Quyết định 735/QĐ-UB năm 2003 điều chỉnh mức thu một phần viện phí tại cơ sở khám, chữa bệnh tuyến tỉnh, huyện, thị xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành

Số hiệu 735/QĐ-UB
Ngày ban hành 08/07/2003
Ngày có hiệu lực 15/07/2003
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Nam
Người ký Đinh Văn Cương
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Thể thao - Y tế

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 735/QĐ-UB

Hà Nam, ngày 08 tháng 7 năm 2003

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH TUYẾN TỈNH, HUYỆN, THỊ XÃ

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) được Quốc hội thông qua ngày 21/6/1994;

Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ, Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Bộ Y tế – Tài chính – Lao động thương binh và xã hội – Ban vật giá Chính phủ về mức thu một phần viện phí đối với khám và chữa bệnh.

Xét đề nghị của Sở Tài chính – Vật giá, Sở Y tế tại Tờ trình số 171/TC-YT ngày 10 tháng 5 năm 2003.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Điều chỉnh áp dụng mức thu một phần viện phí trong khám bệnh, chữa bệnh, kiểm tra sửa khỏe và các dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm tại các cơ sở khám, chữa bệnh tuyến tỉnh, huyện, thị xã theo danh mục tại Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995. (Mức giá theo danh mục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Mức thu được áp dụng cho các đối tượng phải nộp một phần viện phí và người có phiếu khám chữa bệnh bảo hiểm y tế, thẻ khám chữa bệnh 139.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 15/7/2003 thay thế Quyết định số 842/QĐ-UB ngày 25/10/1997 của UBND tỉnh Hà Nam về thu một phần viện phí.

Điều 4. Chánh Văn phòng HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính – Vật giá, Lao động thương binh và xã hội, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH




Đinh Văn Cương

 

Phần A:

GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHOẺ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ

Đơn vị: Nghìn đồng

STT

Nội dung

B/v hạng 2 thực hiện

B/v hạng 3 thực hiện

1

Khám lâm sàng chung: Khám chuyên khoa

3

2

2

Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc)

20

20

3

Khám vượt tuyến không thuộc diện cấp cứu (coi như khám theo yêu cầu)

20

 

Khám giấy chứng nhận chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X quang)

25

15

4

Khám sức khoẻ lái xe (không kể xét nghiệm, X quang)

40

35

Khám tuyển lao động nước ngoài (không kể xét nghiệm, X quang)

40

35

Khám tuyển lao động trong nước và học sinh chuyên nghiệp (không kể xét nghiệm, X quang)

25

18

Phần B:

GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ

Đơn vị: Nghìn đồng

STT

Loại

Nội dung

B/v hạng 2 thực hiện

B/v hạng 3 thực hiện

1

 

Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày để và 2 ngày sau đẻ

10

8

 

 

Ngày giường bệnh nội khó

 

 

2

Loại 1

Các khoa: Truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch, thần kinh nhi, tiêu hoá, thận học: Ngày thứ 3 sau đẻ trở đi ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi

7

4

3

Loại 2

Các khoa: Cơ – xương - khớp, da liễu, dị ứng, tai – mũi - họng, mắt, răng – hàm - mặt, ngoại, phụ sản không mổ

5

4

4

Loại 3

Các khoa: Đông, y, phục hồi chức năng

4

3

5

Loại 1

Ngày giường bệnh ngoại khoa: Bỏng. Sau các phẫu thuật loại đặc biệt: Bỏng độ 3 –4 trên 70%

13

9

6

Loại 2

Sau các phẫu thuật loại 1: Bỏng độ 3-4 từ 25% - 70 %

8

7

7

Loại 3

Sau các phẫu thuật loại 1: Bỏng độ 2 trên 30 %, bổng độ 3-4 dưới 25 %

7

6

8

Loại 4

Sau các phẫu thuật loại 3: Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30 %

5

4

 

GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TUYẾN TỈNH, HUYỆN, THỊ XÃ

Đơn vị: Nghìn đồng

STT

Nội dung

Giá thực hiện

 

C.1 Các thủ thuật, tiểu phẫu thuật, nội soi điều trị bằng tia xạ

 

1

Thông đái

4

2

Thụt tháo phân

4

3

Chọc hút hạch

7

4

chọc hút tuyến giáp

8

5

Chọc dò mạng bụng/ màng phổi

7

6

Chọc rửa màng phổi/hút khí màng phổi

25

7

Chọc hút áp xe gan

30

8

Hút dịch dạ dày tá tràng

15

9

Chọc hút dịch màng tim

20

10

Chọc tuỷ sống

15

11

Đặt Katheter

20

12

Rửa dạ dày

30

13

Thở máy (tính 2.000 đ/h)

