ngày 14/02/2003 |
Về việc thành lập Phòng Tin học trực thuộc Sở Tài chính - Vật giá |
19/02/2003 |
Nội dung |
27 |
Quyết Định |
Số 19/2003/QĐ-UB; ngày 14/02/2003 |
Về việc kiện toàn chức năng, nhiệm vụ và Đổi tên Trung tâm Giống nông lâm nghiệp - Vườn thực vật thành Trung tâm Giống nông lâm ngư tỉnh Kiên Giang |
19/02/2003 |
Nội dung |
28 |
Quyết Định |
Số 20/2003/QĐ-UB; ngày 14/02/2003 |
Về việc thành lập Trạm kiểm dịch Động vật cửa khẩu Hà Tiên |
29/02/2003 |
Nội dung |
29 |
Quyết Định |
Số 30/2003/QĐ-UB; ngày 13/3/2003 |
Về việc phê duyệt “Đề án xây dựng, củng cố Công an xã, thị trấn” |
18/3/2003 |
- Nội dung; - Đề án |
30 |
Quyết Định |
Số 34/2003/QĐ-UB; ngày 31/3/2003 |
Về việc Điều chỉnh Địa giới khu phố thuộc các phường Rạch Sỏi, Vĩnh Thanh, Vĩnh Quang và thị xã Rạch Giá |
15/4/2003 |
Nội dung |
31 |
Quyết Định |
Số 35/2003/QĐ-UB; ngày 31/3/2003 |
Về việc Điều chỉnh Địa giới các ấp thuộc xã Vân Khánh Đông, Vân Khánh, Vân Khánh Tây, Đông Hưng, Đông Hưng A, Đông Thạnh huyện An Minh |
15/4/2003 |
Nội dung |
32 |
Quyết Định |
Số 38/2003/QĐ-UB; ngày 03/4/2003 |
Về việc Điều chỉnh Địa giới các ấp thuộc xã Hòa Thuận, huyện Giồng Riềng |
18/4/2003 |
Nội dung |
33 |
Quyết Định |
Số 43/2003/QĐ-UB; ngày 18/4/2003 |
Về việc thành lập Trung tâm Xúc tiến thương mại và du lịch Hà Tiên |
23/4/2003 |
Nội dung |
34 |
Quyết Định |
Số 67/2003/QĐ-UB; ngày 18/7/2003 |
Về việc Điều chỉnh Địa giới các ấp thuộc xã Mỹ Lâm, Mỹ Phước, Sóc Sơn, huyện Hòn Đất |
02/8/2003 |
Nội dung |
35 |
Quyết Định |
Số 68/2003/QĐ-UB; ngày 18/7/2003 |
Về việc Điều chỉnh Địa giới các khu phố thuộc phường Vĩnh Bảo, Vĩnh Lạc, thị xã Rạch Giá |
02/8/2003 |
Nội dung |
36 |
Quyết Định |
Số 69/2003/QĐ-UB; ngày 22/7/2003 |
Về việc Đổi tên Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường thành Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang |
27/7/2003 |
Nội dung |
37 |
Quyết Định |
Số 77/2003/QĐ-UB; ngày 14/8/2003 |
Về việc Điều chỉnh Địa giới các ấp thuộc xã Tây Yên A, Thạnh Yên, Nam Yên, Đông Thái, huyện An Biên |
29/8/2003 |
Nội dung |
38 |
Quyết Định |
Số 78/2003/QĐ-UB; ngày 14/8/2003 |
Về việc Điều chỉnh Địa giới các ấp thuộc xã Hòn Thơm, huyện Phú Quốc |
29/8/2003 |
Nội dung |
39 |
Quyết Định |
Số 79/2003/QĐ-UB; ngày 14/8/2003 |
Về việc Điều chỉnh Địa giới khu phố thuộc phường Bình San, thị xã Hà Tiên |
29/8/2003 |
Nội dung |
40 |
Quyết Định |
Số 81/2003/QĐ-UB; ngày 28/8/2003 |
Về việc Đổi tên Đoàn Đo Đạc bản Đồ thành Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường |
28/8/2003 |
Nội dung |
41 |
Quyết Định |
Số 82/2003/QĐ-UB; ngày 28/8/2003 |
Về việc Đổi tên Trung tâm Lưu trữ Địa chính thành Trung tâm Thông tin tài nguyên và môi trường |
28/8/2003 |
Nội dung |
42 |
Quyết Định |
Số 83/2003/QĐ-UB; ngày 28/8/2003 |
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Phan Thị Ràng |
28/8/2003 |
Nội dung |
43 |
Quyết Định |
Số 87/2003/QĐ-UB; ngày 04/9/2003 |
Về việc thành lập Trung tâm Dịch vụ bán Đấu giá tài sản tỉnh Kiên Giang |
09/9/2003 |
Nội dung |
44 |
Quyết Định |
Số 93/2003/QĐ-UB; ngày 20/10/2003 |
