Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng
12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về
giống cây trồng và canh tác;
Căn cứ Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng
3 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng
7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30
tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật
nuôi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 257/TTr-SNN ngày 27 tháng 12 năm 2024.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3;
- Chính phủ;
- Các Bộ: NNPTNT, TC, KHĐT, KHCN;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ, tổ chức CT-XH tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh Lạng Sơn;
- Báo Lạng Sơn;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh, các Phòng CM, Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT(PVĐ).
- Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt,
không lớn hơn: 0,3;
- Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn:
10;
- Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80;
- Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5.
2
Hạt giống lúa lai
- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 98%
- Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10
- Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt,
không lớn hơn: 0,3
- Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80
- Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13
3
Hạt giống ngô lai
(Hạt lai F1)
- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99;
- Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 85. Đối
với ngô ngọt, tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80;
- Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 11,5.
4
Hạt giống cải bắp,
su hào
- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 98;
- Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10;
- Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80;
- Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 9.
5
Hạt giống đậu các
loại (Đậu Hà Lan, Cove, đậu đũa, đậu đen, đậu đỏ, đậu trắng,...) (Giống xác
nhận)
- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99;
- Hạt khác giống có thể phân biệt được, số hạt/kg,
không lớn hơn: 20;
- Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80;
- Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 12.
6
Hạt giống Cà chua
và các loại rau thuộc họ cà
- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99;
- Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80;
- Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 9.
7
Hạt giống Ớt
- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99;
- Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 75;
- Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 9.
8
Cây giống hồng
Chỉ tiêu
Loại I
Loại II
Chiều cao cây tính từ mặt bầu hoặc mặt bầu đất
(cm)
> 60
50-60
Đường kính gốc ghép đo cách mặt bầu hoặc mặt bầu
đất 10 cm (cm)
1-1,2
0,8- 1
Đường kính cành gép (đo trên vết ghép 2 cm)
(cm)
0,8 -1
0,6 - 0,8
Chiều dài cành ghép tính từ vết ghép (cm)
> 45
30-45
Túi bầu
Đường kính x chiều
cao (12 x 25 cm), hoặc có thể trồng trực tiếp trên đất (khoảng cách 25x30
cm) để xuất vườn dưới dạng rễ trần.
Tuổi xuất vườn
Từ 18 - 22 tháng
(thời gian từ gieo đến ghép 2 -14, ghép đến khi xuất vườn 6-8 tháng)
Cây giống phải có sức tiếp hợp tốt, cành ghép
và gốc ghép phát triển đều nhau và tách bỏ hoàn toàn dây ghép, có bộ rễ
phát triển tốt, phân nhánh từ cấp 3 trở lên, có nhiều rễ tơ. Đối với cây trồng
trực tiếp trên đất, khi xuất vườn cây hoàn toàn rụng lá tự nhiên
9
Cây giống cam,
quýt, bưởi
[...]
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng
12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về
giống cây trồng và canh tác;
Căn cứ Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng
3 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng
7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30
tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật
nuôi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 257/TTr-SNN ngày 27 tháng 12 năm 2024.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3;
- Chính phủ;
- Các Bộ: NNPTNT, TC, KHĐT, KHCN;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ, tổ chức CT-XH tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh Lạng Sơn;
- Báo Lạng Sơn;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh, các Phòng CM, Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT(PVĐ).
- Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt,
không lớn hơn: 0,3;
- Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn:
10;
- Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80;
- Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5.
2
Hạt giống lúa lai
- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 98%
- Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10
- Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt,
không lớn hơn: 0,3
- Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80
- Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13
3
Hạt giống ngô lai
(Hạt lai F1)
- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99;
- Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 85. Đối
với ngô ngọt, tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80;
- Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 11,5.
4
Hạt giống cải bắp,
su hào
- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 98;
- Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10;
- Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80;
- Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 9.
5
Hạt giống đậu các
loại (Đậu Hà Lan, Cove, đậu đũa, đậu đen, đậu đỏ, đậu trắng,...) (Giống xác
nhận)
- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99;
- Hạt khác giống có thể phân biệt được, số hạt/kg,
không lớn hơn: 20;
- Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80;
- Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 12.
