VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY
ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH AN GIANG
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2764/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
I.
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
1
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
4
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
5
|
Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
6
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên
tư thục
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
7
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
8
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
9
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông chuyên
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
10
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
11
|
Thành lập trường phổ thông dân
tộc nội trú
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
12
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
13
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
14
|
Giải thể trường phổ thông dân
tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
15
|
Thành lập trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
16
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường
xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
17
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
18
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
19
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
20
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
21
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm
ngoại ngữ, tin học
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
22
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
35 ngày làm việc
|
28 ngày làm việc
|
23
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
25 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
24
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
25
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức
lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
35 ngày làm việc (15 ngày cho Sở Nội vụ, 20 ngày cho UBND tỉnh)
|
28 ngày làm việc
|
26
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập
|
35 ngày làm việc
|
28 ngày làm việc
|
27
|
Thành lập trường trung cấp sư
phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
28
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
cấp sư phạm
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
29
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
30
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10 ngày làm việc
|
8 ngày làm việc
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung
cấp
|
10 ngày làm việc
|
8 ngày làm việc
|
32
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo
dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10 ngày làm việc
|
8 ngày làm việc
|
33
|
Thành lập phân hiệu trường trung
cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
20 ngày làm việc
|
8 ngày làm việc
|
34
|
Giải thể phân hiệu trường trung
cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
35
|
Thành lập và công nhận hội đồng
quản trị trường đại học tư thục
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
36
|
Thành lập và công nhận hội đồng
quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
38
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
39
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ
tư vấn du học trở lại
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
40
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
41
|
Xác nhận đăng ký hoạt động giáo
dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
05 ngày làm việc
|
4 ngày làm việc
|
42
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép
tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học
phổ thông
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định
chất lượng Giáo dục Mầm non
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng
giáo dục đối với trường tiểu học
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
45
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng
giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường
trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân
tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ
thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú trường
chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
46
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng
giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
47
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
quốc gia
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
48
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
60 ngày làm việc
|
48 ngày làm việc
|
49
|
Công nhận trường trung học cơ
sở đạt chuẩn quốc gia
|
60 ngày làm việc
|
48 ngày làm việc
|
50
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
51
|
Xin học lại tại trường khác đối
với học sinh trung học
|
Chưa quy định cụ thể. Việc xin học lại được thực hiện trong thời gian hè
trước khi khai giảng năm học mới.
|
|
52
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài
diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
II.
|
ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI
|
|
|
53
|
Phê duyệt đề án liên kết Đào tạo
với nước ngoài
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
54
|
Gia hạn đề án liên kết Đào tạo
với nước ngoài
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
55
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
50 ngày làm việc
|
40 ngày làm việc
|
56
|
Cho phép mở phân hiệu của cơ sở
giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
57
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối
với cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam
|
27 ngày làm việc
|
22 ngày làm việc
|
58
|
Bổ sung, điều chỉnh các hoạt động
giáo dục, ngành đào tạo, mở rộng quy mô, đối tượng tuyển sinh, điều chỉnh nội
dung, chương trình giảng dạy đối với cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở
giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
59
|
Giải thể cơ sở giáo dục có vốn
đầu tư nước ngoài
|
25 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
60
|
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất
cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
61
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
III.
|
LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN
SINH
|
|
|
62
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông quốc gia
|
15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo.
|
12 ngày làm việc từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo
|
IV.
|
LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG,
CHỨNG CHỈ
|
|
|
63
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
64
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp
các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau cắt giảm
|
A
|
Lĩnh vực Đầu tư
|
|
|
1
|
Thủ tục Quyết định chủ trương
đầu tư
|
35 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh Quyết định
chủ trương đầu tư
|
26 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
3
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng
ký ( UBND tỉnh đã quyết định chủ trương đầu tư)
|
40 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
4
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng
ký (không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư)
|
15 ngày làm việc
|
5 ngày làm việc
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh giấy chứng
nhận đăng ký (không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư)
|
10 ngày làm việc
|
5 ngày làm việc
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh giấy chứng
nhận đăng ký (thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư - UBND tỉnh đã quyết định
chủ trương đầu tư)
|
26 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