Về việc thành lập Phòng Công chứng số 2 thuộc Sở Tư pháp Kiên Giang |
25/10/2003 |
Nội dung |
45 |
Quyết Định |
Số 96/2003/QĐ-UB; ngày 29/10/2003 |
Về việc thành lập Hội Đồng Đền bù thiệt hại giải phóng mặt bằng và tái Định cư xây dựng dự án cảng sông Tắc Cậu tại xã Bình An, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
27/10/2003 |
Nội dung |
46 |
Quyết Định |
Số 117/2003/QĐ-UB; ngày 30/12/2003 |
Về việc chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế Sở Công nghiệp Kiên Giang |
04/01/2004 |
Nội dung |
47 |
Quyết Định |
Số 118/2003/QĐ-UB; ngày 30/12/2003 |
Về việc thành lập Phòng khám Đa khoa khu vực xã Thạnh Đông thuộc Trung tâm Y tế huyện Tân Hiệp |
04/01/2004 |
Nội dung |
48 |
Quyết Định |
Số 119/2003/QĐ-UB; ngày 30/12/2003 |
Về việc thành lập Phòng khám Đa khoa khu vực xã Tân Thành thuộc Trung tâm Y tế huyện Tân Hiệp |
04/01/2004 |
Nội dung |
49 |
Quyết Định |
Số 120/2003/QĐ-UB; ngày 30/12/2003 |
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Bình Sơn |
04/01/2004 |
Nội dung |
50 |
Quyết Định |
Số 122/2003/QĐ-UB; ngày 30/12/2003 |
Về việc Đổi tên Ban Tổ chức chính quyền thành Sở Nội vụ Kiên Giang |
30/12/2003 |
Nội dung |
51 |
Quyết Định |
Số 123/2003/QĐ-UB; ngày 30/12/2003 |
Về việc thành lập Phòng Cải cách hành chính trực thuộc Sở Nội vụ Kiên Giang |
04/01/2004 |
Nội dung |
52 |
Quyết Định |
Số 01/2004/QĐ-UBND; ngày 02/01/2004 |
Về việc chia tách các ấp thuộc xã Tân Hội, Tân Thành, Thạnh Đông A, huyện Tân Hiệp |
17/01/2004 |
Nội dung |
53 |
Quyết Định |
Số 31/2004/QĐ-UB; ngày 22/7/2004 |
Về việc thay Đổi nhiệm vụ và Đổi tên Trung tâm Quản lý và kiểm Định chất lượng công trình xây dựng thành Trung tâm Kiểm Định và dịch vụ xây dựng |
27/7/2004 |
Nội dung |
54 |
Quyết Định |
Số 66/2004/QĐ-UB; ngày 07/10/2004 |
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Nguyễn Văn Xiện |
12/10/2004 |
Nội dung |
55 |
Quyết Định |
Số 69/2004/QĐ-UB; ngày 13/10/2004 |
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Vĩnh Bình Bắc |
18/10/2004 |
Nội dung |
56 |
Quyết Định |
Số 78/2004/QĐ-UB; ngày 22/11/2004 |
Về việc ban hành quy Định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Ban bảo vệ dân phố ở khu phố (thuộc các phường, thị trấn), Ban bảo vệ an ninh - trật tự ở ấp (thuộc các xã) và các Đội dân phòng ở khu vực theo cụm dân cư |
07/12/2004 |
Nội dung |
57 |
Quyết Định |
Số 81/2004/QĐ-UB; ngày 02/12/2004 |
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Tân Khánh Hòa |
07/12/2004 |
Nội dung |
58 |
Quyết Định |
Số 82/2004/QĐ-UB; ngày 02/12/2004 |
Về việc Đổi tên Trạm Đăng kiểm phương tiện cơ giới Đường bộ thành Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Kiên Giang |
07/12/2004 |
Nội dung |
59 |
Quyết Định |
Số 83/2004/QĐ-UB; ngày 02/12/2004 |
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Ban Dân tộc Kiên Giang |
07/12/2004 |
Nội dung |
60 |
Quyết Định |
Số 84/2004/QĐ-UB; ngày 02/12/2004 |
Về việc Đổi tên Trường Trung học phổ thông Rạch Sỏi thành Trường Trung học phổ thông Nguyễn Hùng Sơn |
07/12/2004 |
Nội dung |
61 |
Quyết Định |
Số 86/2004/QĐ-UB; ngày 02/12/2004 |