6
Hạt giống Cà chua
và các loại rau thuộc họ cà
- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99;
- Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80;
- Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 9.
7
Hạt giống Ớt
- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99;
- Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 75;
- Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 9.
8
Cây giống hồng
Chỉ tiêu
Loại I
Loại II
Chiều cao cây tính từ mặt bầu hoặc mặt bầu đất
(cm)
> 60
50-60
Đường kính gốc ghép đo cách mặt bầu hoặc mặt bầu
đất 10 cm (cm)
1-1,2
0,8- 1
Đường kính cành gép (đo trên vết ghép 2 cm)
(cm)
0,8 -1
0,6 - 0,8
Chiều dài cành ghép tính từ vết ghép (cm)
> 45
30-45
Túi bầu
Đường kính x chiều
cao (12 x 25 cm), hoặc có thể trồng trực tiếp trên đất (khoảng cách 25x30
cm) để xuất vườn dưới dạng rễ trần.
Tuổi xuất vườn
Từ 18 - 22 tháng
(thời gian từ gieo đến ghép 2 -14, ghép đến khi xuất vườn 6-8 tháng)
Cây giống phải có sức tiếp hợp tốt, cành ghép
và gốc ghép phát triển đều nhau và tách bỏ hoàn toàn dây ghép, có bộ rễ
phát triển tốt, phân nhánh từ cấp 3 trở lên, có nhiều rễ tơ. Đối với cây trồng
trực tiếp trên đất, khi xuất vườn cây hoàn toàn rụng lá tự nhiên
9
Cây giống cam,
quýt, bưởi
Chỉ tiêu
Loại I
Loại II
Cam
Quýt
Bưởi
Cam
Quýt
Bưởi
Chiều cao cây tính từ mặt bầu (cm)
> 60
> 60
> 60
50 - 60
50 - 60
50 - 60
Chiều dài cành ghép tính từ vết ghép đến ngọn
cành dài nhất (cm)
> 40
> 40
> 40
30-40
30-40
30-40
Đường kính gốc ghép đo cách mặt bầu 10 cm (cm)
> 0,8
> 0,8
> 0,8
0,6-0,8
0,6-0,8
0,6-0,8
Đường kính cành ghép đo trên vết ghép 2 cm (cm)
> 0,7
> 0,7
> 0,7
0,5-0,6
0,5-0,6
0,5-0,6
Số cành cấp I
2-3
2-3
2-3
1-3
1-3
1-3
10
Cây giống Na Lạng
Sơn
- Vỏ không bị thương tổn đến phần gỗ, vết ghép đã
liền và tiếp hợp tố; - Bộ rễ phát triển tốt, có nhiều rễ tơ, rễ cọc không
cong vẹo, thân thẳng và vững chắc, cây giống sinh trưởng khoẻ mạnh xanh tốt,
không mang các loại dịch hại, bầu ươm còn chắc chắn, nguyên vẹn;
- Chiều dài cành ghép tính từ vết ghép đến ngọn
cành dài nhất (cm): ≥30;
- Đường kính gốc ghép đo trên cách mặt bầu 10 cm
(cm): ≥0,8.
11
Cây giống Mít dai
Hữu Lũng
- Cây sinh trưởng khỏe, lá xanh đậm, có từ 1 đến
3 cành cấp 1, không sâu bệnh;
- Chiều cao cây tính từ mặt bầu (cm): > 50;
- Chiều dài cành ghép tính từ vết ghép đến ngọn
cành dài nhất (cm): ≥20;
- Đường kính gốc ghép đo trên cách mặt bầu 10 cm
(cm): ≥0,8;
- Đường kính cành ghép đo trên vết ghép 2 cm
(cm): ≥0,3;
- Số lá thật: ≥3.
12
Cây giống Đào
Cây giống được ươm trong túi bầu nilon, chiều cao
30 - 50 cm, đường kính gốc 1-2 cm, sinh trưởng tốt; không sâu bệnh, dập nát
và vỡ bầu.