 

14

Rửa bàng quang

14

15

Nong niệu đoạ, đặt sonde niệu đạo

10

16

Bóc móng ngâm tẩm /đốt sủi mào gà

10

17

Chạy thận nhân toạ

225

18

Thẩm phân phúc mạc

225

19

Sinh thiết da

10

20

Sinh thiết hạch cơ

10

21

Sinh thiết tuỷ xương

20

22

Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch

20

23

Sinh thiết ruột

20

24

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang

30

25

Soi ổ bụng + sinh thiết

20

26

Soi dạ dày + sinh thiết

20

27

Nội soi đại tràng + sinh thiết

30

28

Soi trực tràng + sinh thiết

20

29

Soi bàng quan + sinh thiết u bàng quang

40

30

Soi BQ tán sỏi lấy dị vật hay khối u bề mặt BQ

60

31

Soi thực quản + nong hay sinh thiết

35

32

Soi phế quản + lấy dị vật hay sinh thiết

60

33

Soi thanh quản + lấy dị vật

50

34

Điều trị tia xã Cobant và Rx (một lần nhưng không thu quá 30 lần trong mọt đọt điều trị

10

 

Y học dân tộc phục hồi chức năng

 

35

Châm cứu

3

36

Điệu châm

6

37

Thuỷ châm ( không kể tiền thuốc)

6

38

Chôn chỉ

9

39

Xao bóp bấm huyệt/kéo nắn cột sống các khớp

10

 

C2. Các phẫu thuật thủ thuật theo chuyên khoa

 

 

C1.1 Ngoại khoa

 

1

Thay băng cắt chỉ tháo bột

7

2

Vết thương phần mềm tổn thương nông < 10cm

20

3

Vết thương phần mềm tổn thương nông > 10cm

25

4

Vết thương phần mềm tổn thương sâu < 10cm

30

5

Vết thương phần mềm tổn thương sâu > 10cm

40

6

Cắt bỏ những u nỏ sứt sẹo của da, tổ chức dưới da

30

7

Chích rạch nhọt, áp xe nhỏ dẫn lưu

10

8

Tháo lồng ruột bằng hơi hay Baryte

45

9

Cắt Polype trực tràng

40

10

Cắt Phymosis

40

11

Tháo các bút trĩ hậu môn

40

12

Nắn trật khớp khuỷ/khớp xương dòn

35

13

Nắn trật khớp vai

40

14

Nắn trật khớp khuỷ/khớp cổ chân/khớp gỗi

30

15

Nắn trật khớp háng

65

16

Nắn, bó bột xương đùi/chậy/chậu/cột sống

75

17

Nắn, bó xương cổ chân

45

18

Nắn, bó xương cánh tay

40

19

Nắn bó bột gẫy xương cẳng tay

40

20

Nắn bó bột bàn chân/bàn tay

30

21

Nắn bó bột trật khớp háng bẩm sinh

45

22

Nắn có gây mê bó bột bàn chân ngựa vẹo bàn chân bẹt/tật gối cong lõm

40

23

Phẫu thuật loại I

250

24

Phẫu thuật loại II

250

25

Phẫu thuật loại III

150

26

Mở khí quản

30

27

Bộc lộ tĩnh mạch

8

 

C2.2 Sản - phụ khoa

 

1

Hút điều hoa kinh nguyệt

15

2

Nạo sót rau/nạo buồng tử cung XN GPBL

35

3

Đẻ thường

100

4

Đẻ khó

125

5

Sơ cổ tử cung

5

6

Soi ối

4

7

Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc)

8

8

Đốt điện cổ tử cung

15

9

Áp lạnh cổ tử cung

15

10

Thụ tinh nhân toạ IAM, IAD không kể tinh chât

30

11

Trích áp xe tuyến vú

40

12

Cắt bỏ các Polype âm hộ, âm đạo

40

 

C.2.3 Mắt

 

1

Thị lực đơn giản

4

2

ĐO âm nhãn áp

3

3

Đo Javal

4

4

Đo thị trường, ám điểm

4

5

Đo thử loạn thị

4

6

Soi đáy mắt

7

7

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

7

8

Tiêm dưới kết mạc một mắt

7

9

Thông lệ đạo một mắt

7

10

Thông lệ đạo hai mắt

11

11

Lấy dị vật kết mạc một mắt

7

12

Lấy dị vật giác mạc nông một mắt

15

13

Lấy dị vật giác mạc sâu một mắt

30

14

Mổ mộng đơn một mắt

30

15

Mổ mộng kép một mắt

42

16

Khâu da mi kết mạc mi bị rách

35

17

Trích chắp/lẹo

15

18

Môt quặm một mi

20

19

Mổ quặm hai mi

25

20

Mổ quặm 3 mi

32

21

Mổ quặm 4 mi

40

 