Về việc thành lập Trung tâm Tin học trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
07/12/2004 |
Nội dung |
62 |
Quyết Định |
Số 89/2004/QĐ-UB; ngày 16/12/2004 |
Về việc kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và Đổi tên Chi cục Quản lý công trình thủy lợi và Phòng chống lụt bão thành Chi cục Thủy lợi |
21/12/2004 |
Nội dung |
63 |
Quyết Định |
Số 02/2005/QĐ-UBND; ngày 14/01/2005 |
Về việc ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý và ban hành văn bản tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
29/01/2005 |
- Nội dung; - Quy chế |
64 |
Quyết Định |
Số 07/2005/QĐ-UBND; ngày 03/02/2005 |
Về việc bổ sung Điều 3 Quyết Định số 02/2005/QĐ-UBND ngày 14/01/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc “Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý và ban hành văn bản tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang” |
03/01/2005 |
Nội dung |
65 |
Quyết Định |
Số 25/2005/QĐ-UBND; ngày 08/4/2005 |
Về việc kiện toàn Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Kiên Giang trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
13/4/2005 |
Nội dung |
66 |
Quyết Định |
Số 26/2005/QĐ-UBND; ngày 12/4/2005 |
Về việc bổ sung nhiệm vụ cho Trung tâm Xúc tiến thương mại và du lịch Hà Tiên |
17/4/2005 |
Nội dung |
67 |
Quyết Định |
Số 32/2005/QĐ-UBND; ngày 20/6/2005 |
Về việc thành lập Trung tâm Dịch vụ quảng cáo trực thuộc Đài Phát thanh - Truyền hình Kiên Giang |
25/6/2005 |
Nội dung |
68 |
Quyết Định |
Số 45/2005/QĐ-UBND; ngày 10/10/2005 |
Về việc Điều chỉnh và Đặt tên Đường các khu Đô thị mới và một số Đường trong thành phố Rạch Giá |
20/10/2005 |
- Nội dung; - Danh sách |
69 |
Quyết Định |
Số 15/2007/QĐ-UBND; ngày 16/3/2007 |
Về việc ban hành Quy Định Đánh số và gắn biển số nhà thuộc Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
26/3/2007 |
- Nội dung; - Quy Định |
70 |
Quyết Định |
Số 17/2007/QĐ-UBND; ngày 26/3/2007 |
Về việc Đặt tên Đường nội ô thị trấn Dương Đông và thị trấn An Thới, huyện Phú Quốc |
05/4/2007 |
- Nội dung; - Các Phụ lục |
71 |
Quyết Định |
Số 41/2007/QĐ-UBND; ngày 12/12/2007 |
Về việc phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý Đầu tư phát triển Đảo Phú Quốc một số lĩnh vực Đầu tư phát triển Đảo Phú Quốc |
22/12/2007 |
Nội dung |
72 |
Quyết Định |
Số 20/2008/QĐ-UBND; ngày 31/7/2008 |
Về việc Điều chỉnh và Đặt bổ sung tên Đường tại thành phố Rạch Giá |
10/8/2008 |
- Nội dung; - Danh sách |
73 |
Quyết Định |
Số 08/2009/QĐ-UBND; ngày 11/02/2009 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
21/02/2009 |
- Nội dung; - Quy chế |
74 |
Quyết Định |
Số 06/2010/QĐ-UBND; ngày 26/02/2010 |
Về việc Đặt tên Đường tại Trung tâm khu Đô thị mới Ba Hòn, huyện Kiên Lương |
06/3/2010 |
- Nội dung; - Danh sách |
75 |
Quyết Định |
Số 11/2010/QĐ-UBND; ngày 10/3/2010 |
Về việc ban hành Quy Định phân cấp quản lý nhà nước Đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính Đơn vị sự nghiệp công lập và tài sản Được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
20/3/2010 |
- Nội dung; - Quy Định |
76 |
Quyết Định |
Số 16/2010/QĐ-UBND; ngày 26/7/2010 |