B
|
Lĩnh vực Đầu tư theo hình thức
đối tác công tư (PPP)
|
I
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất
dự án nhóm A, B, C do Ủy ban nhân dân tỉnh lập
|
7
|
Thẩm định đề xuất dự án (nhóm
A, B, C)
|
25 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
8
|
Thời gian phê duyệt đề xuất dự
án
|
05 ngày làm việc
|
4 ngày làm việc
|
II
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất
dự án của Nhà đầu tư
|
9
|
Thẩm định đề xuất dự án của Nhà
đầu tư
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
10
|
Thời gian phê duyệt đề xuất dự
án
|
05 ngày làm việc
|
4 ngày làm việc
|
III
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B
|
11
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả
thi dự án nhóm A
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
12
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả
thi dự án nhóm B
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
C
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
I. Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
13
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp
tư nhân
|
3 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
14
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
3 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
15
|
Chia doanh nghiệp (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
3 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
16
|
Tách doanh nghiệp (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
3 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
17
|
Hợp nhất doanh nghiệp
|
3 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
18
|
Sáp nhập doanh nghiệp
|
3 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
19
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
3 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
20
|
Giải thể doanh nghiệp
|
5 ngày làm việc
|
3 ngày làm việc
|
21
|
Giải doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định của Tòa án
|
5 ngày làm việc
|
3 ngày làm việc
|
22
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện
|
5 ngày làm việc
|
3 ngày làm việc
|
II. Công ty TNHH một thành
viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
23
|
Thành lập công ty TNHH một thành
viên do viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
3 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
24
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH
một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
|
3 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
25
|
Chia, tách công ty TNHH một thành
viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
3 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
26
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH
một thành viên
|
3 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
27
|
Giải thể công ty TNHH một
thành viên
|
5 ngày làm việc
|
|
D
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của Liên hiệp hợp tác xã
|
28
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
29
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
30
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ
trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của
liên hiệp hợp tác xã
|
5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
31
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
32
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
33
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
34
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
35
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
36
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
37
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
38
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
39
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự
nguyện)
|
5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
40
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác
xã
|
5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
41
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
42
|
Thông báo về việc góp vốn, mua
cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
43
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
44
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
45
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
46
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên
hiệp hợp tác xã
|
5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
47
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
3 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
48
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam
kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
3 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
49
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
3 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
50
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ
xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
3 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo qui định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
I. LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH
LAO ĐỘNG
|
1
|
Thủ tục thẩm định chương trình
huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở
|
10 ngày làm việc
|
8 ngày làm việc
|
2
|
Thủ tục khai báo đưa vào sử dụng
các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
3
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy
đối với sản phẩm, hàng hóa
|
5 ngày làm việc
|
4 ngày làm việc
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức,
doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
5
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A của tổ chức,
doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
6
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động đối với trường hợp
bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan
có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập;
doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
7
|
Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
9
|
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội cấp
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
10
|
Thủ tục quyết định công nhận cơ
sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
11
|
Thủ tục Gia hạn quyết định công
nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật
|
10 ngày làm việc
|
8 ngày làm việc
|
12
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo
trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
7 ngày làm việc
|
5 ngày làm việc
|
III. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG
TỆ NẠN XÃ HỘI
|
13
|
Thủ tục đưa người nghiện ma túy
tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Cơ sở Điều trị, cai nghiện
ma túy
|
7 ngày làm việc
|
5 ngày làm việc
|
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG
NGOÀI NƯỚC
|
14
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng nhận
lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
8 ngày làm việc
|
15
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng cá
nhân
|
5 ngày làm việc
|
4 ngày làm việc
|
V. LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
7 ngày làm việc
|
5 ngày làm việc
|
17
|
Thủ tục báo cáo nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
18
|
Thủ tục báo cáo thay đổi nhu cầu
sử dụng người lao động nước ngoài
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
19
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
15 ngày làm việc
|
13 ngày làm việc
|
20
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
15 ngày làm việc
|
13 ngày làm việc
|
21
|
Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
15 ngày làm việc
|
13 ngày làm việc
|
VI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN
LƯƠNG
|
22
|
Thủ tục đăng ký nội quy lao động
của doanh nghiệp
|
7 ngày làm việc
|
5 ngày làm việc
|
23
|
Thủ tục gửi thỏa ước lao động
tập thể cấp doanh nghiệp
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
VII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP
|
24
|
Thủ tục thành lập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập
|
Bước 6: 10 ngày làm việc
|
Bước 6: 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc
|
25
|
Thủ tục thành lập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
Bước 6: 10 ngày làm việc
|
Bước 6: 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc
|
26
|
Thủ tục thành lập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục có từ 02 thành viên góp vốn trở
lên
|
Bước 6: 10 ngày làm việc
|
Bước 6: 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc
|
27
|
Thủ tục thành lập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Bước 6: 30 ngày làm việc
|
Bước 6: 30 ngày làm việc giảm xuống còn 20 ngày làm việc
|
28
|
Thủ tục thành lập phân hiệu trường
trung cấp công lập
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
29
|
Thủ tục thành lập phân hiệu trường
trung cấp tư thục
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
30
|
Thủ tục thành lập phân hiệu trường
trung cấp tư thục có từ 02 thành viên góp vốn trở lên
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
31
|
Thủ tục thành lập phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với
trụ sở chính của trường trung cấp)
|
30 ngày làm việc
|
Bước 6: 30 ngày làm việc giảm xuống còn 20 ngày làm việc
|
32
|
Thủ tục thành lập phân hiệu trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh,
thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)
|
Bước 6: 30 ngày làm việc
|
Bước 6: 30 ngày làm việc giảm xuống còn 20 ngày làm việc
|
33
|
Thủ tục hành lập hội đồng trường
trường trung cấp công lập
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
34
|
Thủ tục thành lập hội đồng quản
trị trường trung cấp tư thục
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
35
|
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và
các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
36
|
Thủ tục cách chức chủ tịch và
các thành viên trong hội đồng trường trung cấp công lập
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
37
|
Thủ tục chia tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập
|
10 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
38
|
Thủ tục chia tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
10 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
39
|
Thủ tục chia tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
30 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
40
|
Thủ tục giải thể trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp vi phạm quy định của Luật
Giáo dục nghề nghiệp
|
20 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
41
|
Thủ tục giải thể trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
20 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
42
|
Thủ tục đổi tên trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
43
|
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo
dục nghề nghiệp trình độ trung cấp đối với trường trung cấp công lập
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
44
|
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo
dục nghề nghiệp trình độ trung cấp đối với trường trung cấp tư thục
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
45
|
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo
dục nghề nghiệp trình độ trung cấp đối với trường trung cấp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
46
|
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo
dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp công lập
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
47
|
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo
dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
48
|
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo
dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
49
|
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo
dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
50
|
Thủ tục đăng ký hoạt động liên
kết đào tạo của trường trung cấp, trung tâm GDNN với cơ sở giáo dục, đào tạo
nước ngoài
|
35 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
51
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp điều chỉnh, bổ sung quy mô tuyển sinh,
ngành,nghề đào tạo, trình độ đào tạo; chia, tách, sáp nhập hoặc có sự thay
đổi giấy tờ có liên quan
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
52
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp chuyển trụ sở chính, thành lập hoặc
chuyển trụ sở phân hiệu, mở thêm địa điểm đào tạo hoặc liên kết đào tạo ngoài
trụ sở chính, phân hiệu
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
53
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp đổi tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ
sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
54
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp thôi tuyển sinh hoặc giảm quy mô tuyển
sinh
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
55
|
Thủ tục xác nhận phôi chứng chỉ
sơ cấp, bản sao chứng chỉ sơ cấp
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo qui định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG
BỘ
|
1
|
Thủ tục chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác
|
07 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
UBND tỉnh chấp thuận (đường địa
phương)
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở GTVT chấp thuận (quốc lộ ủy
thác quản lý)
|
2
|
Thủ tục chấp thuận xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn quốc lộ, đường bộ địa
phương đang khai thác
|
07 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
UBND tỉnh chấp thuận (đường địa
phương)
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở GTVT chấp thuận (quốc lộ ủy
thác quản lý)
|
3
|
Thủ tục chấp thuận xây dựng cùng
thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác
|
10 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
UBND tỉnh chấp thuận (đường địa
phương)
|
10 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Sở GTVT chấp thuận, cấp phép thi
công (quốc lộ ủy thác quản lý)
|
4
|
Thủ tục gia hạn chấp thuận xây
dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác
|
05 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
UBND tỉnh chấp thuận (đường địa
phương)
|
05 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở GTVT chấp thuận, cấp phép thi
công (quốc lộ ủy thác quản lý)
|
5
|
Thủ tục cấp phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ của quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở GTVT cấp phép thi công
|
6
|
Thủ tục cấp phép thi công xây
dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc
lộ, đường bộ địa phương đang khai thác
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở GTVT cấp phép thi công
|
7
|
Thủ tục cấp phép thi công xây
dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ,
đường bộ địa phương đang khai thác
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở GTVT cấp phép thi công
|
8
|
Thủ tục chấp thuận thiết kế và
phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác, đường
bộ địa phương.
|
10 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Sở GTVT chấp thuận
|
9
|
Thủ tục gia hạn chấp thuận thiết
kế và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác,
đường bộ địa phương
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở GTVT chấp thuận
|
10
|
Thủ tục cấp phép thi công nút
giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác, đường bộ địa phương
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở GTVT cấp phép
|
11
|
Thủ tục đề nghị đấu nối tạm thời
có thời hạn vào quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác
|
20 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
UBND tỉnh có văn bản thỏa thuận
với Tổng cục ĐBVN (đấu nối quốc lộ)
|
10 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
UBND tỉnh chấp thuận đường giao
thông địa phương
|
12
|
Thủ tục chấp thuận các hoạt động
văn hóa (thể thao, diễu hành, lễ hội) trên đường tỉnh, đường đô thị trong địa
bàn tỉnh hoặc trên nhiều hệ thống đường bộ (trừ quốc lộ hoặc trên nhiều hệ
thống đường bộ trong đó có quốc lộ)
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở GTVT chấp thuận
|
III. LĨNH VỰC CẤP CHỨNG CHỈ
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC PHÁP LUẬT NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN XE MÁY CHUYÊN DÙNG
|
13
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức pháp luật giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên
dùng
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Cơ sở đào tạo
|
14
|
Thủ tục đổi, cấp lại Chứng chỉ
bồi dưỡng kiến thức pháp luật giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy
chuyên dùng
|
03 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Cơ sở đào tạo
|
IV. LĨNH VỰC CẤP PHÉP ĐÀO TẠO,
HOẠT ĐỘNG TRUNG TÂM SÁT HẠCH , SÁT HẠCH CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở GTVT cấp
|
16
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở GTVT cấp
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy phép xe tập
lái
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở GTVT cấp
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy phép đào tạo
lái xe ô tô
|
10 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Sở GTVT cấp
|
19
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép đào
tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo hoặc lưu lượng đào tạo
|
08 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở GTVT cấp
|
20
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép đào
tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở GTVT cấp
|
21
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe loại 3
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở GTVT cấp
|
22
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch loại 3 có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng
xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe
|
10 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Sở GTVT cấp
|
23
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe loại 3 bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến
nội dung của Giấy chứng nhận
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở GTVT cấp
|
24
|
Thủ tục lập lại hồ sơ gốc lái
xe
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở GTVT cấp
|
V. LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
|
25
|
Thủ tục công bố lần đầu đưa bến
xe khách vào khai thác
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
|
26
|
Thủ tục công bố lại bến xe
khách
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
|
27
|
Thủ tục công bố đưa bến xe
hàng vào khai thác
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
|
28
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
|
29
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định do thay đổi nội dung
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
|
30
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định bị hư hỏng
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
|
31
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
vận tải hành khách bằng xe buýt
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
|
32
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách bằng xe buýt do thay đổi nội dung
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
|
33
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách bằng xe buýt hết hạn
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
|
34
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách bằng xe buýt bị hư hỏng
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
|
35
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
vận tải hành khách bằng xe Taxi
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
|
36
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách bằng xe Taxi do thay đổi nội dung
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
|
37
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách bằng xe Taxi hết hạn
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
|
38
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách xe Taxi bị hư hỏng
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
|
39
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
vận tải hàng hóa bằng xe ô tô
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
|
40
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô do thay đổi nội dung
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
|
41
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô hết hạn
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
|
42
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hàng hóa bằng ô tô bị hư hỏng
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
|
43
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch bằng xe ô tô
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
|
44
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch do thay đổi nội
dung
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
|
45
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch hết hạn
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
|
46
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch bị hư hỏng
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
|
47
|
Thủ tục đăng ký khai thác, điều
chỉnh tăng tần suất chạy xe tuyến cố định nội tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
|
48
|
Thủ tục ngừng khai thác tuyến
xe buýt
|
08 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
49
|
Thủ tục cấp mới, cấp lại biển
hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch hết hiệu lực
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
|
50
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu xe ô
tô vận tải khách du lịch bị mất, bị hỏng
|
02 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
|
51
|
Thủ tục cấp phù hiệu vận tải
|
02 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Phương tiện mang biển số địa
phương
|
08 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
Phương tiện mang biển số địa
phương khác
|
52
|
Thủ tục cấp phù hiệu xe nội bộ
|
02 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Phương tiện mang biển số địa
phương
|
08 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
Phương tiện mang biển số địa
phương khác
|
53
|
Thủ tục cấp phù hiệu xe trung
chuyển
|
02 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Phương tiện mang biển số địa
phương
|
08 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
Phương tiện mang biển số địa
phương khác
|
VI. LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG
BỘ QUỐC TẾ VIỆT NAM - CAMPUCHIA
|
54
|
Thủ tục cấp phép liên vận phương
tiện phi thương mại Việt Nam - Campuchia
|
02 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
|
VII. LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG
BỘ QUỐC TẾ VIỆT NAM - LÀO
|
55
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận
Việt - Lào cho phương tiện thương mại
|
02 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
|
56
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận
Việt - Lào cho phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ
các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã
trên lãnh thổ Lào
|
02 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
|
VIII. LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG
BỘ QUA LIÊN QUỐC GIA: VIỆT NAM - CAMPUCHIA - LÀO
|
57
|
Thủ tục cấp Giấy phép vận tải
CLV cho xe vận tải hành khách cố định
|
03 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
|
58
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận
CLV cho phương tiện phi thương mại
|
03 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
|
59
|
Thủ tục đăng ký khai thác tuyến
vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia.
|
03 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
|
IX. LĨNH VỰC CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG
THỦY
|
|
60
|
Thủ tục công bố mở luồng, tuyến
đường thủy nội địa chuyên dùng đối với luồng, tuyến đường thủy nội địa mới có
dự án đầu tư xây dựng
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
UBND tỉnh công bố
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Sở GTVT trình UBND tỉnh
|
61
|
Thủ tục công bố mở luồng, tuyến
đường thủy nội địa chuyên dùng đối với luồng, tuyến đường thủy nội địa mới
không có dự án đầu tư xây dựng
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
UBND tỉnh công bố
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Sở GTVT trình UBND tỉnh
|
62
|
Thủ tục cho ý kiến xây dựng công
trình cầu vĩnh cửu, cầu tạm
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
Công trình bảo đảm an ninh quốc
phòng
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Công trình trên tuyến đường thủy
nội địa
|
63
|
Thủ tục cho ý kiến xây dựng cầu
quay, cầu cất, cầu nâng hạ, cầu phao; âu tàu, đập, thủy điện, thủy lợi, công
trình thủy điện, thủy lợi kết hợp giao thông
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
Công trình bảo đảm an ninh quốc
phòng
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Công trình trên tuyến đường thủy
nội địa
|
64
|
Thủ tục cho ý kiến xây dựng công
trình đường ống, đường dây vượt qua luồng trên không
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
Công trình bảo đảm an ninh quốc
phòng
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Công trình trên tuyến đường thủy
nội địa
|
65
|
Thủ tục cho ý kiến xây dựng công
trình cảng cá; cảng làm nhiệm vụ an ninh, quốc phòng; công trình phong điện,
nhiệt điện; cảng, bến thủy nội địa, bến phà; kè
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
Công trình bảo đảm an ninh quốc
phòng
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Công trình trên tuyến đường thủy
nội địa
|
66
|
Thủ tục cho ý kiến xây dựng công
trình cầu vĩnh cửu, cầu tạm
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
Công trình bảo đảm an ninh quốc
phòng
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Công trình trên tuyến đường thủy
nội địa
|
67
|
Thủ tục cho ý kiến xây dựng công
trình ngầm, đường dây, đường ống dưới đáy luồng
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
Công trình bảo đảm an ninh quốc
phòng
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Công trình trên tuyến đường thủy
nội địa
|
68
|
Thủ tục cho ý kiến xây dựng công
trình ngầm, đường dây, đường ống dưới đáy luồng
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
Công trình bảo đảm an ninh quốc
phòng
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Công trình trên tuyến đường thủy
nội địa
|
69
|
Thủ tục cho ý kiến xây dựng công
trình khai thác tài nguyên, nạo vét
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
Công trình bảo đảm an ninh quốc
phòng
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Công trình trên tuyến đường thủy
nội địa
|
70
|
Thủ tục cho ý kiến xây khu vực
nuôi trồng thủy sản, hải sản, vùng nước hoạt động dạy nghề, vùng nước neo đậu
phương tiện, nhà hàng, khu vui chơi giải trí, khu vực thể thao
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
Công trình bảo đảm an ninh quốc
phòng
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Công trình trên tuyến đường thủy
nội địa
|
71
|
Thủ tục chấp thuận phương án,
điều chỉnh phương án đảm bảo an toàn giao thông thi công công trình trên đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương:
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
|
72
|
Thủ tục công bố hạn chế giao thông
thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
|
73
|
Thủ tục công bố hạn chế giao thông
đảm bảo an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở GTVT trình UBND tỉnh xem xét
công bố
|
74
|
Thủ tục công bố hạn chế giao thông
tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa
phương
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
|
X. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ PHƯƠNG
TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
|
75
|
Thủ tục đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
|
76
|
Thủ tục đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (khai thác trước
ngày làm việc 01/01/2005)
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
|
77
|
Thủ tục đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (đóng mới
trong nước sau ngày làm việc 01/01/2005)
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
|
78
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
|
79
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
do thay đổi tính năng kỹ thuật
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
|
80
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
do thay đổi tên
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
|
81
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
|
82
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
chuyển quyền sở hữu, thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
|
83
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
do chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú sang
đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
|
84
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện bị mất, hỏng
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
|
85
|
Thủ tục xóa đăng ký phương tiện
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
|
XI. LĨNH VỰC THI, CẤP ĐỔI GIẤY
CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN, CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN THUYỂN VIÊN, NGƯỜI LÁI
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
|
86
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng
chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Cơ
sở dạy nghề
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Cơ sở đào tạo
|
87
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyển viên, người lái phương tiện
thủy nội địa loại 4
|
10 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Sở GTVT cấp
|
88
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương
tiện thủy nội địa loại 4 bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi địa chỉ
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở GTVT cấp
|
XII. LĨNH VỰC CÔNG BỐ CẢNG
THỦY NỘI ĐỊA
|
89
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị
chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy
nước ngoài
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
|
90
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
91
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị
công bố hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
|
92
|
Thủ tục công bố hoạt động cảng
thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
|
93
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị
công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
|
94
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị
công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
mở rộng hoặc nâng cấp năng lực thông qua cảng
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
|
95
|
Thủ tục công bố lại hoạt động
cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
|
96
|
Thủ tục công bố lại hoạt động
cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài do mở rộng hoặc
nâng cấp năng lực thông qua
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
|
XIII. LĨNH VỰC CẤP PHÉP HOẠT
ĐỘNG BẾN THUỶ NỘI ĐỊA
|
97
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
xây dựng bến thủy nội địa
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
|
98
|
Thủ tục cấp mới, cấp lại phép
hoạt động bến thủy nội địa mở rộng, nâng cấp nâng cao năng lực thông qua
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
|
99
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt
động bến thủy nội địa
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
|
XIV. LĨNH VỰC CẤP PHÉP HOẠT
ĐỘNG BẾN KHÁCH NGANG SÔNG
|
100
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
xây dựng bến khách ngang sông
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
|
101
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt
động bến khách ngang sông
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
|
XV. LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG
THỦY NỘI ĐỊA
|
102
|
Thủ tục chấp thuận vận tải hành
khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định trên tuyến đường thủy nội địa
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
|
103
|
Thủ tục chấp thuận vận tải
hành khách ngang sông
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
|
104
|
Thủ tục cấp phép hoạt động vận
tải thủy qua biên giới cho phương tiện
|
03 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
|
105
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện
thủy nội địa vận chuyển khách du lịch
|
08 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
|
106
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương
tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch bị mất, bị hỏng
|
02 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
|
107
|
Thủ tục phê duyệt quy trình vận
hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi dùng để
chở hành khách và xe ô tô
|
20 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
I. Lĩnh vực quản lý công sản
|
1
|
Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước
đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
2
|
Thủ tục xác định các khoản được
trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước phải nộp của người sử
dụng đất
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
3
|
Thủ tục báo cáo kê khai TSNN tại
cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức được giao,
quản lý sử dụng TSNN
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
4
|
Thủ tục điều chuyển tài sản là
hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
5
|
Thủ tục hoàn trả hoặc khấu trừ
tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả
vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
6
|
Quyết định mua sắm tài sản công
phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải
lập thành dự án đầu tư
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
7
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ
hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
8
|
Quyết định chuyển đổi công năng
sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử
dụng tài sản công
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
9
|
Quyết định sử dụng tài sản công
để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
Bước 2: 30 ngày làm việc
|
Bước 2: 24 ngày làm việc
|
10
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự
nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
11
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d,đ và
e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
60 ngày làm việc
|
48 ngày làm việc
|
12
|
Quyết định điều chuyển tài sản
công
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
13
|
Quyết định bán tài sản công
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
14
|
Quyết định bán tài sản công cho
người duy nhất theo quy định tại khoản 2, Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
15
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán
đấu giá tài sản công
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
16
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
17
|
Quyết định tiêu hủy tài sản
công
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
18
|
Quyết định xử lý tài sản công
trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
19
|
Thanh toán chi phí có liên quan
đến việc xử lý tài sản công
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
20
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
Bước 2: 30 ngày làm việc
|
Bước 2: 24 ngày làm việc
|
21
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
Bước 2: 30 ngày làm việc
|
Bước 2: 24 ngày làm việc
|
22
|
Quyết định xử lý tài sản phục
vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
Bước 2: 30 ngày làm việc
|
Bước 2: 24 ngày làm việc
|
23
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư
hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực
hiện dự án
|
Bước 2: 30 ngày làm việc
|
Bước 2: 24 ngày làm việc
|
24
|
Thủ tục Mua quyển hóa đơn
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
25
|
Thủ tục Mua hóa đơn lẻ
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
III. Lĩnh vực tài chính doanh
nghiệp
|
26
|
Thủ tục chuyển doanh nghiệp 100%
vốn nhà nước thành công ty cổ phần
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
27
|
Thủ tục chuyển doanh nghiệp 100%
vốn nhà nước thành công ty trách nhiêm hữu hạn một thành viên
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
28
|
Thủ tục thẩm định mua bán tài
sản vượt quá thẩm quyền của doanh nghiệp
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
29
|
Thủ tục thẩm định thanh toán khối
lượng dịch vụ công ích
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
30
|
Thủ tục thẩm tra chi phí dịch
vụ, sản phẩm công ích
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
31
|
Thủ tục đánh giá, xếp loại công
ty nhà nước
|
90 ngày làm việc
|
60 ngày làm việc
|
32
|
Thủ tục cấp phát kinh phí cấp
bù miễn thủy lợi phí thuộc nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu hàng năm
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
33
|
Thủ tục thanh toán, quyết toán
kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu hàng năm
|
22 ngày làm việc
|
17 ngày làm việc
|
IV. Lĩnh vực quản lý ngân sách
nhà nước
|
34
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ
với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
35
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ
với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
36
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thông
tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho đơn vị dự toán, đơn
vị sử dụng ngân sách, đơn vị khác có quan hệ với ngân sách)
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
37
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ
với ngân sách cho dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
38
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ
với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn thực hiện dự án
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
39
|
Đăng ký chuyển giai đoạn dự án
đầu tư
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
40
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thông
tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho dự án đầu tư).