Bảng 3 - Năng suất, chất lượng tinh dịch của lợn
đực khai thác tinh
3. Lợn đực phối trực tiếp
Bảng 4 - Năng suất sinh sản của lợn đực phối trực
tiếp
4. Lợn cái hậu bị
Bảng 5 - Khả năng sinh trưởng của lợn cái hậu bị
5. Lợn nái
Bảng 6 - Năng suất sinh sản của lợn nái
Bảng 1 - Đặc điểm
ngoại hình lợn Móng Cái (tại thời điểm 8 tháng tuổi)
Chỉ tiêu
Đặc điểm đặc
trưng
Hình dáng
Thân hình cân đối, nhanh nhẹn; đầu to; mặt nhăn; cổ
ngắn, vai nở; tai nhỏ, đứng; mõm bẹ.
Lưng võng; bụng hơi xệ; hông và mông nở; đuôi
dài, gốc đuôi to.
Chân to, vững chắc; móng chân ừòn, khít; đi bằng
ngón chân.
Màu sắc lỏng, da
Đầu, lưng và mông có lông và dạ màu đen; giữa
trán có 1 điểm màu trắng hình cái nêm. Vai có một dài lông da trắng, kéo dài
xuống toàn bộ phần bụng và 4 chân, tạo cho phần đen ở lưng và hông có hình
yên ngựa. Giữa phần đen và trắng có một đường viền mờ, ở đó có da trắng, lông
đen.
Lợn giống để sinh sản
+ Đối với lợn đực giống: Dương vật phát triển
bình thường, dịch hoàn cân đối.
+ Đối với lợn cái: Có ≥ 10 vú, các núm vú đều, nổi
rõ, không có vú kẹ, vú lép.
Bảng 2 - Khả năng
sinh trưởng của lợn đực hậu bị
Chỉ tiêu
Định mức kinh tế
- kỹ thuật
1. Khả năng tăng khối lượng trung bình trong cà
giai đoạn, g/ngày, không nhỏ hơn
350
2. Tiêu tốn thức ăn trên kilogam tăng khối lượng,
kg, không lớn hơn
4,0
3. Độ dày mỡ lưng (đo ở vị trí P2), mm, không lớn
hơn
25
Bảng 3 - Năng suất,
chất lượng tinh dịch của lợn đực khai thác tinh
Chỉ tiêu
Định mức kinh tế
- kỹ thuật
1. Thể tích tinh/lần xuất tinh, ml, không nhỏ hơn
150
2. Hoạt lực tinh trùng, %, không nhỏ hơn
70
3. Nồng độ tinh trùng, tinh trùng/ml, không nhỏ
hơn
200 x108
4. Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình, %, không lớn hơn
15
5. Tổng số tinh trùng tiến thẳng/lần xuất tinh,
không nhỏ hơn
21 x 109
Bảng 4 - Năng suất
sinh sản của lợn đực phối trực tiếp
Chỉ tiêu
Định mức kinh tế
- kỹ thuật
1. Tỷ lệ thụ thai, %, không nhỏ hơn
85,00
2. Số con đẻ ra còn sống/lứa, không nhỏ hơn
10,0
3. Khối lượng trung bình lợn con sơ sinh, kg,
không nhỏ hơn
0,55
Bảng 5 - Khả năng
sinh trưởng của lợn cái hậu bị
Chỉ tiêu
Định mức kinh tế
- kỹ thuật
1. Khả năng tăng khối lượng, g/ngày, không nhỏ
hơn
300
2. Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng, kg, không
lớn hơn
4,0
Bảng 6 - Năng suất
sinh sản của lợn nái
Chỉ tiêu
Định mức kinh tế
- kỹ thuật
1. Tuổi đẻ lứa đầu, ngày, không lớn hơn
350
2. Số con đẻ ra còn sống/ổ, không nhỏ hơn
11,0
3. Số con cai sữa/nái/năm, không nhỏ hơn
19
4. Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh, kg, không nhỏ
hơn
Toàn thân có da màu trắng, lông có ánh vàng; đầu
to, mặt gãy; tai đứng ngả về phía trước, thân mình hình chữ nhật, lưng phẳng;
chân cao, chắc khỏe
2. Landrace
Toàn thân có da, lông màu trắng; đầu nhỏ, mõm
dài, tai to rủ về phía trước che lấp mắt; thân minh dạng hình quả lê, lưng vồng
lên; chân cao, chắc khỏe
3. Duroc
Toàn thân da, lông có màu hung đỏ hoặc nâu thẫm;
đầu nhỏ, mõm đen; tai rủ về phía trước; thân hình vững chắc, mông nở; bốn
móng chân màu đen, chân chắc khỏe
4. Pietrain
Toàn thân da, lông có những đốm màu xẫm đen và trắng
xen lẫn không đều; đầu to, tai đứng; thân hình vững chắc, trường mình, mông