Về việc ban hành quy Định về chức danh, số lượng và một số chế Độ, chính sách Đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn, những người hoạt Động không chuyên trách ở cấp xã và ở ấp, khu phố thuộc tỉnh Kiên Giang |
05/8/2010 |
- Nội dung; - Quy Định |
77 |
Quyết Định |
Số 33/2011/QĐ-UBND; ngày 21/9/2011 |
Về việc ban hành Quy Định về công tác thi Đua, khen thưởng trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/10/2011 |
- Nội dung; - Quy Định |
78 |
Quyết Định |
Số 37/2011/QĐ-UBND; ngày 08/12/2011 |
Ban hành Quy Định về phân cấp việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
18/12/2011 |
- Nội dung; - Quy Định |
79 |
Quyết Định |
Số 02/2012/QĐ-UBND; ngày 08/02/2012 |
Về việc Đặt mới, bổ sung tên Đường trên Địa bàn thị xã Hà Tiên |
18/02/2012 |
- Nội dung; - Danh sách |
80 |
Quyết Định |
Số 07/2012/QĐ-UBND; ngày 05/3/2012 |
Về việc sửa Đổi Khoản 2 Điều 10 Quy Định kèm theo Quyết Định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
15/3/2012 |
Nội dung |
81 |
Quyết Định |
Số 30/2012/QĐ-UBND; ngày 17/9/2012 |
Về việc ban hành chế Độ bồi dưỡng Đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý Đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
27/9/2012 |
Nội dung |
82 |
Quyết Định |
Số 32/2012/QĐ-UBND; ngày 29/10/2012 |
Về việc công bố tên Đường huyện trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
08/11/2012 |
- Nội dung; - Phụ lục |
83 |
Quyết Định |
Số 33/2012/QĐ-UBND; ngày 29/10/2012 |
Về việc công bố số hiệu Đường tỉnh trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
08/11/2012 |
- Nội dung; - Phụ lục |
84 |
Quyết Định |
Số 10/2013/QĐ-UBND; ngày 06/5/2013 |
Ban hành Quy Định về việc phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
16/5/2013 |
- Nội dung; - Quy Định |
85 |
Quyết Định |
Số 11/2013/QĐ-UBND; ngày 06/5/2013 |
Ban hành Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm Đối với công chức, viên chức giữ chức vụ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương Đương trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
16/5/2013 |
- Nội dung; - Quy chế |
86 |
Quyết Định |
Số 13/2013/QĐ-UBND; ngày 13/5/2013 |
Về việc sửa Đổi Khoản 1, Điều 13 của Quy Định về công tác thi Đua, khen thưởng trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết Định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 21/9/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
23/5/2013 |
Nội dung |
87 |
Quyết Định |
Số 17/2013/QĐ-UBND; ngày 26/8/2013 |
Về việc công bố tên Đường Khu hành chính, Trung tâm thương mại, Bến xe huyện Gò Quao |
05/9/2013 |
- Nội dung; - Danh sách |
88 |
Quyết Định |
Số 19/2013/QĐ-UBND; ngày 10/9/2013 |
Về việc quy Định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập; các Đối tượng Đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
20/9/2013 |
Nội dung |
89 |
Quyết Định |
Số 29/2013/QĐ-UBND; ngày 31/10/2013 |
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
10/11/2013 |
- Nội dung; - Quy chế |
I. Lĩnh vực kinh tế |
|||||
1 |
Chỉ thị |
Số 02/2000/CT-UB; ngày 21/01/2000 |
