Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Số hiệu 744/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/03/2020
Ngày có hiệu lực 31/03/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Nguyễn Ngọc Hai
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 744/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 31 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

Căn cứ Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 19/3/2020 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc ủy quyền phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 51/TTr-SNN ngày 24/3/2020,

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:

1. Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục 01).

2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan:

- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục 02).

- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi tiết tại Phụ lục 03).

- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (Chi tiết tại Phụ lục 04).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Sở TT&TT (p/h cập nhật các pm);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Huy

CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Hai

 

PHỤ LỤC 01

(Kèm theo Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. Danh mục thủ tục hành chính thay thế (03 TTHC)

TT

Thủ tục hành chính được thay thế

Thủ tục hành chính thay thế

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Mức độ DVC

Thực hiện qua BCCI

1

BTN-261743

(Mã số TTHC trong CSDL mới 1.003363)

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh

1.007916

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

- 47 ngày làm việc đối với trường hợp UBND tỉnh bố trí đất rừng trồng.

- 67 ngày làm việc đối với trường hợp UBND tỉnh không còn quỹ đất trồng rừng.

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Quỹ bảo vệ và phát triển rừng; SNN& PTNT; UBND tỉnh.

Mức độ 2

Không

Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ NN&PTNT

 

2

BTN-287741

(Mã số TTHC trong CSDL mới 1.003399)

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác.

1.007917

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác

35 ngày làm việc

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở NN& PTNT; UBND tỉnh.

Mức độ 2

Không

Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ NN&PTNT

 

3

BTN-261728

(Mã số TTHC trong CSDL mới 1.003768)

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

1.007918

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

19 ngày làm việc

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm; Sở NN&PTNT.

Mức độ 2

Không

Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ NN&PTNT

 

BTN-261749

(Mã số TTHC trong CSDL mới 1.005342)

Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

[...]