Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 74/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/01/2020
Ngày có hiệu lực 10/01/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Nguyễn Đức Chính
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 74/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 10 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị, trong đó:

Phụ lục 1. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông.

Phụ lục 2. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như trên Điều 2;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Trung tâm phục vụ HCC;
- Lưu: VT, KSTTHC(2b), NC,

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chính

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)

STT

Tên, mã số TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thực thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC BƯU CHÍNH

 

1.

Cấp giấy phép bưu chính

1.003659.000.00.00.H50

30 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

10.750.000 đồng

- Luật Bưu chính số: 49/2010/QH.

- Nghị định số: 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Công Thương.

2.

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

1.003687.000.00.00.H50

10 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng

- Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng.

- Luật Bưu chính số: 49/2010/QH;

- Nghị định số: 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ;

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Công Thương;

- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ;

3.

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

1.003633.000.00.00.H50

10 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

10.750.000 đồng

- Luật Bưu chính số: 49/2010/QH;

- Nghị định số: 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ;

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Công Thương;

- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ;

4.

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

1.004379.000.00.00.H50

7 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

1.250.000 đồng

- Luật Bưu chính số: 49/2010/QH.

- Nghị định số: 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Công Thương.

5.

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

1.004470.000.00.00.H50

10 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.

- Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.

- Luật Bưu chính số: 49/2010/QH.

- Nghị định số: 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Công Thương.

6.

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.

1.005442.000.00.00.H50

7 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 1.250.000 đồng

- Luật Bưu chính số: 49/2010/QH.

- Nghị định số: 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Công Thương.

II

LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

7.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2.001885.000.00.00.H50

10 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ;

- Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị;

8.

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2.001884.000.00.00.H50

5 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ;

- Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị;

9.

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2.001880.000.00.00.H50

5 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ;

- Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị;

10.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2.001786.000.00.00.H50

5 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ;

- Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị;

11.

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

2.001765.000.00.00.H50

15 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ hưu chính

Không

- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông.

12.

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

1.003384.000.00.00.H50

10

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông.

13.

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

2.001098.000.00.00.H50

10 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số: 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ;

14.

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

1.005452.000.00.00.H50

10 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ;

15.

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

2.001091.000.00.00.H50

10 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ;

16.

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

2.001087.000.00.00.H50

10 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ;

17.

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

2.001766.000.00.00.H50

7 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ;

18.

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

2.001684.000.00.00.H50

7 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ;

19.

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

2.001681.000.00.00.H50

7 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ;

20.

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

1.000073.000.00.00.H50

7 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ;

21.

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

2.001666.000.00.00.H50

7 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ;

22.

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

1.000067.000.00.00.H50

7 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ;

III

LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH

23.

Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

1.003868.000.00.00.H50

15 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

- Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn;

- Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút;

- Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút

- Luật Xuất Bản số: 19/2012/QH13

- Nghị định số: 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số: 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông;

- Thông tư số: 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính;

24.

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

1.004235.000.00.00.H50

15 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

Luật Xuất Bản số: 19/2012/QH13

Nghị định số: 150/2018 NĐ-CP

Thông tư số: 23/2014/TT-BTTTT

Thông tư số: 214/2016/TT-BTC

25.

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

2.001584.000.00.00.H50

7 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Xuất Bản số: 19/2012/QH13

- Nghị định số: 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số: 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông;

- Thông tư số: 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính;

26.

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

1.003729.000.00.00.H50

7 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Xuất Bản số: 19/2012/QH13

- Nghị định số: 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số: 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông;

- Thông tư số: 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính;

27.

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

2.001564.000.00.00.H50

10 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Xuất Bản số: 19/2012/QH13

- Nghị định số: 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số: 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông;

- Thông tư số: 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính;

28.

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

1.004375.000.00.00.H50

15 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

50.000 đồng/hồ sơ

- Luật Xuất Bản số: 19/2012/QH13

- Nghị định số: 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số: 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông;

- Thông tư số: 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính;

29.

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

1.003483.000.00.00.H50

10 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Xuất Bản số: 19/2012/QH13

- Nghị định số: 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số: 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông;

- Thông tư số: 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính;

30.

Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

1.003114.000.00.00.H50

7 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số: 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015.

31.

Cấp giấy phép hoạt động in

1.004153.000.00.00.H50

15 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số: 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015.

32.

Cấp lại giấy phép hoạt động in

2.001744.000.00.00.H50

7 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số: 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015.

33.

Đăng ký hoạt động cơ sở in

2.001740.000.00.00.H50

3 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số: 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015.

34.

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

2.001737.000.00.00.H50

3 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số: 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015.

35.

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

2.001728.000.00.00.H50

5 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số: 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015.

36.

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

2.001732.000.00.00.H50

5 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số: 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015.

IV

LĨNH VỰC BÁO CHÍ

 

 

 

 

 

37.

Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

1.003888.000.00.00.H50

10 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012

- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014

38.

Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

1.004637.000.00.00.H50

30 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016

- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT 26/12/2018

39.

Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

1.004640.000.00.00.H50

15 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016

- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT 26/12/2018

40.

Cho phép họp báo (trong nước)

2.001171.000.00.00.H50

24 giờ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

Luật báo chí số: 103/2016/QH13

41.

Cho phép họp báo (nước ngoài)

2.001173.000.00.00.H50

2 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

Luật báo chí số: 103/2016/QH13

Tổng cộng: 41 thủ tục

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)

STT

Tên, mã số thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cách thức thực hiện

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH

 

1.

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

2.001931.000.00.00.H50

5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

- Thông qua hệ thống bưu chính công ích.

- Qua mạng internet

Không

Nghị định số 60/2014/NĐ-CP

Nghị định số 25/2018/NĐ-CP

Thông tư số: 03/2015/TT-BTTTT

2.

Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

2.001762.000.00.00.H50

5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

- Thông qua hệ thống bưu chính công ích.

- Qua mạng internet

Không

Nghị định số 60/2014/NĐ-CP

Nghị định số 25/2018/NĐ-CP

Thông tư số: 03/2015/TT-BTTTT

II

LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

 

3.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2.001885.000.00.00.H50

10 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ;

- Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị;

4.

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2.001884.000.00.00.H50

5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ;

- Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị;

5.

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2.001880.000.00.00.H50

5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ;

- Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị;

6.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2.001786.000.00.00.H50

5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ;

- Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị;

Tổng cộng: 06 thủ tục