Về việc chấn chỉnh kinh doanh thuốc lá Điếu sản xuất trong nước trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
Nội dung |
II. Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, thủy lợi và Đất Đai |
|||||
1 |
Chỉ thị |
Số 04/CT-UB; ngày 27/3/1998 |
Về việc nghiêm cấm việc chuyển Đổi mục Đích sử dụng Đất từ sản xuất nông nghiệp sang nuôi tôm sú |
|
Nội dung |
2 |
Chỉ thị |
Số 11/1999/CT-UB; ngày 18/5/1999 |
Về những biện pháp cấp bách Để bảo vệ và phát triển các loại Động vật hoang dã, quý hiếm trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
Nội dung |
3 |
Chỉ thị |
Số 10/2000/CT-UB; ngày 07/8/2000 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ rừng và ngăn chặn phá hoại rừng |
|
Nội dung |
4 |
Chỉ thị |
Số 15/2000/CT-UB; ngày 26/9/2000 |
Về việc cấm Đưa tạp chất vào nguyên liệu thủy sản, Đảm bảo Điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm |
|
Nội dung |
5 |
Chỉ thị |
Số 22/2000/CT-UB; ngày 30/11/2000 |
Về việc tăng cường diệt trừ ốc bươu vàng, bảo vệ sản xuất nông nghiệp |
|
Nội dung |
6 |
Chỉ thị |
Số 08/2001/CT-UB; ngày 05/4/2001 |
Về việc xử lý tình hình tranh chấp Đất Đai ở vùng Tứ giác Long xuyên |
05/4/2001 |
Nội dung |
7 |
Chỉ thị |
Số 13/2002/CT-UB; ngày 27/6/2002 |
Về việc phòng trừ bọ cánh cứng gây hại cây dừa trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
27/6/2002 |
Nội dung |
8 |
Chỉ thị |
Số 20/2002/CT-UB; ngày 13/11/2002 |
Về việc quản lý chặt chẽ và xử lý nghiêm khắc những trường hợp giết hại, Đánh bắt, vận chuyển, chế biến, tiêu thụ rùa biển, cá Heo và Dugong (cá Cuối) trái phép trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
13/11/2002 |
Nội dung |
9 |
Chỉ thị |
Số 10/2003/CT-UB; ngày 21/5/2003 |
Về việc bảo vệ các công trình thủy lợi trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
21/5/2003 |
Nội dung |
10 |
Chỉ thị |
Số 03/2005/CT-UBND; ngày 25/3/2005 |
Về việc tăng cường biện pháp bảo vệ môi trường nước và phòng, chống dịch bệnh tôm nuôi |
25/3/2005 |
Nội dung |
III. Lĩnh vực công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp |
|||||
1 |
Chỉ thị |
Số 14/1999/CT-UB; ngày 31/5/1999 |
Về việc Cấm nhập khẩu lậu hai mặt hàng Đường cát và gạo Thái Lan trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
03/6/1999 |
Nội dung |
IV. Lĩnh vực giao thông vận tải |
|||||
1 |
Chỉ thị |
Số 11/2003/CT-UB; ngày 29/5/2003 |
Về việc tiếp tục tổ chức thực hiện chủ trương của Chính phủ về các giải pháp kiềm chế gia tăng tiến tới giảm dần tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông. |
29/5/2003 |
Nội dung |
2 |
Chỉ thị |
Số 10/2004/CT-UB; ngày 06/5/2004 |
Về việc quản lý, kiểm tra những phương tiện vận chuyển hành khách Đường biển, Đường thủy nội Địa |
|
Nội dung |
3 |
Chỉ thị |
Số 17/2004/CT-UB; ngày 13/8/2004 |
Về việc tăng cường công tác kiểm tra, xử lý các hành vi vi phạm trong lĩnh vực an toàn giao thông Đường bộ trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
Nội dung |
V. Lĩnh vực giáo dục và Đào tạo |
|||||
1 |
Chỉ thị |
Số 12/2000/CT-UB; ngày 15/8/2000 |
Về việc chấn chỉnh tình trạng dạy thêm, học thêm tràn lan |
|
Nội dung |
