ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 744/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
31 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày
11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 19/3/2020
của UBND tỉnh Bình Thuận về việc ủy quyền phê duyệt thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 51/TTr-SNN ngày 24/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính thay thế
trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại
Phụ lục 01).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
có liên quan:
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục 02).
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi tiết tại Phụ
lục 03).
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (Chi tiết tại Phụ lục 04).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Sở TT&TT (p/h cập nhật các pm);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Huy
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Hai
|
PHỤ LỤC 01
(Kèm
theo Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN,
UBND CẤP HUYỆN
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Danh mục thủ tục
hành chính thay thế (03 TTHC)
TT
|
Thủ tục hành chính được thay thế
|
Thủ tục hành chính thay thế
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua BCCI
|
1
|
BTN-261743
(Mã số TTHC trong CSDL mới 1.003363)
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển
rừng của tỉnh
|
1.007916
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng
cấp tỉnh
|
- 47 ngày
làm việc đối với trường hợp UBND tỉnh bố trí đất rừng trồng.
- 67 ngày
làm việc đối với trường hợp UBND tỉnh không còn quỹ đất trồng rừng.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Quỹ bảo vệ và phát triển rừng;
SNN& PTNT; UBND tỉnh.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ
NN&PTNT
|
|
2
|
BTN-287741
(Mã số TTHC trong CSDL mới 1.003399)
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế
diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác.
|
1.007917
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích
rừng chuyển sang mục đích khác
|
35 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở NN& PTNT; UBND tỉnh.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ
NN&PTNT
|
|
3
|
BTN-261728
(Mã số TTHC trong CSDL mới 1.003768)
|
Thẩm định, phê duyệt
hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc
dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
1.007918
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
19 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm; Sở NN&PTNT.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ
NN&PTNT
|
|
BTN-261749
(Mã số TTHC trong CSDL mới 1.005342)
|
Điều chỉnh thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. Danh mục thủ tục
hành chính thay thế (01 TTHC)
TT
|
Thủ tục hành chính được thay thế
|
Thủ tục hành chính thay thế
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua BCCI
|
1
|
BTN-261805
(Mã số TTHC trong CSDL mới 1.004462)
|
Thẩm định, phê
duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh
thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
1.007919
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm
sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết
định đầu tư)
|
19 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện
- Cơ quan thực hiện:
Phòng NN&PTNT cấp huyện, UBND cấp huyện.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
Thông tư số
15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ NN&PTNT
|
|
BTN-261806
(Mã số TTHC trong CSDL mới 1.005337)
|
Điều chỉnh thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
Ghi chú: Đối với các địa
phương không có Phòng NN&PTNT thì phòng chuyên môn được giao tham mưu giúp UBND
cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về nông nghiệp và phát triển
nông thôn (Phòng Kinh tế đối với Thành phố Phan Thiết và Thị xã Lagi,…) có
trách nhiệm tham mưu theo đúng quy định.
PHỤ LỤC 02
(Kèm
theo Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH
I.
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (02 TTHC)
1. Thủ tục Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và
phát triển rừng cấp tỉnh (Mã số TTHC: 1.007916)
a. Trường hợp
UBND tỉnh bố trí đất trồng rừng
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối
nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho
phòng Hành chính tổng hợp (Quỹ Bảo vệ Phát triển rừng tỉnh).
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng HCTH
|
Tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
CBCC phòng chuyên
môn của Quỹ Bảo vệ Phát triển rừng tỉnh
|
Xem xét hồ sơ và
phương án trồng rừng, dự thảo tờ trình và văn bản chấp thuận trình UBND tỉnh
phê duyệt.
|
07 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký ban hành Tờ
trình.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư cơ quan
|
Vào sổ văn bản,
lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho phòng HCTH.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng HCTH
|
Chuyển kết quả cho
CCVC tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Chuyển kết quả thẩm
định hồ sơ cho CCVC tiếp nhận hồ sơ của VP.UBND tỉnh.
|
02 giờ
|
Bước 9
|
CCVC tiếp nhận và
trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
02 giờ
|
Bước 10
|
CBCC phòng chuyên
môn của VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra,
xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
3.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua
dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
1.5 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký phê duyệt kết
quả.
|
01 ngày
|
Bước 13
|
CCVC tiếp nhận và
trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
Vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 14
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
- Nhận kết quả từ
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
- Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Bước 15
|
Tổ chức, cá
nhân thực hiện nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng
cấp tỉnh
|
30 ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC:
|
47 ngày
|
b. Trường hợp
UBND tỉnh không còn quỹ đất trồng rừng
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối
nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho
phòng Hành chính tổng hợp (Quỹ Bảo vệ Phát triển rừng tỉnh).
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Phòng HCTH
|
Tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
02 giờ
|
Bước 4
|
CBCC phòng chuyên
môn của Quỹ Bảo vệ Phát triển rừng tỉnh
|
Xem xét hồ sơ và phương
án trồng rừng, dự thảo tờ trình và văn bản đề nghị Bộ nông nghiệp và PTNT
trình UBND tỉnh xem xét.
|
1.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký ban hành Tờ
trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư cơ quan
|
Vào sổ văn bản,
lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng HCTH.