C.2.4 Tai – mũi - họng

 

1

Trích rạch áp xe, amidan

22

2

Trích rạch áp xe hàm sau họng

30

3

Cắt amidan

30

4

Chọc rửa xong hàm (một lần)

10

5

 Chọc thông xoang trán/xoang bướm

15

6

Lấy dị vật trong tai

15

7

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

15

8

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

25

9

Lấy dị vật thực quản đơn giản

40

10

Lấy dị vật thanh quản

45

11

Đốt điện cuống họng/cắt cuống mũi

22

12

Cắt polipe mũi

30

13

Cắt bỏ u bã đậu vùng đầu cổ mặt

30

 

C2.5 Răng – hàm - mặt

 

1

Nhổ răng sữa /chân răng sữa

2

2

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

3

3

Nhổ răng vĩnh viễn có nhiều chân

6

4

Cắt lợi trùm răng số 8

15

5

Nhổ răng số 8 bình thường

15

6

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

22

7

Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở xương

30

8

Cắt cuống chân răng

15

9

Bấm gai xương ổ răng

15

10

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàn

15

11

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

22

12

Nạo hút túi lợi điều trị viêm quang răng 1 vùng/hàm

15

13

Nạo hút túi lợi điệu trị viêm quang răng 2 hàm

22

14

Trích áp xe viêm quang răng

15

15

Cắt lợi điều trị viêm quang răng 1 vùng /1 hàm

30

16

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc 1 lần

15

 

Chữa răng sâu ngà, tuỷ răng hồi phục

 

17

Hàn xì măng

12

18

Hàn amalgame

16

19

Nhựa hoá trùng hợp

22

20

Nhựa quang trùng hợp

30

 

Chữa răng viêm tuỷ không phục hồi

 

21

Hàn xì măng

14

22

Hàn amalgame

20

23

Nhựa hoá trùng hợp

30

24

Nhựa quang trùng hợp

45

 

Chữa răng viêm tuỷ chết và viêm quanh cuống răng nhiều chân

 

25

Hàn xì măng

18

26

Hàn amalgame

27

27

Nhựa hoá trùng hợp

40

28

Nhựa quang trùng hợp

55

 

Răng giả tháo lắp

 

29

Một răng

45

30

Hai răng

62

31

Ba răng

80

32

Bốn răng

92

33

Năm răng

105

34

Sáu răng

115

35

Bảy răng

125

36

Tám răng

135

37

Chín đến 12 răng

157

38

Từ 13 răng đến 1 hàm toàn bộ

200

39

Cả hai hàm

450

 

Răng giả cố định

 

40

Răng chốt đơn giản

45

41

Răng chốt đúc

60

42

Mũ chụp nhựa

45

43

Mũ chụp kim loại

70

44

Mũ vàng (vàng của bệnh nhân)

100

45

Cầu răng mỗi thành phần

60

46

Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân)

100

47

Điều chỉnh cắn khít răng

14

48

Tháo cắt cầu răng

13

49

Hàm khung kim loại

450

 

Sửa lại hàm cũ

 

50

Vá hàm gẫy

22

51

Đệm hàm toàn bộ

45

52

Gắn thêm một răng

22

53

Thêm một móc

11

54

Gắn thêm một răng bị sứt

3

55

Thay nền hàm trên

75

56

Thay nền hàm dưới

60

 

Các phẫu thuật hàm mặt

 

57

Vết thương phần mềm nông < 5 cm

27

58

Vết thương phần mềm nông > 5 cm

35

59

Vết thương phần mềm sâu < 5 cm

37

60

Vết thương phần mềm sâu > 5 cm

50

 

C3. Xét nghiệm và thăm dò chức năng

 

 

C3.1 Xét nghiệm máu

 

1

Huyết đồ

7

2

Định lượng Hemoglobine

5

3

Công thức máu

7

4

Hồng cầu lưới

10

5

Hematocrit

5

6

Máu lắng

5

7

Thử nghiệm sức bền hồng cầu

10

8

Số lượng tiểu cầu

5

9

Test ngưng kết tố tiểu cầu

12

10

Test kết dính tiểu cầu

12

11

Định nhóm ABO

5

12

RH

12

13

RH dưới nhóm

25

14

Nhóm bạch cầu

25

15

Nghiệm pháp Combs

8

16

Tìm tế bào Hagraves

12

17

Thời gian máu chảy

2

18

Thời gian máu đông (Milian/Lee – White)

