Quyết định 76/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có mức sống trung bình tỉnh Ninh Bình năm 2017

Số hiệu 76/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/01/2018
Ngày có hiệu lực 17/01/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Người ký Đinh Văn Điến
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 76/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 17 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO, HỘ CÓ MỨC SỐNG TRUNG BÌNH TỈNH NINH BÌNH NĂM 2017

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020; Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Kế hoạch số 92/KH-UBND ngày 31/8/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có mức sống trung bình năm 2016 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 190/TTr-LĐTBXH ngày 26/12/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có mức sống trung bình năm 2017 trên địa bàn tỉnh theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều quy định tại Quyết định 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ như sau:

+ Tổng số hộ tự nhiên: 297.899 hộ

+ Tổng số hộ nghèo: 13.455 hộ; Tỷ lệ: 4,52%

+ Tổng số hộ cận nghèo: 18.160; Tỷ lệ: 6,10%

+ Tổng số hộ có mức sống trung bình: 72.895 hộ; Tỷ lệ: 24,40% (Có biểu thống kê chi tiết kèm theo)

Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có mức sống trung bình phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo, an sinh xã hội và các chính sách kinh tế - xã hội khác trong năm 2018.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Lao động TBXH;
- VPQG giảm nghèo Trung ương;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Lãnh đạo HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
- UBND các huyện, thành phố;
- Lưu: VT, VP2, VP3, VP4, VP5, VP6
, VP7.
Tr04/LĐ

CHỦ TỊCH




Đinh Văn Điến

 

Phụ lục 6

PHỤ LỤC

BÁO CÁO CHÍNH THỨC KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO, HỘ CÓ MỨC SỐNG TRUNG BÌNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

Số TT

Đơn vị

Tổng số tự nhiên

Tổng hợp hộ toàn tỉnh

Tổng số khẩu tự nhiên

Tổng hợp khẩu toàn tỉnh

Tổng số hnghèo

Tỷ lệ %

Tổng số hộ cận nghèo

Tỷ lệ %

Tổng số hộ có mức sống TB

Tỷ lệ %

Tổng số khẩu nghèo

Tỷ lệ %

Tng skhẩu cận nghèo

Tỷ lệ %

Tổng số khẩu có mức sống TB

Tỷ lệ %

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

I

Khu vực thành thị

57.140

1.132

1,98

1.425

2,49

6.897

12,07

206.902

2.652

1,28

4.113

1,99

23.398

11,31

1

TP Ninh Bình

28.222

220

0,78

322

1,14

1.877

6,65

104.497

444

0,42

764

0,73

5.942

5,69

2

TP Tam Điệp

12.030

95

0,79

159

1,32

1.126

9,36

42.662

251

0,59

491

1,15

3.476

8,15

3

Huyện Hoa Lư

1.280

20

1,56

20

1,56

227

17,73

4.235

40

0,94

55

1,30

787

18,58

4

Huyện Gia Viễn

1.655

72

4,35

34

2,05

461

27,85

5.823

160

2,75

101

1,73

1.588

27,27

5

Huyện Nho Quan

2.686

129

4,80

114

4,24

182

6,78

10.326

312

3,02

339

3,28

597

5,78

6

Huyện Yên Khánh

4.534

151

3,33

240

5,29

2.509

55,34

15.405

351

2,28

720

4,67

9.256

60,08

7

Huyện Yên Mô

2.891

180

6,23

205

7,09

129

4,46

9.628

392

4,07

513

5,33

393

4,08

8

Huyện Kim Sơn

3.842

265

6,90

331

8,62

386

10,05

14.326

702

4,90

1.130

7,89

1.359

9,49

II

Khu vực nông thôn

240.759

12.323

5,12

16.735

6,95

65.997

27,41

817.381

30.867

3,78

48.133

5,89

230.724

28,23

1

TP Ninh Bình

7.065

186

2,63

208

2,94

2.363

33,45

22.008

432

1,96

450

2,04

7.649

34,76

2

TP Tam Điệp

5.730

178

3,11

206

3,60

1.515

26,44

18.728

442

2,36

645

3,44

5.375

28,70

3

Huyện Hoa Lư

23.672

917

3,87

1.388

5,86

5.014

21,18

73.272

1.970

2,69

3.403

4,64

16.486

22,50

4

Huyện Gia Viễn

37.068

1.529

4,12

1.891

5,10

20.889

56,35

125.307

3.332.