VI. Lĩnh vực văn hóa , thông tin, thể dục, thể thao |
|||||
1 |
Chỉ thị |
Số 18/2000/CT-UB; ngày 01/11/2000 |
Về việc tổ chức cuộc vận Động "Toàn dân rèn luyện thân thể theo gương Bác Hồ vĩ Đại" |
|
Nội dung |
2 |
Chỉ thị |
Số 11/2001/CT-UB; ngày 17/7/2001 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ an toàn và an ninh mạng lưới Bưu chính - viễn thông quốc gia trên Địa bàn tỉnh |
17/7/2001 |
Nội dung |
VII. Lĩnh vực y tế và xã hội |
|||||
1 |
Chỉ thị |
Số 10/1999/CT-UB; ngày 22/4/1999 |
Về việc thực hiện bảo hiểm tài sản trong các doanh nghiệp nhà nước và Đơn vị hành chính sự nghiệp |
|
Nội dung |
2 |
Chỉ thị |
Số 23/1999/CT-UB; ngày 15/11/1999 |
Về việc tổ chức diễn tập Động viên, huy Động lực lượng ngành y tế Kiên Giang theo Quyết Định số 315/TTg |
|
Nội dung |
3 |
Chỉ thị |
Số 08/2000/CT-UB; ngày 01/8/2000 |
Về việc Đẩy mạnh các hoạt Động văn hóa, vui chơi giải trí cho trẻ em |
|
Nội dung |
4 |
Chỉ thị |
Số 19/2000/CT-UB; ngày 09/11/2000 |
Về công tác vận Động, tiếp nhận và quản lý tài chính Đối với các dự án và các nguồn viện trợ phi Chính phủ |
|
Nội dung |
5 |
Chỉ thị |
Số 21/2000/CT-UB; ngày 21/11/2000 |
Về việc thực hiện xét miễn, giảm thuế cho các tổ chức, hộ gia Đình, cá nhân tại các vùng bị lũ lụt |
|
Nội dung |
6 |
Chỉ thị |
Số 21/2003/CT-UB; ngày 24/12/2003 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị Định số 19/2003/NĐ-CP của Chính phủ |
24/12/2003 |
Nội dung |
7 |
Chỉ thị |
Số 02/2004/CT-UB; ngày 15/01/2004 |
Về tăng cường phòng chống bệnh cúm gà |
|
Nội dung |
8 |
Chỉ thị |
Số 14/2004/CT-UB; ngày 05/7/2004 |
Về việc phòng chống bệnh lỡ mồm long móng ở gia súc trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
Nội dung |
9 |
Chỉ thị |
Số 21/2004/CT-UBND; ngày 05/10/2004 |
Về việc tăng cường công tác xử lý nợ vay vốn khắc phục hậu quả cơn bão số 5 |
05/10/2004 |
Nội dung |
10 |
Chỉ thị |
Số 09/2005/CT-UBND; ngày 09/11/2005 |
Về việc triển khai các biện pháp cấp bách phòng chống dịch cúm gia cầm (H5N1) và Đại dịch cúm ở người, bảo vệ sức khỏe nhân dân |
|
Nội dung |
VIII. Lĩnh vực khoa học, công nghệ, tài nguyên và môi trường |
|||||
11 |
Chỉ thị |
Số 05/2001/CT-UB; ngày 19/3/2001 |
Về việc chấn chỉnh công tác giết mổ gia súc và vệ sinh thực phẩm có nguồn gốc từ Động vật |
19/3/2001 |
Nội dung |
12 |
Chỉ thị |
Số 24/2004/CT-UB; ngày 12/11/2004 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nguồn lợi san hô trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
12/11/2004 |
Nội dung |
13 |
Chỉ thị |
Số 23/2006/CT-UB; ngày 11/10/2006 |
Về việc tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước dưới Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
Nội dung |
14 |
Chỉ thị |
Số 14/2008/CT-UBND; ngày 24/3/2008 |
Về việc tăng cường công tác quản lý tiêu chuẩn Đo lường chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
24/3/2008 |
Nội dung |
IX. Lĩnh vực quốc phòng, an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|||||
1 |
Chỉ thị |
Số 12/1999/CT-UB; ngày 25/5/1999 |
Về việc quản lý nhân sự, quản lý hộ chiếu của cán bộ, công nhân viên chức thuộc biên chế nhà nước |