2

19

Co cục máu

5

20

Thời gian Quick

5

21

Thời gian Howell

5

22

T.E.G

25

23

Định lượng FIBRNOGEN

25

24

Định lượng PROTHROMBIN

25

25

Tiêu thụ PROTHROMBIN

25

26

Yếu tố VIII/yếu tố IX

25

27

Cacs thể Barr

25

28

Nhiễm sắc thể đồ

50

29

Tuỷ đồ

25

30

Hạch độ

12

31

Hoá học tế bào (một phương pháp)

25

32

Xác định nồng độ cồn trong máu

25

33

Xác định BACBITURATE trong máu

25

34

Điện giải đồ (Na+; K+; Ca++; CL-)

8

35

Định lượng các chất ALBUMINE; CREATINE; GLOBULINE; GLUCOSE; PHOSPHO; PROTEIN toàn phần; URE, AXIT, URIC.

8

36

PH máu, PO2, PCO2+ thông số tăng bằng kiểm toán

10

37

Đinh lượng sắt huyết thanh /Mg++ huyết thanh

4

38

Các xét nghiệm chức năng gan (BILRUBIN toàn phần/trực tiếp/gián tiếp các enzym: PHOSPHATAZA kiềm, TRÁNAMINAZA …

10

39

Định lượng THYROXIN

Định lượng TRYGLYCERIDES/PHOSPHOLIPIT/lipit toàn phần/Cholestrol toàn phần /HDL Cholestron/LDL, Cholestrol …

12

40

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm…)

10

41

Tìm KST sốt rét trong máu

35

42

Cấy máu + kháng sinh đồ

4

43

Xét nghiệm HBsAg

25

44

Xét nghiệm HIV (SIDA) – ELISA test

20

45

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

32

46

Phản ứng cố định bổ thể

25

47

Các phản ứng lên bông

25

48

Test ROSE – WAITER

12

49

Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphilis

25

50

Các phản ứng lên hông chẩn đoán Syphilis (Kahn, Kline, VDRL)

25

51

Test kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Syphilis

20

52

Điện di huyết thanh/Plasma (Protein Lipoprotein, các Homoglobine bất thường hay các chất khác

25

 

C3.2 Xét nghiệm nước tiểu

 

1

Xácđịnh nồng độ cồn trong nước tiểu

20

2

Định lượng ALDOSTERON

25

3

Định lượng BACBITURATE

35

4

Định lượng CTECHOLAMIN

25

5

Các Tert xác định : Ca++, P, NA+, K+, CL

25

6

Protein/đường liệu

5

7

Tế bào cặn nước tiểu/Cặn Adis

3

8

Ure/axit/uric/reatinin/aminlaza

5

9

Các chất xentonic/sắc tố mật / muối mật /urobilinnoge

5

10

Điện ly Protein niệu

5

11

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén

25

 

- Phương pháp hoá học - miễn dịch

15

 

- Phương pháp tiêm động vật

25

12

Định lượng GONADOTROPHIN rau thai

25

13

Định lượng HYĐRPOCORTICOTERROID

25

14

Định lượng OESTROGEN toàn phần

25

15

Định lượng HYDROCORTICOSSTEROLD

30

16

Định lượng PREGNANEDIL OL, PREGNANEIIOL

25

17

PORPHYRIN: định lượng

25

18

PORPHYRIN: định tính

12

19

Định lượng chì/Asen/thuỷ ngân

25

20

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3

21

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/pH

4,5

22

Soi tươi tìm vi khuẩn

7

23

Nuôi cấy phân lập

12

24

Tiêm truyền động vật

25

25

Kháng sinh đồ

12

 

C3.3 Xét nghiệm phân

 

1

Tìm BILIRUBIN

4

2

Xác định Canxi, Phospho

4

3

Xác định các men: AMilaga/ Tripsin/Mucilaga

6

4

Xác định mỡ trong phân

20

5

Xác định máu trong phân

4

6

Urobihn, Urobilinnogen: định tính

4

7

Soi tươi

6

8

Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật

8

9

Nuôi cấy phân lập

12

10

Kháng sinh đồ

12

 

C3.4 Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể

(Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tuỷ, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo)

 

 

Vi khuẩn, ký sinh trùng

 

1

Soi tươi

6

2

Soi có nhuộm tiêu bản

8

3

Nuôi cấy

12

4

Tiêm truyền động vật để chẩn đoán

25

5

Kháng sinh đồ

12

 

XN tế bào

 

6

Đếm tế bào, phân loại

5

7

Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ

25

 