vai nở, chân chắc khỏe, cân đối
Bảng 7: Yêu cầu về
năng suất
TT
Chỉ tiêu
Giống lợn
Yorkshire
Land race
Duroc
Pietrain
I
Lợn đực hậu bị (từ 30 kg đến 100 kg)
1
Khả năng tăng khối lượng/ngày, tính bằng gam,
không nhỏ hơn
700
700
730
730
2
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng, tính bằng
kilogam, không lớn hơn
2,5
2,5
2,4
2,4
3
Độ dày mỡ lưng tại điểm P2, tính bằng milimet,
không lớn hơn
10,0
10,0
9,5
9,5
II
Lợn cái hậu bị (từ 30 kg đến 100 kg)
1
Khả năng tăng khối lượng/ngày, tính bằng gam,
không nhỏ hơn
600
600
620
620
2
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng, tính bằng
kilogam, không lớn hơn
2,5
2,5
2,4
2,4
3
Độ dày mỡ lưng tại điểm P2 tính bằng milimet,
không lớn hơn
11,0
11,0
10,2
10,2
III
Lợn nái sinh sản
1
Số con sơ sinh sống/ổ, tính bằng con, không nhỏ
hơn
10,0
10,0
9,0
8,5
2
Số con cai sữa/ổ, không nhỏ hơn
9,0
9,0
8,0
7,7
3
Số ngày cai sữa, tính bằng ngày, trong khoảng
21 đến 28
21 đến 28
21 đến 28
21 đến 28
4
Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh, tính bằng kilogam,
không nhỏ hơn
13,5
13,5
12,5
12,8
5
Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa, tính bằng kilogam,
không nhỏ hơn
55
55
50
50
6
Tuổi đẻ lứa đầu, tính bằng ngày, không lớn hơn
380
380
385
385
7
Số lứa đẻ/nái/năm, tính bằng lứa, không nhỏ hơn
2,1
2,1
1,9
1,8
IV
Lợn đực giống phối trực tiếp
1
Tỷ lệ thụ thai, tính bằng %, không nhỏ hơn
80
80
80
80
2
Bình quân số con sơ sinh sống/ổ, tính bằng con,
không nhỏ hơn
10,0
10,0
9,5
9,5
3
Bình quân khối lượng lợn con lúc sơ sinh, tính bằng
kilogam trên con, không nhỏ hơn
1,3
1,3
1,5
1,5
V
Lợn đực khai thác tinh (TTNT)
1
Lượng xuất tinh (V), tính bằng mililit, không nhỏ
hơn
220
220
220
220
2
Hoạt lực tinh trùng (A), tính bằng %, không nhỏ
hơn
80
80
80
80
3
Mật độ tinh trùng (C), tính bằng triệu/ml, không
nhỏ hơn
250
250
250
270
4
Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K), tính bằng %, không
lớn hơn
15
15
15
15
5
Tổng số tinh trùng tiến thẳng trong tinh dịch
(VAC), tính bằng tỷ, không nhỏ hơn
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng
12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về
giống cây trồng và canh tác;
Căn cứ Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng
3 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng
7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30
tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật
nuôi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 257/TTr-SNN ngày 27 tháng 12 năm 2024.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3;
- Chính phủ;
- Các Bộ: NNPTNT, TC, KHĐT, KHCN;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ, tổ chức CT-XH tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh Lạng Sơn;
- Báo Lạng Sơn;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh, các Phòng CM, Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT(PVĐ).
- Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt,
không lớn hơn: 0,3;
- Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn:
10;
- Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80;
- Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5.
2
Hạt giống lúa lai
- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 98%
- Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10
- Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt,
không lớn hơn: 0,3
- Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80
- Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13
3
Hạt giống ngô lai
(Hạt lai F1)
- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99;
- Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 85. Đối
với ngô ngọt, tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80;
- Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 11,5.
4
Hạt giống cải bắp,
su hào
- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 98;
- Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10;
- Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80;
- Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 9.
5
Hạt giống đậu các
loại (Đậu Hà Lan, Cove, đậu đũa, đậu đen, đậu đỏ, đậu trắng,...) (Giống xác
nhận)
- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99;
- Hạt khác giống có thể phân biệt được, số hạt/kg,
không lớn hơn: 20;
- Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80;
- Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 12.
6
Hạt giống Cà chua
và các loại rau thuộc họ cà
- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99;
- Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80;
- Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 9.
7
Hạt giống Ớt
- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99;
- Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 75;
- Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 9.
8
Cây giống hồng
Chỉ tiêu
Loại I
Loại II
Chiều cao cây tính từ mặt bầu hoặc mặt bầu đất
(cm)
> 60
50-60
Đường kính gốc ghép đo cách mặt bầu hoặc mặt bầu
đất 10 cm (cm)
1-1,2
0,8- 1
Đường kính cành gép (đo trên vết ghép 2 cm)
(cm)
0,8 -1
0,6 - 0,8
Chiều dài cành ghép tính từ vết ghép (cm)
> 45
30-45
Túi bầu
Đường kính x chiều
cao (12 x 25 cm), hoặc có thể trồng trực tiếp trên đất (khoảng cách 25x30
cm) để xuất vườn dưới dạng rễ trần.
Tuổi xuất vườn
Từ 18 - 22 tháng
(thời gian từ gieo đến ghép 2 -14, ghép đến khi xuất vườn 6-8 tháng)
Cây giống phải có sức tiếp hợp tốt, cành ghép
và gốc ghép phát triển đều nhau và tách bỏ hoàn toàn dây ghép, có bộ rễ
phát triển tốt, phân nhánh từ cấp 3 trở lên, có nhiều rễ tơ. Đối với cây trồng
trực tiếp trên đất, khi xuất vườn cây hoàn toàn rụng lá tự nhiên
9
Cây giống cam,
quýt, bưởi
Chỉ tiêu
Loại I
Loại II
Cam
Quýt
Bưởi
Cam
Quýt
Bưởi
Chiều cao cây tính từ mặt bầu (cm)
> 60
> 60
> 60
50 - 60
50 - 60
50 - 60
Chiều dài cành ghép tính từ vết ghép đến ngọn
cành dài nhất (cm)
> 40
> 40
> 40
30-40
30-40
30-40
Đường kính gốc ghép đo cách mặt bầu 10 cm (cm)
> 0,8
> 0,8
> 0,8
0,6-0,8
0,6-0,8
0,6-0,8
Đường kính cành ghép đo trên vết ghép 2 cm (cm)
> 0,7
> 0,7
> 0,7
0,5-0,6
0,5-0,6
0,5-0,6
Số cành cấp I
2-3
2-3
2-3
1-3
1-3
1-3
10
Cây giống Na Lạng
Sơn
- Vỏ không bị thương tổn đến phần gỗ, vết ghép đã
liền và tiếp hợp tố; - Bộ rễ phát triển tốt, có nhiều rễ tơ, rễ cọc không
cong vẹo, thân thẳng và vững chắc, cây giống sinh trưởng khoẻ mạnh xanh tốt,
không mang các loại dịch hại, bầu ươm còn chắc chắn, nguyên vẹn;
- Chiều dài cành ghép tính từ vết ghép đến ngọn
cành dài nhất (cm): ≥30;
- Đường kính gốc ghép đo trên cách mặt bầu 10 cm
(cm): ≥0,8.
11
Cây giống Mít dai
Hữu Lũng
- Cây sinh trưởng khỏe, lá xanh đậm, có từ 1 đến
3 cành cấp 1, không sâu bệnh;
- Chiều cao cây tính từ mặt bầu (cm): > 50;
- Chiều dài cành ghép tính từ vết ghép đến ngọn
cành dài nhất (cm): ≥20;
- Đường kính gốc ghép đo trên cách mặt bầu 10 cm
(cm): ≥0,8;
- Đường kính cành ghép đo trên vết ghép 2 cm
(cm): ≥0,3;
- Số lá thật: ≥3.
