Quyết định 737/QĐ-BYT năm 2018 về phê duyệt Định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ Kỹ thuật hỗ trợ điều trị vết thương bằng máy PlasmaMed do Bộ Y tế ban hành
Số hiệu | 737/QĐ-BYT |
Ngày ban hành | 30/01/2018 |
Ngày có hiệu lực | 30/01/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Nguyễn Viết Tiến |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế |
BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 737/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LÀM CƠ SỞ XÂY DỰNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG BẰNG MÁY PLASMAMED
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Hội đồng chuyên môn thẩm định Định mức kinh tế Kỹ thuật hỗ trợ điều trị vết thương bằng máy PlasmaMed họp ngày 08/9/2017;
Căn cứ Công văn số 911/CV-BVH ngày 05/12/2017 của Bệnh viện Trung ương Huế về việc xin phê duyệt định mức kinh tế Kỹ thuật hỗ trợ điều trị vết thương bằng máy PlasmaMed;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh; Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ Kỹ thuật hỗ trợ điều trị vết thương bằng máy PlasmaMed (Phụ lục kèm theo).
Điều 2: Định mức kinh tế kỹ thuật ban hành kèm theo quyết định này là cơ sở để xây dựng và ban hành giá dịch vụ Kỹ thuật hỗ trợ điều trị vết thương bằng máy PlasmaMed.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ, Tổng cục thuộc Bộ Y tế, Giám đốc bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Thủ trưởng y tế các ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
LÀM CƠ
SỞ XÂY DỰNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG BẰNG MÁY PLASMAMED
Ban hành kèm theo Quyết định số 737/QĐ-BYT ngày 30 tháng 01 năm 2018
Định mức tính trên đơn vị 01cm2 diện tích vết thương
STT |
NỘI DUNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐỊNH MỨC |
I |
Chi phí thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế trực tiếp |
|
|
|
Khí AgonMed |
m3 |
0.0034 |
II |
Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường trực tiếp |
|
|
|
Chi phí điện |
kwh |
0.115 |
III |
Duy tu, bảo dưỡng thiết bị, mua thay thế công cụ dụng cụ trực tiếp |
|
|
|
Trang thiết bị y tế trực tiếp |
|
2% nguyên giá/số ca/năm |
IV |
Chi phí khấu hao trang thiết bị |
|
|
|
Chi phí khấu hao trang thiết bị trực tiếp |
|
Nguyên giá/số ca/năm |
V |
Tiền lương (01 bác sĩ, 01 điều dưỡng) |
|
|
1 |
Bác sĩ |
phút |
0.34 |
2 |
Điều dưỡng |
phút |
0.34 |