Quyết định 739/QĐ-BNN-TC năm 2011 phê duyệt kế hoạch đấu thầu dự án “Xây dựng mô hình tổ hợp tác và áp dụng cơ giới hóa tổng hợp trong sản xuất chè thuộc dự án khuyến nông năm 2011 của Viện Khoa học Kỹ thuật Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc trực thuộc Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 739/QĐ-BNN-TC |
Ngày ban hành | 10/06/2011 |
Ngày có hiệu lực | 10/06/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Đinh Thị Phương |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 739/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 10 tháng 06 năm 2011 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số
75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số
01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 và Luật số 38/2009/QH12
ngày 19/6/2009 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam sửa đổi bổ
sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng và Nghị định
85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và
lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 311/QĐ-BNN-KHCN ngày 25/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt hạng mục các dự án khuyến nông Trung
ương thực hiện từ năm 2011;
Xét đề nghị của Viện Khoa học Kỹ thuật Nông lâm nghiệp Miền núi Phía Bắc tại Tờ
trình số 196/TTr-MNPB ngày 01/6/2011 về việc xin phê duyệt kế hoạch đấu thầu Dự
án “Xây dựng mô hình tổ hợp tác và áp dụng cơ giới hóa tổng hợp trong sản xuất
chè thuộc Dự án Khuyến nông năm 2011 và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch đấu thầu Gói thầu “Mua sắm máy đốn, máy hái, máy phun thuốc phục vụ Dự án Xây dựng mô hình Tổ hợp tác và áp dụng cơ giới hóa tổng hợp trong sản xuất chè” của Viện Khoa học Kỹ thuật Nông lâm nghiệp Miền núi Phía Bắc trực thuộc Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam từ nguồn vốn khuyến nông trung ương năm 2011, chi tiết theo các nội dung sau:
1. Tên gói thầu: Mua sắm máy đốn, máy hái, máy phun thuốc phục vụ Dự án “Xây dựng mô hình Tổ hợp tác và áp dụng cơ giới hóa tổng hợp trong sản xuất chè”.
(Phụ lục danh mục thiết bị kèm theo)
2. Giá gói thầu: 2.106.300.000 đồng (Hai tỷ một trăm lẻ sáu triệu ba trăm nghìn đồng chẵn).
3. Nguồn kinh phí: Khuyến nông trung ương năm 2011
4. Hình thức lựa chọn nhà thầu: Đấu thầu rộng rãi.
5. Thời gian tổ chức đấu thầu.
- Đăng thông báo mời thầu: Trên Báo Đấu thầu của Bộ Kế hoạch Đầu tư ba số liên tiếp;
- Bán hồ sơ mời thầu: Sau 10 ngày kể từ ngày đăng bản tin đầu tiên đến thời điểm đóng thầu;
- Đóng thầu, mở thầu: Sau 15 ngày kể từ ngày bán hồ sơ (không mở thầu vào ngày lễ, ngày nghỉ).
6. Thời gian thực hiện: Ủy quyền cho đơn vị quyết định theo quy định tại Luật Đấu thầu, bảo đảm việc thực hiện gói thầu phù hợp với tiến độ thực hiện dự án.
7. Hình thức hợp đồng: Hợp đồng trọn gói
8. Hồ sơ mời thầu: Ủy quyền cho Đơn vị lập và phê duyệt theo Quyết định số 1118/2008/QĐ-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và quy định tại Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ.
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, thủ trưởng đơn vị tổ chức thực hiện việc đấu thầu theo đúng thẩm quyền tại điểm 11, 19 Điều 2 Luật Đấu thầu số 38/2009/QH12.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Viện trưởng Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam và Viện trưởng Viện Khoa học Kỹ thuật Nông lâm nghiệp Miền núi Phía Bắc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TL.
BỘ TRƯỞNG |
THIẾT BỊ
(kèm theo Quyết định số 739/QĐ-BNN-TC ngày 10/06/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên thiết bị |
Ký hiệu |
Nước sản xuất |
Thông số kỹ thuật chính |
Số lượng (máy) |
1 |
Máy đốn chè đơn |
E7H-750 |
Nhật Bản |
- Kiểu động cơ: 2 thì - Nhiên liệu: Xăng pha - Trọng lượng: 5,5 kg - Độ dài lưỡi: 750mm - Năng suất: 0,8-1,1km/8 giờ làm việc - Dung tích bình chứa: 0,5lít |
34 |
2 |
Máy hái chè đơn |
AM-110EB/26EZ |
Nhật Bản |
- Kiểu động cơ: xăng 2 thì - Nhiên liệu: Xăng pha - Trọng lượng: 9,6 kg - Độ dài lưỡi hái: 600mm - Lưu lượng lớn nhất 7,2l/phút - Dung tích bình chứa: 0,6lít. |
102 |
3 |
Máy phun thuốc |
F768-TB26 |
Nhật Bản |
- Kiểu động cơ: xăng 2 thì - Nhiên liệu: Xăng pha - Trọng lượng: 9,0 kg - Dung tích bình chứa: 25 lít - Năng suất hái: 800-1200kg/8 giờ làm việc - Dung tích bình chứa: 0,55 lít. - Áp lực 20-35kg/cm2 |
68 |