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Phòng HCTH
|
Chuyển hồ sơ cho
CCVC tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho
CCVC tiếp nhận hồ sơ của VP.UBND tỉnh.
|
02 giờ
|
Bước 9
|
CCVC tiếp nhận và
trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
02 giờ
|
Bước 10
|
CBCC phòng chuyên
môn của VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra,
xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua
dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký văn bản gửi hồ
sơ cho Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
0.5 ngày
|
Bước 13
|
CCVC tiếp nhận và
trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
Vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
0.5 ngày
|
Bước 14
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT xem xét, bố trí trồng rừng thay thế và có văn bản gửi UBND cấp tỉnh
nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế.
|
20 ngày
|
Bước 15
|
UBND cấp tỉnh
nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng thay
thế, gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
30 ngày
|
Bước 16
|
Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (hoặc cơ quan được ủy quyền) thông báo bằng văn bản
cho UBND cấp tỉnh có liên quan, Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam và Chủ
dự án biết về số tiền Chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế.
|
10 ngày
|
Bước 17
|
CBCC phòng chuyên
môn của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận văn bản
của Bộ Nông nghiệp và PTNT và chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả
của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 18
|
CCVC tiếp nhận và trả
kết quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận văn bản
và chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 19
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
- Nhận kết quả từ
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
- Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC:
|
67 ngày
|
2. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế
diện tích rừng chuyển sang mục đích khác (Mã số TTHC:
1.007917)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối
nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở
NN&PTNT (Văn phòng Sở).
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Văn thư cơ quan
|
Tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (VP. Sở) xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
CBCC Văn phòng Sở
|
Tham mưu, thẩm định
hồ sơ.
|
21 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Văn phòng
Sở
|
Xem xét, trình
lãnh đạo Sở.
|
1.5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký ban hành Tờ
trình.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư cơ quan
|
Vào sổ văn bản,
lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Chuyển kết quả thẩm
định hồ sơ cho CCVC tiếp nhận hồ sơ của VP. UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
CCVC tiếp nhận và
trả kết quả của VP. UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 10
|
CBCC phòng chuyên
môn của VP. UBND tỉnh
|
Xem xét hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
05 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo VP. UBND
tỉnh
|
Xem xét, thông qua
dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký phê duyệt kết
quả.
|
1.5 ngày
|
Bước 13
|
CCVC tiếp nhận và trả
kết quả của VP.UBND tỉnh
|
Vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 14
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
- Nhận kết quả từ
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
- Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC:
|
35 ngày
|
PHỤ LỤC 03
(Kèm
theo Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN CỦA SỞ NN&PTNT
I.
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (01 TTHC)
1. Thủ tục Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh
quyết định đầu tư (Mã số TTHC: 1.007918)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối
nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho
phòng Hành chính tổng hợp (Chi cục Kiểm lâm).
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng HCTH
|
Tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (Phòng Sử dụng và Phát triển rừng) xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng
Sử dụng và PTR
|
Xem xét, thẩm định
hồ sơ, tham mưu văn bản phê duyệt kết quả trình lãnh đạo phòng
|
14 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Sử
dụng và PTR
|
Xem xét, trình
lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Xem xét, trình
lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết
quả
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Văn thư cơ quan
|
Vào sổ văn bản,
lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng HCTH
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
Phòng HCTH
|
Chuyển kết quả cho
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 10
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
- Nhận kết quả từ CCVC
tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
- Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC:
|
19 ngày
|
PHỤ LỤC 04
(Kèm
theo Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP HUYỆN
I.
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (01 TTHC)
1. Thủ tục Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
huyện quyết định đầu tư) (Mã số TTHC: 1.007919)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC bộ phận Một cửa
UBND cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại bộ phận Một cửa UBND cấp huyện lập giấy
tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối
nhận hồ sơ, CCVC tại bộ phận Một cửa UBND cấp huyện phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyển hồ sơ cho bộ
phận chuyên môn (phòng NN&PTNT) xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng NN&PTNT
|
Xem xét, thẩm định
hồ sơ, tham mưu văn bản phê duyệt kết quả trình lãnh đạo.
|
12 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
NN&PTNT
|
Thẩm tra hồ sơ và
trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt.
|
1.5 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND huyện
|
- Nhận hồ sơ từ
Phòng NN&PTNT.
- Trình Lãnh đạo
UBND huyện ký.
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký phê duyệt kết
quả.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND huyện
|
Chuyển văn thư vào
sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng NN&PTNT.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức Phòng
NN&PTNT
|
Nhận kết quả từ
Văn phòng HĐND và UBND huyện chuyển Bộ phận "Một cửa".
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
CCVC bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
Nhận kết quả từ bộ
phận chuyên môn và trả kết quả TTHC.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC:
|
19 ngày
|