Quyết định 75/2003/QĐ-BNN ban hành tiêu chuẩn ngành muối do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 75/2003/QĐ-BNN
Ngày ban hành 14/07/2003
Ngày có hiệu lực 29/07/2003
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Bùi Bá Bổng
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 75/2003/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 14 tháng 07 năm 2003 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN NGÀNH MUỐI

Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá;
Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm, Chánh văn phòng Bộ,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Ban hành tiêu chuẩn ngành sau:

10TCN 572-2003: Muối công nghiệp (NaCl)- Yêu cầu kỹ thuật

Điều 2: Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.

Điều 3: Các ông Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm, thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 572 - 2003

MUỐI CÔNG NGHIỆP (NACL)

YÊU CẦU KỸ THUẬT

Industrial salt ( Nacl )- Specifications

(Ban hành kèm theo quyết định số 75/2003/QĐ-BNN Ngày 14 tháng 7 năm 2003)

1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này được áp dụng cho sản phẩm muối (NaCl) làm nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp (Gọi tắt là: Muối công nghiệp - NaCl).

2. Phân hạng

Tuỳ theo phương pháp sản xuất và chất lượng, muối dùng cho công nghiệp được phân thành ba hạng: Thượng hạng, hạng 1 và hạng 2.

3. Yêu cầu kỹ thuật

3.1. Nguyên liệu

Nguyên liệu để sản xuất muối dùng cho công nghiệp là: Nguồn nước biển, nguồn nước mặn khác sạch và không bị ô nhiễm.

3.2. Chỉ tiêu cảm quan

3.2.1. Màu sắc: Trắng, trắng trong, trắng ánh xám, trắng ánh vàng và trắng ánh hồng.

3.2.2. Mùi vị: Không mùi, dung dịch muối 5 % có vị mặn thuần khiết, không có vị lạ.

3.2.3. Dạng bên ngoài: Khô ráo, sạch .

3.3. Chỉ tiêu hoá lý

Chỉ tiêu

Thượng Hạng

Hạng 1

Hạng 2

1. Hàm lượng NaCL, tính theo % khối lượng chất khô, không nhỏ hơn.

98,00

96,50

95,00

2. Độ ẩm, tính theo %, không lớn hơn.

5,00

6,00

8,00

3. Hàm lượng chất không tan trong nước, tính theo % khối lượng chất khô, không lớn hơn.

0,25

0,30

0,50

4. Hàm lượng các ion, tính theo % khối lượng chất khô, không lớn hơn.

* Ion Ca++

0,15

0,20

0,40

* Ion Mg++

0,10

0,15

0,40

* Ion SO4--

0,30

0,70

1,10

[...]