12
Cây giống Đào
Cây giống được ươm trong túi bầu nilon, chiều cao
30 - 50 cm, đường kính gốc 1-2 cm, sinh trưởng tốt; không sâu bệnh, dập nát
và vỡ bầu.
Bảng 3 - Năng suất, chất lượng tinh dịch của lợn
đực khai thác tinh
3. Lợn đực phối trực tiếp
Bảng 4 - Năng suất sinh sản của lợn đực phối trực
tiếp
4. Lợn cái hậu bị
Bảng 5 - Khả năng sinh trưởng của lợn cái hậu bị
5. Lợn nái
Bảng 6 - Năng suất sinh sản của lợn nái
Bảng 1 - Đặc điểm
ngoại hình lợn Móng Cái (tại thời điểm 8 tháng tuổi)
Chỉ tiêu
Đặc điểm đặc
trưng
Hình dáng
Thân hình cân đối, nhanh nhẹn; đầu to; mặt nhăn; cổ
ngắn, vai nở; tai nhỏ, đứng; mõm bẹ.
Lưng võng; bụng hơi xệ; hông và mông nở; đuôi
dài, gốc đuôi to.
Chân to, vững chắc; móng chân ừòn, khít; đi bằng
ngón chân.
Màu sắc lỏng, da
Đầu, lưng và mông có lông và dạ màu đen; giữa
trán có 1 điểm màu trắng hình cái nêm. Vai có một dài lông da trắng, kéo dài
xuống toàn bộ phần bụng và 4 chân, tạo cho phần đen ở lưng và hông có hình
yên ngựa. Giữa phần đen và trắng có một đường viền mờ, ở đó có da trắng, lông
đen.
Lợn giống để sinh sản
+ Đối với lợn đực giống: Dương vật phát triển
bình thường, dịch hoàn cân đối.
+ Đối với lợn cái: Có ≥ 10 vú, các núm vú đều, nổi
rõ, không có vú kẹ, vú lép.
Bảng 2 - Khả năng
sinh trưởng của lợn đực hậu bị
Chỉ tiêu
Định mức kinh tế
- kỹ thuật
1. Khả năng tăng khối lượng trung bình trong cà
giai đoạn, g/ngày, không nhỏ hơn
350
2. Tiêu tốn thức ăn trên kilogam tăng khối lượng,
kg, không lớn hơn
4,0
3. Độ dày mỡ lưng (đo ở vị trí P2), mm, không lớn
hơn
25
Bảng 3 - Năng suất,
chất lượng tinh dịch của lợn đực khai thác tinh
Chỉ tiêu
Định mức kinh tế
- kỹ thuật
1. Thể tích tinh/lần xuất tinh, ml, không nhỏ hơn
150
2. Hoạt lực tinh trùng, %, không nhỏ hơn
70
3. Nồng độ tinh trùng, tinh trùng/ml, không nhỏ
hơn
200 x108
4. Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình, %, không lớn hơn
15
5. Tổng số tinh trùng tiến thẳng/lần xuất tinh,
không nhỏ hơn
21 x 109
Bảng 4 - Năng suất
sinh sản của lợn đực phối trực tiếp
Chỉ tiêu
Định mức kinh tế
- kỹ thuật
1. Tỷ lệ thụ thai, %, không nhỏ hơn
85,00
2. Số con đẻ ra còn sống/lứa, không nhỏ hơn
10,0
3. Khối lượng trung bình lợn con sơ sinh, kg,
không nhỏ hơn
0,55
Bảng 5 - Khả năng
sinh trưởng của lợn cái hậu bị
Chỉ tiêu
Định mức kinh tế
- kỹ thuật
1. Khả năng tăng khối lượng, g/ngày, không nhỏ
hơn
300
2. Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng, kg, không
lớn hơn
4,0
Bảng 6 - Năng suất
sinh sản của lợn nái
Chỉ tiêu
Định mức kinh tế
- kỹ thuật
1. Tuổi đẻ lứa đầu, ngày, không lớn hơn
350
2. Số con đẻ ra còn sống/ổ, không nhỏ hơn
11,0
3. Số con cai sữa/nái/năm, không nhỏ hơn
19
4. Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh, kg, không nhỏ