25/5/1999 |
Nội dung |
2 |
Chỉ thị |
Số 16/1999/CT-UB; ngày 17/6/1999 |
Về việc chấn chỉnh các sai phạm Đã phát hiện qua thanh tra tài chính và tăng cường công tác kiểm tra việc lập và sử dụng công quỹ |
17/6/1999 |
Nội dung |
3 |
Chỉ thị |
Số 19/1999/CT-UB; ngày 06/9/1999 |
Về việc quản lý người cư trú chưa Đăng ký hộ khẩu |
|
Nội dung |
4 |
Chỉ thị |
Số 03/2001/CT-UB; ngày 05/3/2001 |
Về việc cấm thả diều gây nguy hiểm, an toàn Đường hàng không và an toàn lưới Điện |
05/3/2001 |
Nội dung |
5 |
Chỉ thị |
Số 21/2002/CT-UB; ngày 27/11/2002 |
Về việc tăng cường quản lý, kiểm tra vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
27/11/2002 |
Nội dung |
6 |
Chỉ thị |
Số 20/2003/CT-UB; ngày 22/12/2003 |
Về việc triển khai Nghị Định số 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu |
22/12/2003 |
Nội dung |
7 |
Chỉ thị |
Số 22/2004/CT-UB; ngày 13/10/2004 |
Về việc chấn chỉnh công tác quản lý tài sản công |
13/10/2004 |
Nội dung |
8 |
Chỉ thị |
Số 02/2005/CT-UBND; ngày 03/3/2005 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ bí mật nhà nước |
03/3/2005 |
Nội dung |
X. Lĩnh vực thi hành pháp luật |
|||||
1 |
Chỉ thị |
Số 16/1998/CT-UB; ngày 08/8/1998 |
Về thực hiện cải cách thủ tục thành lập và Đăng ký kinh doanh Đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
15/8/1998 |
Nội dung |
2 |
Chỉ thị |
Số 19/1998/CT-UB; ngày 14/8/1998 |
Về việc tăng cường công tác tuyên truyền giáo dục pháp luật thuế và thực hiện khảo sát, xây dựng tỷ lệ giá trị gia tăng, tỷ lệ thu nhập doanh nghiệp |
|
Nội dung |
3 |
Chỉ thị |
Số 05/2002/CT-UB ngày 27/02/2002 |
Về việc tổ chức thực hiện chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ tạo Điều kiện Để Hội Nông dân các cấp tham gia giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân |
27/02/2002 |
Nội dung |
4 |
Chỉ thị |
Số 06/2004/CT-UB ngày 01/3/2004 |
Về việc tăng cường chỉ Đạo thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân thuộc thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp, Giám Đốc sở, ngành |
01/3/2004 |
Nội dung |
XI. Lĩnh vực xây dựng chính quyền Địa phương và quản lý Địa giới hành chính |
|||||
1 |
Chỉ thị |
Số 14/1998/CT-UB; ngày 17/7/1998 |
Về việc quản lý, sử dụng các bờ kênh trên các kênh do Trung ương Đầu tư xây dựng thuộc Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
Nội dung |
2 |
Chỉ thị |
Số 20/1999/CT-UB; ngày 28/9/1999 |
Về việc thực hiện chế Độ làm việc tuần 40 giờ trong 5 ngày theo Quyết Định số 188/1999/QĐ-TTg ngày 17/9/1999 của Thủ tướng Chính phủ |
|
Nội dung |
3 |
Chỉ thị |
Số 22/1999/CT-UB; ngày 11/10/1999 |
Về việc Đổi mới công tác TĐKT trong giai Đoạn mới |
|
Nội dung |
4 |
Chỉ thị |
Số 12/2001/CT-UB; ngày 06/8/2001 |
Về việc kiện toàn tổ chức và hoạt Động hòa giải cơ sở |
06/8/2001 |
Nội dung |
Tổng số: 574 văn bản; trong Đó: 175 nghị quyết, 351 quyết Định và 48 chỉ thị |
TỔNG HỢP CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG THUỘC ĐỐI TƯỢNG HỆ THỐNG HÓA KỲ ĐẦU ĐẾN
HẾT 31/12/2013[2]
(Kèm
theo Quyết Định số 761/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)