Quyết định 758/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 758/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/03/2016 |
Ngày có hiệu lực | 30/03/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Lê Đình Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 758/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 30 tháng 3 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN NGHI XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011 - 2016) huyện Nghi Xuân;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nghi Xuân tại Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 22/3/2016; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 603/TTr-TMMT ngày 25/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nghi Xuân, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
22245,84 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.676,51 |
61,48 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.852,76 |
17,32 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.149,11 |
9,66 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
1.703,65 |
7,66 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.124,90 |
9,55 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.036,15 |
9,15 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.227,42 |
14,51 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.307,20 |
5,88 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
896,08 |
4,03 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
231,99 |
1,04 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.783,03 |
26,00 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
114,45 |
0,51 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,96 |
0,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
42,77 |
0,19 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
7,60 |
0,03 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
171,94 |
0,77 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
220,16 |
0,99 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,33 |
0,01 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.803,70 |
8,11 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
14,50 |
0,07 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
10,04 |
0,05 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
661,16 |
2,97 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
97,65 |
0,44 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,27 |
0,06 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,27 |
0,01 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10,58 |
0,05 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
435,26 |
1,96 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
21,64 |
0,10 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
26,22 |
0,12 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
101,47 |
0,46 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.499,71 |
6,74 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
519,04 |
2,33 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
8,31 |
0,04 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.786,30 |
12,53 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
488,82 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
65,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
14,67 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
51,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
158,57 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
15,47 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
25,13 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
140,72 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
79,26 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
4,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12,99 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,30 |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,26 |
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,03 |
2.4 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,80 |
2.5 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
5,60 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
273,52 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
31,95 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
9,67 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
22,28 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
57,17 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
25,13 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
72,88 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
70,36 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
4,00 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
10,00 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
23,30 |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
67,84 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
58,14 |
1.1 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
13,94 |
1.2 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
44,20 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
125,99 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
9,20 |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
33,94 |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
17,80 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,90 |
2.5 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,41 |
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
23,16 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,01 |
2.8 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
18,50 |
2.9 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,55 |
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,52 |
2.11 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
14,00 |
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).
(Chi tiết được thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03 và 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Nghi Xuân có trách nhiệm: