Quyết định 2764/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang

Số hiệu 2764/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/10/2018
Ngày có hiệu lực 31/10/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh An Giang
Người ký Vương Bình Thạnh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2764/QĐ-UBND

An Giang, ngày 31 tháng 10 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước các cấp trong công tác cải cách thủ tục hành chính;

Căn cứ Kế hoạch số 402/KH-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh An Giang về việc triển khai thực hiện năm 2016 Chương trình hành động nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh (PCI) tỉnh An Giang giai đoạn 2016 -2020;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Website Chính phủ;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh; Đoàn ĐBQH AG;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, KSTT.

CHỦ TỊCH




Vương Bình Thạnh

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2764/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

PHẦN I: CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH

1. Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau cắt giảm

A

Lĩnh vực Đầu tư

 

 

1

Thủ tục cấp GCN đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

12 ngày làm việc

07 ngày làm việc

2

Thủ tục điều chỉnh GCN đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

B

Lĩnh vực xây dựng

 

 

3

Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với dự án đầu tư vào KCN, KKT cửa khẩu

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

2. Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang

STT

Tên Thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

I.

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

1

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

40 ngày làm việc

32 ngày làm việc

2

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

3

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

4

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

40 ngày làm việc

32 ngày làm việc

5

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

6

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

40 ngày làm việc

32 ngày làm việc

7

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

8

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

9

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

40 ngày làm việc

32 ngày làm việc

10

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

11

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

12

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

13

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú

40 ngày làm việc

32 ngày làm việc

14

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

15

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

16

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

17

Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

18

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

19

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

20

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

21

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

22

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

35 ngày làm việc

28 ngày làm việc

23

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

25 ngày làm việc

20 ngày làm việc

24

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

40 ngày làm việc

32 ngày làm việc

25

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

35 ngày làm việc (15 ngày cho Sở Nội vụ, 20 ngày cho UBND tỉnh)

28 ngày làm việc

26

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

35 ngày làm việc

28 ngày làm việc

27

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

28

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

29

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

30

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

10 ngày làm việc

8 ngày làm việc

31

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

10 ngày làm việc

8 ngày làm việc

32

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

10 ngày làm việc

8 ngày làm việc

33

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

20 ngày làm việc

8 ngày làm việc

34

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

35

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

36

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

37

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

38

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

39

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

40

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

41

Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

05 ngày làm việc

4 ngày làm việc

42

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

43

Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng Giáo dục Mầm non

40 ngày làm việc

32 ngày làm việc

44

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học

40 ngày làm việc

32 ngày làm việc

45

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)

40 ngày làm việc

32 ngày làm việc

46

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

40 ngày làm việc

32 ngày làm việc

47

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

40 ngày làm việc

32 ngày làm việc

48

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

60 ngày làm việc

48 ngày làm việc

49

Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia

60 ngày làm việc

48 ngày làm việc

50

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

51

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

Chưa quy định cụ thể. Việc xin học lại được thực hiện trong thời gian hè trước khi khai giảng năm học mới.

 

52

Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

II.

ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI

 

 

53

Phê duyệt đề án liên kết Đào tạo với nước ngoài

40 ngày làm việc

32 ngày làm việc

54

Gia hạn đề án liên kết Đào tạo với nước ngoài

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

55

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

50 ngày làm việc

40 ngày làm việc

56

Cho phép mở phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

40 ngày làm việc

32 ngày làm việc

57

Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

27 ngày làm việc

22 ngày làm việc

58

Bổ sung, điều chỉnh các hoạt động giáo dục, ngành đào tạo, mở rộng quy mô, đối tượng tuyển sinh, điều chỉnh nội dung, chương trình giảng dạy đối với cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

59

Giải thể cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

25 ngày làm việc

20 ngày làm việc

60

Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

61

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

III.

LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH

 

 

62

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia

15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo.

12 ngày làm việc từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo

IV.

LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ

 

 

63

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

64

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

3. Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau cắt giảm

A

Lĩnh vực Đầu tư

 

 

1

Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư

35 ngày làm việc

16 ngày làm việc

2

Thủ tục điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư

26 ngày làm việc

12 ngày làm việc

3

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký ( UBND tỉnh đã quyết định chủ trương đầu tư)

40 ngày làm việc

1 ngày làm việc

4

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký (không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư)

15 ngày làm việc

5 ngày làm việc

5

Thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký (không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư)

10 ngày làm việc

5 ngày làm việc

6

Thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký (thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư - UBND tỉnh đã quyết định chủ trương đầu tư)

26 ngày làm việc

1 ngày làm việc

B

Lĩnh vực Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)

I

Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án nhóm A, B, C do Ủy ban nhân dân tỉnh lập

7

Thẩm định đề xuất dự án (nhóm A, B, C)

25 ngày làm việc

20 ngày làm việc

8

Thời gian phê duyệt đề xuất dự án

05 ngày làm việc

4 ngày làm việc

II

Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư

9

Thẩm định đề xuất dự án của Nhà đầu tư

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

10

Thời gian phê duyệt đề xuất dự án

05 ngày làm việc

4 ngày làm việc

III

Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B

11

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A

40 ngày làm việc

32 ngày làm việc

12

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm B

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

C

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

I. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

13

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

3 ngày làm việc

1 ngày làm việc

14

Bán doanh nghiệp tư nhân

3 ngày làm việc

1 ngày làm việc

15

Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)

3 ngày làm việc

1 ngày làm việc

16

Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)

3 ngày làm việc

1 ngày làm việc

17

Hợp nhất doanh nghiệp

3 ngày làm việc

1 ngày làm việc

18

Sáp nhập doanh nghiệp

3 ngày làm việc

1 ngày làm việc

19

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

3 ngày làm việc

1 ngày làm việc

20

Giải thể doanh nghiệp

5 ngày làm việc

3 ngày làm việc

21

Giải doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định của Tòa án

5 ngày làm việc

3 ngày làm việc

22

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện

5 ngày làm việc

3 ngày làm việc

II. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu

23

Thành lập công ty TNHH một thành viên do viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập

3 ngày làm việc

1 ngày làm việc

24

Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý

3 ngày làm việc

1 ngày làm việc

25

Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

3 ngày làm việc

1 ngày làm việc

26

Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên

3 ngày làm việc

1 ngày làm việc

27

Giải thể công ty TNHH một thành viên

5 ngày làm việc

 

D

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã

28

Đăng ký liên hiệp hợp tác xã

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

29

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

30

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

31

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

32

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

33

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

34

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

35

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

36

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

37

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

38

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

39

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

40

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

41

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

42

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

43

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

44

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

45

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

46

Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

47

Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

3 ngày làm việc

1 ngày làm việc

48

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

3 ngày làm việc

1 ngày làm việc

49

Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

3 ngày làm việc

1 ngày làm việc

50

Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội

3 ngày làm việc

1 ngày làm việc

4. Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

A

Lĩnh vực hoạt động KH&CN

1

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ công lập

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

2

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập.

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

3

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho Văn phòng Đại diện, chi nhánh tại Việt Nam của tổ chức KH&CN công lập, ngoài công lập.

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

4

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ KH&CN do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.

5 ngày làm việc

4 ngày làm việc

5

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

15 ngày làm việc

13 ngày làm việc

6

Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.

5 ngày làm việc

4 ngày làm việc

7

Thủ tục khai báo thiết bị X - quang chẩn đoán y tế

5 ngày làm việc

4 ngày làm việc

8

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang trong chẩn đoán y tế).

30 ngày làm việc

25 ngày làm việc

9

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang trong chẩn đoán y tế).

30 ngày làm việc

25 ngày làm việc

10

Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X quang chẩn đoán trong y tế).

10 ngày làm việc

09 ngày làm việc

11

Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X quang y tế).

10 ngày làm việc

09 ngày làm việc

5. Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang

[...]