XN hoá học

 

8

Định lượng 1 chất (Protein, đường, clorua, .. phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy)

5

 

C3.5 Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý

 

1

Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết

7

2

Xét nghiệm độc chất

25

 

C3.6 Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt

 

1

Điện tâm đồ

10

2

Điện não đồ

15

3

Lưu tuyến não

25

4

Chức năng hô hấp

10

5

Do chuyển hoá cơ bản

10

6

Thử nghiệm ngấm BROMSULPHTALEIN trong thăm dò chức năng gan

25

7

Thử nghiệm dung nạp CACBONHYDRATE (glucoza, fructoza, lactoza)

20

8

Nghiệm pháp dò Conggo

20

9

Test thanh thải Creatinine

20

10

Test thanh thải Ure

20

11

Test dung nạp Tolbitamit

25

12

Test dung nạp Glucagon

25

13

Test thanh thải Phenolsulfophthaleine

30

 

C3.7 Các thăm dò bằng đồng vị phóng xạ

 

1

Đời sống hồng cầu

30

2

Độ tập trung I 131 tuyến giáp

40

3

Điều trị bệnh Basedow bằng I 131

50

4

Thử nghiệm miễn dịch hormone bằng phương pháp phóng xạ

30

5

Ghi hình não

60

6

Ghi hình tuyến giáp

40

7

Ghi hình phổi

60

8

Ghi hình thận

50

9

Ghi hình gan

60

10

Ghi hình lách

40

11

Ghi hình tuỷ sống

40

12

Ghi hình tuyến cận giáp

60

13

Ghi hình tim

80

14

Ghi hình xương sọ

50

15

Ghi hình xương chậu

60

16

Ghi hình bánh rau thai

60

17

Ghi hình tuỵ

80

 

C4. Chẩn đoán bằng hình ảnh

 

 

C4.1 Chấn đoán siêu âm

 

1

Siêu âm

15

2

Siêu âm màu

50

 

C4.2 Chiếu chụp quang

 

 

C4.2.1. Soi, chiếu X quang

 

 

C4.2.2. Chụp X quang các chi

 

1

Cắt đốt ngón tay hay ngón chân

4

2

Bàn tay/cổ tay/cẳng tay/khuỷu tay/cánh tay

8

3

Bàn - cổ tay – ½ dưới cẳng tay. ½ trên cẳng tay - khuỷu tay

15

4

Khuỷu tay/cánh tay

15

5

Bàn chân/cổ chân/1/2 dưới cẳng chân

20

6

½ trên cẳng chân - gối /khớp gối, đùi

15

7

Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai

20

8

Khớp háng

15

9

Khung chậu

20

 

C4.2.3 Chụp X quang vùng đầu

 

10

Xương sọ (vòm sọ) thằng/nghiêng

20

11

Các xương

15

12

Xương chũm, mỏm chân

15

13

Xương đá các tư thế

15

14

Các xương mắt (Hốc mắt, xong, hàm, xoang trán)

15

15

Các khớp thái dương hàm

15

16

Chụp ổ răng

15

 

C4.2.4 Chụp X quang cột sống

 

17

Các đốt sống cổ

8

18

Các đốt sống ngực

15

19

Cột sống thắng lưng – xùng

15

20

Cột sống cùng – cô

15

21

Chụp 2 đoạn liên tục

15

22

Chụp 3 đoạn trở lên

30

23

Nghiên cứu tuổi xương: cổ tay, đầu gối

40

 

C4.2.5 Chụp X quang vùng ngực

 

24

Phổi thẳng

25

25

Phổi nghiêng

15

26

Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt

15

27

Xương ức, xương sường

25

 

C4.2.6 X quang hệ tiết niệu, đường tiêu hoá và đường mật

15

28

Thận bình thường

15

29

Thận có chuẩn bị (UIV)

35

30

Thận - niệu quản ngược dòng

35

31

Bụng bình thường

20

32

Có bơm hơi màng bụng

25

33

Thực quản (có hoặc không uống Bairite)

25

34

Dạ dày, tá trạng có chất cản quang

25

35

Chụp khu đại tràng

35

36

Chụp túi mật

35

 

C4.2.7 Một số kỹ thuật chụp X quang với chất cản quang

 

37

Chụp động mạch não

30

38

Chụp não thất (bơm hơi)

30

39

Tử cung – vòi trứng

30

40

Phế quản

25

41

Tuỷ sống

25

42

Chụp vòm mũi họng

25

43

Chụp ống tai trong

15

44

Chụp họng, thanh quản

15

45

Chụp cắt lớp thanh quản/phổi

35

46

Chụp CT Scanner

650