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
V. Thanh toán hỗ trợ doanh
nghiệp, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
41
|
Thủ tục thanh toán hỗ trợ ngân
sách nhà nước về tiền thuê đất, thuê mặt nước của hộ gia đình, cá nhân
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
42
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ
trợ đào tại nguồn nhân lực
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
43
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ
trợ phát triển thị trường
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
44
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ
trợ áp dụng khoa học công nghệ
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
45
|
Thủ tục thanh toán hỗ trợ hạng
mục xây dựng cơ bản
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
46
|
Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi
phí vận chuyển
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
VI. Lĩnh vực hành chính về
cơ chế tài chính phục vụ di dời các cơ sở gây ô nhiễm môi trường và các cơ sở
phải di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị
|
47
|
Thủ tục xác định giá bán tài sản
gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn
vị phải thực hiện di dời
|
45 ngày làm việc
|
36 ngày làm việc
|
VII. Lĩnh vực giá
|
48
|
Thủ tục hiệp thương giá đối với
hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
49
|
Thủ tục đăng ký giá (thực hiện
trong thời gian Nhà nước áp dụng biện pháp bình ổn giá)
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
50
|
Thủ tục thẩm định phương án giá
thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15 đến 30 ngày làm việc
|
12 đến 24 ngày làm việc
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo qui định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
1
|
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề
công chứng
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
2
|
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra
kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
15 ngày làm việc
|
11 ngày làm việc
|
3
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng
|
10 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
4
|
Thủ tục đăng ký hoạt động đối
với Văn phòng công chứng hợp nhất
|
10 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
II. LĨNH VỰC LUẬT SƯ
|
5
|
Thủ tục đăng ký hành nghề của
luật sư với tư cách cá nhân
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
6
|
Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt
động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
III. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT
|
7
|
Thủ tục đăng ký hoạt động cho
Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
8
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
IV. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP
LÝ
|
9
|
Thủ tục Công nhận và cấp thẻ Cộng
tác viên trợ giúp pháp lý.
|
07 ngày làm việc (04 ngày làm việc tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý và 03
ngày làm việc tại Sở Tư pháp).
|
06 ngày làm việc (04 ngày làm việc tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý và 02
ngày làm việc tại Sở Tư pháp).
|
10
|
Thủ tục Cấp lại Thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý.
|
07 ngày làm việc (04 ngày làm việc tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý và 03
ngày làm việc tại Sở Tư pháp).
|
06 ngày làm việc (04 ngày làm việc tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý và 02
ngày làm việc tại Sở Tư pháp).
|
V. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG
MẠI
|
11
|
Thủ tục thay đổi nội dung giấy
đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
12
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
15 ngày làm việc
|
11 ngày làm việc
|
VI. GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP, BÁN
ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
|
13
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động văn
phòng giám định tư pháp
|
30 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
14
|
Thủ tục cấp thẻ đấu giá viên
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
15
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
VII. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN
VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ THANH LÝ TÀI SẢN
|
16
|
Thủ tục đăng ký hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
17
|
Thủ tục thay đổi thông tin đăng
ký hành nghề của Quản tài viên
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
VII. LĨNH VỰC CÔNG NHẬN, MIỄN
NHIỆM BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT CẤP TỈNH
|
18
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên
pháp luật cấp tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
19
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật cấp tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
IX. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
|
20
|
Thủ tục xác nhận có quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
X. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP
|
21
|
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp
theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã
hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt
Nam)
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày làm việc nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu
cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều tỉnh, thành
phố hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải
xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15
ngày làm việc.
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày làm việc nhận được yêu cầu hợp lệ (đối với trường hợp người yêu
cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp dưới 14 tuổi và cư trú trong tỉnh An Giang và
trường hợp yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp lần hai tại Sở Tư pháp) - Trong
thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày làm việc nhận được yêu cầu hợp lệ.
Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam
đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài,
trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời
hạn không quá 15 ngày làm việc.
|
22
|
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp
theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày làm việc nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu
cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều tỉnh, thành
phố hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải
xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15
ngày làm việc.
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày làm việc nhận được yêu cầu hợp lệ (đối với trường hợp người yêu
cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp dưới 14 tuổi và cư trú trong tỉnh An Giang và
trường hợp yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp lần hai tại Sở Tư pháp) - Trong
thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày làm việc nhận được yêu cầu hợp lệ.
Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam
đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài,
trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời
hạn không quá 15 ngày làm việc.
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo qui định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
I. LĨNH VỰC ĐIỆN
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép tư vấn giám
sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp đến 35kV, đăng ký doanh
nghiệp tại địa phương.
|
15 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép tư vấn đầu
tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp đến 35kV, đăng ký doanh nghiệp
tại địa phương.
|
15 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
II. LĨNH VỰC DẦU KHÍ
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
15 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
4
|
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
7 ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
5
|
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
7 ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
15 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
7
|
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
7 ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
8
|
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
7 ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
15 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
10
|
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
7 ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
11
|
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
7 ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
IV. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG
HÓA TRONG NƯỚC
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
|
20 ngày làm việc
|
19 ngày làm việc
|
13
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
|
30 ngày làm việc
|
7 ngày làm việc
|
14
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Trường hợp bị mất, bị cháy,
bị tiêu hủy dưới hình thức khác).
|
30 ngày làm việc
|
7 ngày làm việc
|
15
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Trường hợp Giấy xác nhận hết
hiệu lực thi hành)
|
20 ngày làm việc
|
19 ngày làm việc
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
20 ngày làm việc
|
19 ngày làm việc
|
17
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
20 ngày làm việc
|
7 ngày làm việc
|
18
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy
dưới hình th ức khác).
|
20 ngày làm việc
|
7 ngày làm việc
|
19
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực thi
hành)
|
20 ngày làm việc
|
19 ngày làm việc
|
20
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
|
20 ngày làm việc
|
17 ngày làm việc
|
21
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
22
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu
hủy dưới hình thức khác).
