Quyết định 75/2008/QĐ-UBND về giao mức hỗ trợ ngân sách năm 2009 cho các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu | 75/2008/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/12/2008 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Trần Minh Sanh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 75/2008/QĐ-UBND |
Vũng Tàu, ngày 11 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO MỨC HỖ TRỢ NGÂN SÁCH NĂM 2009 CHO CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP, TỔ CHỨC XÃ HỘI, TỔ CHỨC XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 2615/QĐ-BTC ngày 20 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi Ngân sách Nhà nước năm 2009;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2008/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2008 tại kỳ họp lần thứ 11 Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa IV về phương hướng nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2009 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2008/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2008 tại kỳ họp lần thứ 11 Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa IV về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2009 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại công văn số /STC-HCVX ngày /12/2008 về giao mức hỗ trợ ngân sách cho các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao cho các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp mức hỗ trợ ngân sách năm 2009 kèm theo quyết định này.
Điều 2. Căn cứ mức hỗ trợ và các nguồn thu theo qui định hiện hành, Thủ trưởng các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp tổ chức thực hiện nhằm hoàn thành nhiệm vụ đã UBND Tỉnh giao.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2009.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, giám đốc các sở: Tài chính, các Sở, Ban, Ngành có liên quan, Thủ trưởng các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp và Kho bạc Nhà nước căn cứ quyết định tổ chức thực hiện./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
BIỂU PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009
Các đơn vị được ngân sách hỗ trợ kinh phí
(Không bao gồm chi chương trình mục tiêu, đề án)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 75/2008/QĐ-UBND ngày 11/12/2008)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
ĐƠN VỊ |
Biên chế |
Tổng chi (kể cả chi từ nguồn thu) |
Chi từ ngân sách |
Nguồn thu để lại chi |
||||
Tổng chi từ ngân sách |
Gồm |
Tổng |
Gồm |
||||||
Theo định mức |
Khoản chi chưa có trong định mức |
Phản ánh qua NS |
Để lại đơn vị |
||||||
A |
B |
1 |
2 = 3 + 6 |
3 |
4 |
5 |
6 = 7 + 8 |
7 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
117 |
5.779 |
5.517 |
4.796 |
721 |
262 |
- |
262 |
1 |
Hội Đông y |
5 |
291 |
291 |
291 |
- |
- |
|
|
2 |
Hội Nhà báo |
7 |
774 |
524 |
389 |
135 |
250 |
|
250 |
3 |
Hội Chữ thập đỏ |
12 |
649 |
649 |
649 |
- |
- |
|
|
4 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
6 |
435 |
435 |
335 |
100 |
- |
|
|
5 |
Hội Luật gia |
7 |
189 |
189 |
189 |
- |
- |
|
|
6 |
Hội Người mù |
8 |
400 |
400 |
300 |
100 |
- |
|
|
7 |
Hội Làm vườn |
10 |
261 |
261 |
261 |
- |
- |
|
|
8 |
Hội Khuyến học |
7 |
279 |
279 |
243 |
36 |
- |
|
|
9 |
Hội Sử học |
7 |
189 |
189 |
189 |
- |
- |
|
|
10 |
Hội Bảo trợ người tàn tật |
5 |
140 |
140 |
140 |
- |
- |
|
|
11 |
Liên hiệp các tổ chức HB |
11 |
593 |
593 |
593 |
- |
- |
|
|
12 |
Liên minh hợp tác xã |
13 |
819 |
808 |
694 |
114 |
12 |
|
12 |
13 |
Hiệp hội du lịch |
3 |
84 |
84 |
84 |
- |
- |
|
|
14 |
Hội nạn nhân chất độc da cam |
7 |
189 |
189 |
189 |
- |
- |
|
|
15 |
L/hiệp các hội khoa học KT |
5 |
176 |
176 |
140 |
36 |
- |
|
|
16 |
Ban Liên lạc tù chính trị |
4 |
112 |
112 |
112 |
- |
- |
|
|
17 |
Các hội khác |
|
200 |
200 |
- |
200 |
- |
|
|
KT. GIÁM ĐỐC SỞ
TÀI CHÍNH |
CHỦ TỊCH UBND
TỈNH BR - VT |