ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 755/QĐ-UBND
|
Cà Mau,
ngày 16
tháng
4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TRẦN VĂN THỜI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015, được sửa đổi, bổ sung tại Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017
và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị quyết số 84/2019/NQ-CP
ngày 07/10/2019 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020,
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Cà Mau;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày
09/12/2020, Nghị quyết số 01/NQ-HĐND và Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày
05/02/2021, Nghị quyết số
13/NQ-HĐND và Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
19/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Danh mục và bổ sung Danh mục dự
án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 63/TTr-STNMT ngày 08/02/2021 và Ủy ban nhân dân huyện Trần
Văn Thời tại Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 04/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Trần Văn
Thời với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch: Phụ lục I.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Phụ
lục II.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Phụ lục III.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng: Phụ lục IV.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Trần Văn Thời có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng theo
đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với quy
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện và quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan.
Trong đó cần lưu ý, đối với các dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà
phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Trần Văn Thời, chưa có trong Danh mục
hoặc đã có trong Danh mục nhưng diện tích, loại đất chưa đồng bộ, thống nhất
(diện tích lớn hơn, khác loại đất, vị trí,...) với Danh mục đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 09/12/2020, Nghị quyết
số 01/NQ-HĐND và Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 05/02/2021, Nghị quyết số
13/NQ-HĐND và Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 và điều kiện thực tế của địa
phương, UBND huyện Trần Văn Thời có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi
về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, trình
Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục dự án thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng trước khi thực hiện.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm
2021 khi thực hiện quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 cấp huyện; báo cáo
kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời, Thủ trưởng các cơ quan có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
-
LĐVP UBND tỉnh (Tính);
-
Phòng NN-TN(Q);
- Lưu: VT,
Q01/4, Ktr163/4.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
PHỤ
LỤC I
DIỆN
TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
(ha)
|
Thị trấn Trần
Văn Thời
|
Thị trấn
Sông Đốc
|
Xã Khánh
Bình Tây Bắc
|
Xã Khánh
Bình Tây
|
Xã Trần Hợi
|
Xã Khánh Lộc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
(6)+...()
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
70.346,70
|
2.137,33
|
2.890,20
|
9.564,40
|
5.118,59
|
9.242,50
|
2.839,18
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
61.827,17
|
1.832,41
|
1.845,15
|
8.798,14
|
4.463,33
|
8.762,86
|
2.566,30
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
35.314,39
|
1.330,74
|
-
|
4.540,06
|
3.869,60
|
3.999,69
|
1.814,56
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
30.711,21
|
1.330,76
|
-
|
4.540,02
|
3.869,62
|
3.999,67
|
1.814,53
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
8.188,95
|
404,95
|
127,44
|
659,45
|
517,37
|
795,07
|
554,79
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.029,10
|
-
|
229,60
|
98,50
|
44,40
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
4.404,50
|
-
|
67,70
|
1.215,30
|
-
|
3.121,50
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.990,80
|
-
|
-
|
2.268,20
|
-
|
722,60
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
9.883,69
|
96,73
|
1.420,41
|
16,63
|
31,97
|
116,70
|
194,50
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
15,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,30
|
2,45
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.568,13
|
304,92
|
858,05
|
585,96
|
464,66
|
479,65
|
272,88
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
351,19
|
7,58
|
13,69
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
439,73
|
10,44
|
16,22
|
-
|
8,16
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
107,48
|
-
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
29,68
|
1,09
|
12,62
|
1,04
|
0,26
|
0,10
|
0,10
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
37,87
|
0,39
|
26,95
|
1,41
|
0,44
|
0,15
|
0,15
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.128,58
|
163,66
|
360,47
|
452,88
|
334,26
|
335,11
|
191,14
|
2.6.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.839,63
|
77,47
|
208,79
|
176,82
|
166,80
|
198,65
|
100,13
|
2.6.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2.128,21
|
66,68
|
125,59
|
228,82
|
159,36
|
125,95
|
87,93
|
2.6.3
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
46,56
|
1,37
|
-
|
41,33
|
-
|
0,51
|
0,26
|
2.6.4
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
2,48
|
1,32
|
0,20
|
0,09
|
0,16
|
0,04
|
0,05
|
2.6.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
19,54
|
3,47
|
0,08
|
1,48
|
1,22
|
2,01
|
1,19