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
23
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu
lực thi hành).
|
20 ngày làm việc
|
17 ngày làm việc
|
24
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá.
|
15 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
25
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
|
15 ngày làm việc
|
13 ngày làm việc
|
26
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực).
|
15 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
27
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc
một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy).
|
15 ngày làm việc
|
13 ngày làm việc
|
28
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
bán buôn sản phẩm rượu.
|
15 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
29
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu.
|
7 ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
30
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực).
|
15 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
31
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn
bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy).
|
7 ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
32
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
33
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
34
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp Giấy chứng nhận hết thời
hạn hiệu lực)
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
35
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị
tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy)
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
36
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
37
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc
một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy)
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
V. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
TIÊU DÙNG
|
38
|
Thủ tục cấp Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá.
|
10 ngày làm việc
|
9 ngày làm việc
|
39
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.
|
15 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
40
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực).
|
10 ngày làm việc
|
9 ngày làm việc
|
41
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc
một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy).
|
15 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
VI. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
42
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản phẩm
thực phẩm do Sở Công thương thực hiện.
|
27 ngày làm việc
|
22 ngày làm việc
|
43
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản
phẩm thực phẩm do Sở Công thương thực hiện (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất
hoặc bị hỏng).
|
10 ngày làm việc
|
7 ngày làm việc
|
44
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm
do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa
điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh
doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực).
|
27 ngày làm việc
|
22 ngày làm việc
|
45
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản
phẩm thực phẩm do Sở Công thương thực hiện (trường hợp cơ sở có thay đổi tên
cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị
trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh).
|
10 ngày làm việc
|
7 ngày làm việc
|
VII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH
TRANH
|
46
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng theo
mẫu, điều kiện giao dịch chung theo qui định của pháp Luật Bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng.
|
10 ngày làm việc
|
9 ngày làm việc
|
VIII. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG
MẠI
|
47
|
Thủ tục xác nhận đăng ký tổ chức
hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
15 ngày làm việc
|
7 ngày làm việc
|
IX. LĨNH VỰC HÓA CHẤT
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
17 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
49
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
17 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
50
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
17 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
17 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
52
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
17 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
53
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
17 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
A
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHÁY, CHỮA
CHÁY
|
1
|
Thủ tục thẩm duyệt thiết kế về
phòng cháy và chữa cháy đối với các dự án, công trình quy định tại Phụ lục IV
ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ- CP ngày 31/7/2014
|
+ Dự án thiết kế quy hoạch: Không
quá 10 ngày làm việc.
|
+ Dự án thiết kế quy hoạch: Không
quá 08 ngày làm việc.
|
+ Thiết kế cơ sở: Không quá 10
ngày làm việc đối với dự án nhóm A; không quá 05 ngày làm việc đối với dự án
nhóm B và C.
|
+ Thiết kế cơ sở: Không quá 08
ngày làm việc đối với dự án nhóm A; không quá 04 ngày làm việc đối với dự án
nhóm B và C.
|
+ Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết
kế bản vẽ thi công: Không quá 15 ngày làm việc đối với dự án, công trình nhóm
A; Không quá 10 ngày làm việc đối với dự án, công trình nhóm B và C.
|
+ Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết
kế bản vẽ thi công: Không quá 12 ngày làm việc đối với dự án, công trình nhóm
A; Không quá 08 ngày làm việc đối với dự án, công trình nhóm B và C.
|
+ Chấp thuận địa điểm xây dựng
công trình: Không quá 05 ngày làm việc.
|
+ Chấp thuận địa điểm xây dựng
công trình: Không quá 04 ngày làm việc.
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển
chất, hàng nguy hiểm về cháy, nổ
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
3
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp
vụ phòng cháy và chữa cháy
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu
|
4
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận nghiệp
vụ phòng cháy và chữa cháy
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
B
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ XUẤT NHẬP
CẢNH
|
6
|
Thủ tục cấp thị thực cho người
nước ngoài
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
7
|
Thủ tục gia hạn tạm trú cho người
nước ngoài tại An Giang
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
C
|
LĨNH VỰC CẤP CHỨNG MINH
NHÂN DÂN
|
8
|
Thủ tục cấp mới chứng minh
nhân dân
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
9
|
Thủ tục cấp đổi chứng minh
nhân dân
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
10
|
Thủ tục cấp lại chứng minh
nhân dân
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
D
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÀNH NGHỀ
KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN VỀ ANTT
|
11
|
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận
đủ điều kiện về ANTT
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
12
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận
đủ điều kiện về ANTT
|
04 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
13
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện về ANTT
|
04 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Đ
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CON
DẤU
|
14
|
Thủ tục đăng ký mẫu con dấu mới
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|