ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Vĩnh Phúc, ngày 05 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH CẠNH,
DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 608/QĐ-BCT ngày 09/3/2023 của
Bộ Công thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh cạnh, dịch vụ thương mại thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Công thương;
Theo đề nghị của Sở
Công thương tại Tờ trình số 23/TTr-SCT ngày 24 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực quản lý cạnh tranh, dịch vụ thương mại thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Công Thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh. (Chi tiết có các phụ lục 1,2 kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày.
Bãi bỏ danh mục các thủ tục hành chính từ số thứ tự
78 đến 82 mục VII phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày
23/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc.
Bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành
chính số thứ tự 71 đến 75 Mục VII, lĩnh vực quản lý cạnh tranh tại Phụ lục 01,
Quyết định số 1293/QĐ-CT ngày 8/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Phúc.
Sở Thông tin và Truyền thông có
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Công thương, đơn vị xây dựng
phần mềm xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính
trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh để áp dụng thống nhất;
Sở Công thương có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập
nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục
hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công
thương, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện thành, phố; UBND các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH
VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH, DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 745/QĐ-CT ngày 05/4/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
1
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
- 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương
|
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến:
https://dichvu cong.vinhphuc.gov.vn/
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp: tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (quầy Sở Công Thương)
|
Không
|
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 03/2023/NĐ-CP
|
Trực tuyến toàn trình;
Những nội dung còn lại thực hiện theo số thứ tự
1, mục B, Phần II Quyết định số 608/QĐ-BCT ngày 09/3/2023 của Bộ Công thương
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương
|
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến:
https://dichvu cong.vinhphuc.gov.vn/
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp: tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (quầy Sở Công Thương)
|
Không
|
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 03/2023/NĐ-CP
|
Trực tuyến toàn trình;
Những nội dung còn lại thực hiện theo số thứ tự
2, mục B, Phần II Quyết định số 608/QĐ-BCT ngày 09/3/2023 của Bộ Công thương
|
3
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
|
Sở Công Thương
|
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến:
https://dichvu cong.vinhphuc.gov.vn/
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp: tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không
|
-Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 03/2023/NĐ-CP
|
Trực tuyến toàn trình;
Những nội dung còn lại thực hiện theo số thứ tự
3, mục B, Phần II Quyết định số 608/QĐ-BCT ngày 09/3/2023 của Bộ Công thương
|
4
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về
bán hàng đa cấp
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày Sở Công Thương nhận
được thông báo, Sở Công Thương không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
Sở Công Thương
|
Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến:
https://dichvu cong.vinhphuc.gov.vn/
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp: tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 03/2023/NĐ-CP
|
Trực tuyến toàn trình;
Những nội dung còn lại thực hiện theo số thứ tự
4, mục B, Phần II Quyết định số 608/QĐ-BCT ngày 09/3/2023 của Bộ Công thương
|
5
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch
chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
- 20 ngày làm việc; kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Sở Công Thương
|
Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến:
https://dichvu cong.vinhphuc.gov.vn/
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp: tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không
|
- Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng;
- Nghị định số 99/2011/NĐ-CP quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng;
- Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13/01/2012 của
Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 35/2015/QĐ-TTG ngày 20/8/2015; Quyết định
số 38/2018/QĐ-TTg ngày 05/9/2018 của Thủ tướng chính phủ; Quyết định số
25/2019/QĐ-TTg ngày 13/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ
|
Trực tuyến toàn trình;
Những nội dung còn lại thực hiện theo số thứ tự
1, mục B, Phần II Quyết định số 608/QĐ-BCT ngày 09/3/2023 của Bộ Công thương
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CẠNH TRANH, DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TIẾP NHẬN
VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 745/QĐ-CT ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ CẠNH TRANH,
DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI
1. Đăng ký hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
Mã TTHC: 2.000309
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết
quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ
phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt
hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
4 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư
hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân
công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
|
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho cán bộ được
phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và
chuyển giao cho cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ
phí, (nếu có)
- Trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
7 ngày làm việc
|
|
2. Đăng ký thủ tục sửa đổi, bổ
sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
Mã TTHC: 2.000631
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết
quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí
(nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không
thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt
hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư
hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân
công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho Cán bộ được
phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và
chuyển giao cho Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ
phí, (nếu có)
- Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
|
3. Chấm dứt hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương
Mã TTHC: 2.000619
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết
quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ
phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt
hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
6,5 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư
hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân
công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho Cán bộ được
phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và
chuyển giao cho Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ
phí, (nếu có)
- Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
4. Thông báo tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
Mã TTHC: 2.000609
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết
quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ
phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt
hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư
hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân
công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho Cán bộ được
phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và
chuyển giao cho Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ
phí, (nếu có)
- Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
|
5. Đăng ký Hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
Mã TTHC: 2.000191
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết
quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ
phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt
hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
15,5 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng/phó phòng
|
1 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư
hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân
công
|
1 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho Cán bộ được
phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và
chuyển giao cho Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ
phí, (nếu có)
- Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày làm việc
|
|