|
2.6.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
6,30
|
2,15
|
0,50
|
0,19
|
0,81
|
0,46
|
0,16
|
2.6.7
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
73,45
|
6,21
|
22,51
|
4,15
|
4,86
|
6,77
|
1,42
|
2.6.8
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
6,65
|
3,97
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,76
|
1,02
|
2,62
|
-
|
1,05
|
0,72
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
7,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,12
|
0,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
761,88
|
-
|
-
|
95,12
|
67,46
|
69,04
|
42,86
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
321,74
|
76,69
|
245,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,20
|
3,28
|
0,65
|
0,73
|
0,38
|
0,18
|
0,59
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
8,04
|
1,75
|
0,50
|
1,70
|
-
|
4,09
|
-
|
2.16
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
16,25
|
0,28
|
1,75
|
-
|
-
|
5,79
|
0,82
|
2.17
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
23,36
|
-
|
3,90
|
-
|
2,32
|
0,96
|
0,61
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
7,97
|
0,56
|
0,15
|
1,58
|
0,14
|
0,13
|
0,57
|
2.19
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
15,14
|
0,64
|
14,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,92
|
1,04
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sông ngòi,kênh, rạch, suối
|
SON
|
968,82
|
37,13
|
147,73
|
31,50
|
51,12
|
64,10
|
36,04
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
329,02
|
-
|
9,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
951,40
|
-
|
187,00
|
180,30
|
190,60
|
-
|
-
|
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Phân theo
đơn vị hành chính
|
Xã Khánh
Bình
|
Xã Khánh
Hưng
|
Xã Khánh
Bình Đông
|
Xã Khánh Hải
|
Xã Lợi An
|
Xã Phong Điền
|
Xã Phong Lạc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
3.689,59
|
6.669,81
|
6.761,01
|
6.289,88
|
4.587,65
|
6.502,91
|
4.053,65
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3.332,60
|
6.141,43
|
6.270,30
|
5.088,33
|
4.043,31
|
5.827,20
|
2.855,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.599,43
|
4.938,57
|
5.075,07
|
3.802,31
|
942,68
|
-
|
2.401,70
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.220,08
|
4.938,60
|
4.195,61
|
3.802,34
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
506,39
|
1.096,46
|
972,34
|
830,70
|
693,50
|
576,34
|
454,22
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
432,60
|
-
|
224,00
|
-
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
224,59
|
105,20
|
220,47
|
22,55
|
2.407,13
|
5.026,86
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2,20
|
1,20
|
2,42
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
356,99
|
528,38
|
490,72
|
902,65
|
544,34
|
581,11
|
1.197,74
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
5,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
324,48
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,28
|
-
|
0,09
|
367,42
|
-
|
0,28
|
36,84
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
3,48
|
-
|
100,00
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
1,03
|
10,62
|
0,10
|
0,10
|
1,75
|
0,10
|
0,67
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
-
|
1,06
|
-
|
5,28
|
0,74
|
0,63
|
0,67
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
225,90
|
376,12
|
344,47
|
417,67
|
305,98
|
196,25
|
424,70
|
2.6.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
95,21
|
159,78
|
137,03
|
165,26
|
64,10
|
97,52
|
192,08
|
2.6.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
122,62
|
209,79
|
199,46
|
247,18
|
235,72
|
93,14
|
225,97
|
2.6.3
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,22
|
-
|
0,59
|
-
|
0,40
|
0,13
|
0,77
|
2.6.4
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,12
|
0,09
|
0,16
|
0,09
|
0,01
|
0,11
|
0,04
|
2.6.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,33
|
1,07
|
0,77
|
1,15
|
1,64
|
2,32
|
1,81
|
2.6.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
1,01
|
0,14
|
0,16
|
0,14
|
0,18
|
0,25
|
0,15
|
2.6.7
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
4,39
|
4,13
|
4,99
|
3,85
|
3,93
|
2,78
|
3,46
|
2.6.8
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
-
|
1,07
|
1,31
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
2.6.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
2.7
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
7,15
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
0,73
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
63,06
|
77,02
|
92,11
|
74,48
|
68,62
|
47,73
|
64,38
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,58
|
0,34
|
0,42
|
0,46
|
0,21
|
1,79
|
0,59
|
2.11
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,69
|
-
|
1,08
|
1,58
|
1,35
|
2,39
|
0,52
|
2.12
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,65
|
-
|
-
|
0,31
|
4,61
|
10,00
|
-
|
2.13
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,94
|
0,73
|
2,05
|
0,20
|
0,65
|
0,18
|
0,09
|
2.14
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,32
|
0,21
|
-
|
-
|
0,66
|
0,15
|
0,19
|
2.15
|
Đất sông ngòi,kênh, rạch
|
SON
|
63,54
|
56,96
|
50,40
|
17,79
|
159,77
|
29,61
|
223,13
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
6,00
|
-
|
192,01
|
121,48
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
298,90
|
-
|
94,60
|
-
|
PHỤ
LỤC II
KẾ
HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Phân theo
đơn vị hành chính
|
Thị trấn Trần
Văn Thời
|
Thị trấn
Sông Đốc
|
Xã Khánh
Bình Tây Bắc
|
Xã Khánh
Bình Tây
|
Xã Trần Hợi
|
Xã Khánh Lộc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