2,66

5.340

4,26

75.485

60,24

5

Huyện Nho Quan

41.938

2.379

5,67

2.629

6,27

6.775

16,15

153.498

5.646

3,68

7.848

5,11

24.739

16,12

6

Huyện Yên Khánh

40.856

1.259

3,08

2.210

5,41

17.026

41,67

133.215

2.981

2,24

6.051

4,54

57.497

43,16

7

Huyện Yên Mô

34.996

1.950

5,57

2.808

8,02

3.190

9,12

114.851

3.921

3,41

6.300

5,49

9.905

8,62

8

Huyện Kim Sơn

49.434

3.925

7,94

5.395

10,91

9.225

18,66

176.502

12.143

6,88

18.096

10,25

33.588

19,03

III

Tổng cộng

297.899

13.455

4,52

18.160

6,10

72.894

24,47

1.024.283

33.519

3,27

52.246

5,10

254.122

24,81

1

TP Ninh Bình

35.287

406

1,15

530

1,50

4.240

12,02

126.505

876

0,69

1.214

0,96

13.591

10,74

2

TP Tam Điệp

17.760

273

1,54

365

2,06

2.641

14,87

61.390

693

1,13

1.136

1,85

8.851

14,42

3

Huyện Hoa Lư

24.952

937

3,76

1.408

5,64

5.241

21,00

77.507

2.010

2,59

3.458

4,46

17.273

22,29

4

Huyện Gia Viễn

38.723

1.601

4,13

1.925

4,97

21.350

55,14

131.130

3.492

2,66

5.441

4,15

77.073

58,78

5

Huyện Nho Quan

44.624

2.508

5,62

2.743

6,15

6.957

15,59

163.824

5.958

3,64

8.187

5,00

25.336

15,47

6

Huyện Yên Khánh

45.390

1.410

3,11

2.450

5,40

19.535

43,04

148.620

3.332

2,24

6.771

4,56

66.753

44,92

7

Huyện Yên Mô

37.887

2.130

5,62

3.013

7,95

3.319

8,76

124.479

4.313

3,46

6.813

5,47

10.298

8,27

8

Huyện Kim Sơn

53.276

4.190

7,86

5.726

10,75

9.611

18,04

190.828

12.845

6,73

19.226

10,08

34.947

18,31

 

Phụ lục 4a

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM SỐ HỘ NGHÈO NĂM 2017

TT

Khu Vực/Địa bàn

Tổng số hộ dân cư

Shộ nghèo đầu năm

Diễn biến hộ nghèo trong năm

Số hộ nghèo cuối năm

Tổng số

Số hộ DTTS

Số hộ

Tỷ lệ

Shộ thoát nghèo

Tỷ lệ

Số hộ tái nghèo

Tỷ lệ

Shộ nghèo phát sinh

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

A

B

1

2

3

4

5

6=5/3

7

8=7/11

9

10=9/11

11=3-5+7+9

12=11/1

1

TP Ninh Bình

35.287

0

453

1,34

86

18,98

 

-

39

9,61

406

1,15

2

TP Tam Điệp

17.760

174

309

1,77

77

24,92

4

1,47

37

13,55

273

1,54

3

Huyện Hoa Lư

24.952

42

1.156

4,75

313

27,08

5

0,53

89

9,50

937

3,76

4

Huyện Gia Viễn

38.723

76

1.975

5,17

574

29,06

18

1,12

182

11,37

1.601

4,13

5

Huyện Nho Quan

44.624

7.461

3.051

6,91

849

27,83

54

2,15

252

10,05

2.508

5,62

6

Huyện Yên Khánh

45.390

0

1.814

4,10

610

33,63

4

0,28

202

14,33

1.410

3,1

7

Huyện Yên Mô

37.887

2

3.078

8,33

1.207

39,21

18

0,85

241

11,31

2.130

5,62

8

Huyện Kim Sơn

53.276

0

4.972

9,53

1.363

27,41

81

1,93

500

11,93

4.190

7,86

 

Tổng cộng

297.899

7.755

16.808

5,64

5.079

30,22

184

1,37

1.542

11,46

13.455

4,52

Lưu ý: Hộ thoát nghèo bao gồm:

[...]