Quyết định 75/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính Nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2021
Số hiệu | 75/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/01/2021 |
Ngày có hiệu lực | 29/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Nguyễn Hữu Tháp |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 75/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 29 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg, ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc Hệ thống hành chính Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc Hệ thống hành chính Nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh năm 2021 (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Kinh phí phục vụ kiểm tra, sử dụng từ nguồn kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ năm 2021 đã được giao.
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Kế hoạch này theo các quy định hiện hành.
Điều 3. Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH KIỂM TRA
VIỆC XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001 TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ
CHỨC THUỘC HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH KON TUM NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 75 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT |
Tên cơ quan chịu sự kiểm tra |
Đơn vị kiểm tra |
Hình thức kiểm tra |
Thời gian kiểm tra |
|
Thông qua hồ sơ và báo cáo |
Tại trụ sở cơ quan |
||||
1 |
Ban Dân tộc |
Sở KH&CN |
|
x |
Tháng 4 |
2 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
Sở KH&CN |
|
x |
Tháng 5 |
3 |
Sở Công Thương |
Sở KH&CN |
|
x |
Tháng 6 |
4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở KH&CN |
x |
|
Tháng 10, 11 |
5 |
Sở Giao thông vận tải |
Sở KH&CN |
x |
|
Tháng 10, 11 |
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở KH&CN |
|
x |
Tháng 4 |
7 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở KH&CN |
x |
|
Tháng 10, 11 |
8 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở KH&CN |
x |
|
Tháng 10, 11 |
9 |
Sở Nội vụ |
Sở KH&CN |
x |
|
Tháng 10, 11 |
10 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở KH&CN |
x |
|
Tháng 10, 11 |
11 |
Sở Ngoại vụ |
Sở KH&CN |
|
x |
Tháng 6 |
12 |
Sở Tài chính |
Sở KH&CN |
x |
|
Tháng 10, 11 |
13 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở KH&CN |
|
x |
Tháng 7 |
14 |
Sở Tư pháp |
Sở KH&CN |
x |
|
Tháng 10, 11 |
15 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở KH&CN |
|
x |
Tháng 7 |
16 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở KH&CN |
x |
|
Tháng 10, 11 |
17 |
Sở Xây dựng |
Sở KH&CN |
|
x |
Tháng 8 |
18 |
Sở Y tế |
Sở KH&CN |
|
x |
Tháng 9 |
19 |
Thanh tra tỉnh |
Sở KH&CN |
x |
|
Tháng 10, 11 |
20 |
Chi cục Kiểm Lâm |
Sở KH&CN |
|
x |
Tháng 9 |
21 |
Chi cục Thủy lợi |
Sở KH&CN |
|
x |
Tháng 8 |
22 |
UBND huyện Đăk Glei |
Sở KH&CN |
x |
|
Tháng 10, 11 |
23 |
UBND huyện Đăk Hà |
Sở KH&CN |
|
x |
Tháng 4 |
24 |
UBND huyện ĐăkTô |
Sở KH&CN |
x |
|
Tháng 10, 11 |
25 |
UBND huyện Ia H’Drai |
Sở KH&CN |
x |
|
Tháng 10, 11 |
26 |
UBND huyện Kon Plông |
Sở KH&CN |
x |
|
Tháng 10, 11 |
27 |
UBND huyện Kon Rẫy |
Sở KH&CN |
x |
|
Tháng 10, 11 |
28 |
UBND huyện Ngọc Hồi |
Sở KH&CN |
|
x |
Tháng 5 |
29 |
UBND huyện Sa Thầy |
Sở KH&CN |
|
x |
Tháng 10 |
30 |
UBND huyện Tu Mơ Rông |
Sở KH&CN |
|
x |
Tháng 7 |
31 |
UBND thành phố Kon Tum |
Sở KH&CN |
|
x |
Tháng 10 |
32 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Sở KH&CN |
x |
|
Tháng 10, 11 |
Ghi chú: |
Kiểm tra thông qua hồ sơ, báo cáo: |
16 cơ quan, |
|
Kiểm tra tại trụ sở cơ quan: |
16 cơ quan. |