+..(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
392,16
|
5,16
|
225,53
|
24,67
|
2,80
|
0,27
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
353,04
|
3,81
|
196,78
|
21,45
|
2,80
|
0,27
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
22,86
|
0,705
|
|
7,97
|
0,1
|
0,265
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
13,08
|
0,705
|
|
7,97
|
0,1
|
0,265
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
56,37
|
1,38
|
23,73
|
13,48
|
0,17
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
273,81
|
1,72
|
173,05
|
|
2,53
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
39,12
|
1,35
|
28,75
|
3,22
|
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,17
|
|
0,17
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
15,06
|
|
10,34
|
0,22
|
|
|
|
2.2.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,50
|
|
1,5
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
11,56
|
|
8,84
|
0,22
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,30
|
|
|
3
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
19,59
|
1,35
|
18,24
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (tiếp
theo)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Phân theo
đơn vị hành chính
|
Xã Khánh
Bình
|
Xã Khánh
Hưng
|
Xã Khánh
Bình Đồng
|
Xã Khánh Hải
|
Xã Lợi An
|
Xã Phong Điền
|
Xã Phong Lạc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
0,79
|
-
|
0,45
|
7,53
|
0,29
|
113,00
|
11,70
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,79
|
-
|
0,45
|
7,53
|
0,29
|
107,35
|
11,55
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,68
|
-
|
0,37
|
3,00
|
0,18
|
-
|
9,60
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,68
|
-
|
0,37
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,05
|
-
|
0,05
|
4,53
|
0,04
|
11,00
|
1,95
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,06
|
-
|
0,03
|
-
|
0,07
|
96,35
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,65
|
0,15
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,50
|
-
|
2.1.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
2.1.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,50
|
-
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,15
|
0,15
|
PHỤ
LỤC III
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Phân theo
đơn vị hành chính
|
Thị trấn Trần
Văn Thời
|
Thị trấn
Sông Đốc
|
Xã Khánh
Bình Tây Bắc
|
Xã Khánh
Bình Tây
|
Xã Trần Hợi
|
Xã Khánh Lộc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
+...(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
Tổng nhu cầu chuyển đổi mục đích
trong năm kế hoạch
|
|
456,83
|
25,62
|
226,49
|
26,73
|
11,10
|
5,23
|
4,38
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
421,15
|
22,09
|
221,29
|
23,53
|
6,35
|
2,23
|
1,38
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
45,85
|
16,69
|
|
8,94
|
1,08
|
0,62
|
0,68
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
35,06
|
16,69
|
|
8,94
|
1,08
|
0,62
|
0,68
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
73,03
|
3,03
|
26,01
|
14,22
|
2,54
|
1,41
|
0,50
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
302,27
|
2,37
|
195,28
|
0,37
|
2,73
|
0,20
|
0,20
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
|
35,68
|
3,53
|
5,20
|
3,20
|
4,75
|
3,00
|
3,00
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
10,20
|
1,00
|
|
1,20
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
18,00
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2.3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
7,48
|
0,53
|
5,20
|
|
1,75
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2021 (tiếp theo)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Phân theo
đơn vị hành chính (tiếp theo)
|
Xã Khánh
Bình
|
Xã Khánh
Hưng
|
Xã Khánh
Bình Đông
|
Xã Khánh Hải
|
Xã Lợi An
|
Xã Phong Điền
|
Xã Phong Lạc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
I
|
Tổng nhu cầu chuyển đổi mục đích
trong năm kế hoạch
|
|
5,59
|
5,92
|
4,98
|
13,43
|
2,32
|
111,56
|
13,51
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2,59
|
2,92
|
1,98
|
10,43
|
2,32
|
111,56
|
12,51
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,98
|
1,42
|
1,32
|
3,35
|
0,99
|
|
9,80
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,98
|
1,42
|
1,32
|
3,35
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,40
|
1,30
|
0,53
|
6,93
|
1,06
|
11,40
|
2,71
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,21
|
0,20
|
0,13
|
0,15
|
0,27
|
100,16
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
|
|
1,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
1,00
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
PHỤ
LỤC IV
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Phân theo
đơn vị hành chính
|
Thị trấn Trần
Văn Thời
|
Thị trấn
Sông Đốc
|
Xã Khánh
Bình Tây Bắc
|
Xã Khánh
Bình Tây
|
Xã Trần Hợi
|
Xã Khánh Lộc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
+..(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
75,00
|
-
|
-
|
-
|
15,00
|
15,00
|
15,00
|
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
75,00
|
-
|
-
|
-
|
15,00
|
15,00
|
15,00
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
trong năm 2021 (tiếp theo)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Phân theo
đơn vị hành chính
|
Xã Khánh
Bình
|
Xã Khánh Hưng
|
Xã Khánh
Bình Đông
|
Xã Khánh Hải
|
Xã Lợi An
|
Xã Phong Điền
|
Xã Phong Lạc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
15,00
|
-
|
15,00
|
-
|
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
15,00
|
-
|
15,00
|
-
|
BẢN
ĐỒ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
HUYỆN TRẦN VĂN THỜI - TỈNH CÀ MAU