hơn
Toàn thân có da màu trắng, lông có ánh vàng; đầu
to, mặt gãy; tai đứng ngả về phía trước, thân mình hình chữ nhật, lưng phẳng;
chân cao, chắc khỏe
2. Landrace
Toàn thân có da, lông màu trắng; đầu nhỏ, mõm
dài, tai to rủ về phía trước che lấp mắt; thân minh dạng hình quả lê, lưng vồng
lên; chân cao, chắc khỏe
3. Duroc
Toàn thân da, lông có màu hung đỏ hoặc nâu thẫm;
đầu nhỏ, mõm đen; tai rủ về phía trước; thân hình vững chắc, mông nở; bốn
móng chân màu đen, chân chắc khỏe
4. Pietrain
Toàn thân da, lông có những đốm màu xẫm đen và trắng
xen lẫn không đều; đầu to, tai đứng; thân hình vững chắc, trường mình, mông
vai nở, chân chắc khỏe, cân đối
Bảng 7: Yêu cầu về
năng suất
TT
Chỉ tiêu
Giống lợn
Yorkshire
Land race
Duroc
Pietrain
I
Lợn đực hậu bị (từ 30 kg đến 100 kg)
1
Khả năng tăng khối lượng/ngày, tính bằng gam,
không nhỏ hơn
700
700
730
730
2
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng, tính bằng
kilogam, không lớn hơn
2,5
2,5
2,4
2,4
3
Độ dày mỡ lưng tại điểm P2, tính bằng milimet,
không lớn hơn
10,0
10,0
9,5
9,5
II
Lợn cái hậu bị (từ 30 kg đến 100 kg)
1
Khả năng tăng khối lượng/ngày, tính bằng gam,
không nhỏ hơn
600
600
620
620
2
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng, tính bằng
kilogam, không lớn hơn
2,5
2,5
2,4
2,4
3
Độ dày mỡ lưng tại điểm P2 tính bằng milimet,
không lớn hơn
11,0
11,0
10,2
10,2
III
Lợn nái sinh sản
1
Số con sơ sinh sống/ổ, tính bằng con, không nhỏ
hơn
10,0
10,0
9,0
8,5
2
Số con cai sữa/ổ, không nhỏ hơn
9,0
9,0
8,0
7,7
3
Số ngày cai sữa, tính bằng ngày, trong khoảng
21 đến 28
21 đến 28
21 đến 28
21 đến 28
4
Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh, tính bằng kilogam,
không nhỏ hơn
13,5
13,5
12,5
12,8
5
Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa, tính bằng kilogam,
không nhỏ hơn
55
55
50
50
6
Tuổi đẻ lứa đầu, tính bằng ngày, không lớn hơn
380
380
385
385
7
Số lứa đẻ/nái/năm, tính bằng lứa, không nhỏ hơn
2,1
2,1
1,9
1,8
IV
Lợn đực giống phối trực tiếp
1
Tỷ lệ thụ thai, tính bằng %, không nhỏ hơn
80
80
80
80
2
Bình quân số con sơ sinh sống/ổ, tính bằng con,
không nhỏ hơn
10,0
10,0
9,5
9,5
3
Bình quân khối lượng lợn con lúc sơ sinh, tính bằng
kilogam trên con, không nhỏ hơn
1,3
1,3
1,5
1,5
V
Lợn đực khai thác tinh (TTNT)
1
Lượng xuất tinh (V), tính bằng mililit, không nhỏ
hơn
220
220
220
220
2
Hoạt lực tinh trùng (A), tính bằng %, không nhỏ
hơn
80
80
80
80
3
Mật độ tinh trùng (C), tính bằng triệu/ml, không
nhỏ hơn
250
250
250
270
4
Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K), tính bằng %, không
lớn hơn
15
15
15
15
5
Tổng số tinh trùng tiến thẳng trong tinh dịch
(VAC), tính bằng tỷ, không nhỏ hơn