Quyết định 73/2008/QĐ-UBND về mức chi khen thưởng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo, văn hóa, văn nghệ, Cụm thi đua do Thành phố Cần Thơ ban hành
Số hiệu | 73/2008/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/08/2008 |
Ngày có hiệu lực | 06/09/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Trần Thanh Mẫn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giáo dục,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/2008/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 27 tháng 08 năm 2008 |
VỀ VIỆC MỨC CHI KHEN THƯỞNG ĐỐI VỚI LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, VĂN HÓA, VĂN NGHỆ, CỤM THI ĐUA.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 121/2005/NĐ-CP ngày 30 tháng 9 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND ngày 18 tháng 06 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc mức chi khen thưởng và hỗ trợ khen thưởng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo, văn hóa, văn nghệ, Cụm thi đua;
Theo đề nghị tại Công văn số 1618/STC-HCSN ngày 12 tháng 8 năm 2008 của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mức chi khen thưởng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo, văn hóa, văn nghệ, Cụm thi đua (kèm theo các Phụ lục):
- Phụ lục 1: mức chi khen thưởng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
- Phụ lục 2: mức chi khen thưởng đối với lĩnh vực văn hóa, văn nghệ;
Nguồn kinh phí chi cho Phụ lục 1 và Phụ lục 2: chi từ kinh phí sự nghiệp của các ngành được giao dự toán hàng năm và kinh phí vận động từ nguồn xã hội hóa.
- Phụ lục 3: mức chi khen thưởng đối với các đơn vị đạt thứ hạng cao tại các Cụm thi đua.
Nguồn kinh phí chi cho Phụ lục 3: chi từ kinh phí khen thưởng của thành phố quản lý.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười ngày và đăng Báo Cần Thơ chậm nhất sau năm ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan Ban ngành thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
MỨC CHI KHEN THƯỞNG ĐỐI VỚI LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 73/2008/QĐ-UBND ngày 27 tháng 08 năm 2008
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Mức chi |
Ghi chú |
|
1 |
Hội thi Giáo viên dạy giỏi cấp thành phố: |
|
|
|
1.1 |
Mầm non: (02 lứa tuổi) |
|
|
|
|
Các giải thưởng của 01 lứa tuổi gồm 3 khối lớp: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
250 |
|
|
|
- Giải nhì |
200 |
|
|
|
- Giải ba |
150 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
100 |
|
|
1.2 |
Tiểu học: |
|
|
|
a |
Giáo viên dạy giỏi: |
|
|
|
|
Các giải thưởng của 01 khối lớp: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
250 |
|
|
|
- Giải nhì |
200 |
|
|
|
- Giải ba |
150 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
100 |
|
|
b |
Giáo viên dạy giỏi ứng dụng Công nghệ thông tin: |
|
|
|
|
Các giải thưởng của 01 khối lớp: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
400 |
|
|
|
- Giải nhì |
300 |
|
|
|
- Giải ba |
250 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
|
1.3 |
Trung học cơ sở và Trung học phổ thông: |
|
|
|
a |
Giáo viên dạy giỏi: |
|
|
|
|
Các giải thưởng của 01 khối lớp: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
250 |
|
|
|
- Giải nhì |
200 |
|
|
|
- Giải ba |
150 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
100 |
|
|
b |
Giáo án điện tử: |
|
|
|
|
Các giải thưởng của 01 khối lớp: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
400 |
|
|
|
- Giải nhì |
300 |
|
|
|
- Giải ba |
250 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
|
2 |
Hội thi sáng tạo đồ dùng dạy học: |
|
|
|
2.1 |
Mầm non: (02 lứa tuổi) |
|
|
|
|
Các giải thưởng của 01 lứa tuổi gồm 3 khối lớp: |
|
|
|
a |
Giải cá nhân: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
300 |
|
|
|
- Giải nhì |
250 |
|
|
|
- Giải ba |
200 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
150 |
|
|
b |
Giải tập thể: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
500 |
|
|
|
- Giải nhì |
400 |
|
|
|
- Giải ba |
300 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
|
2.2 |
Tiểu học: |
|
|
|
|
Các giải thưởng của 01 khối lớp: |
|
|
|
a |
Giải cá nhân: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
300 |
|
|
|
- Giải nhì |
250 |
|
|
|
- Giải ba |
200 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
150 |
|
|
b |
Giải tập thể: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
500 |
|
|
|
- Giải nhì |
400 |
|
|
|
- Giải ba |
300 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
|
2.3 |
Trung học cơ sở và Trung học phổ thông: |
|
|
|
|
Các giải thưởng 01 môn học: |
|
|
|
a |
Giải cá nhân: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
300 |
|
|
|
- Giải nhì |
250 |
|
|
|
- Giải ba |
200 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
150 |
|
|
b |
Giải tập thể: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
500 |
|
|
|
- Giải nhì |
400 |
|
|
|
- Giải ba |
300 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
|
3 |
Hội thi theo chuyên đề: |
|
|
|
3.1 |
Mầm non: (02 lứa tuổi) |
|
|
|
a |
Giải cá nhân: |
|
|
|
a1 |
Đối với trẻ: (3 khối lớp) |
|
|
|
|
- Giải nhất |
200 |
|
|
|
- Giải nhì |
150 |
|
|
|
- Giải ba |
120 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
100 |
|
|
a2 |
Đối với phụ huynh: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
200 |
|
|
|
- Giải nhì |
150 |
|
|
|
- Giải ba |
120 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
100 |
|
|
a3 |
Đối với giáo viên: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
200 |
|
|
|
- Giải nhì |
150 |
|
|
|
- Giải ba |
120 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
100 |
|
|
b |
Giải tập thể: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
400 |
|
|
|
- Giải nhì |
300 |
|
|
|
- Giải ba |
200 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
150 |
|
|
3.2 |
Tiểu học: |
|
|
|
A |
* Hội thi An toàn giao thông (5 khối lớp) |
|
|
|
a |
Giải đơn vị trường: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
200 |
|
|
|
- Giải nhì |
150 |
|
|
|
- Giải ba |
120 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
100 |
|
|
b |
Giải đơn vị quận, huyện: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
400 |
|
|
|
- Giải nhì |
300 |
|
|
|
- Giải ba |
200 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
150 |
|
|
B |
Hội thi vẽ tranh: (5 khối lớp) |
|
|
|
a |
Giải cá nhân: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
200 |
|
|
|
- Giải nhì |
150 |
|
|
|
- Giải ba |
120 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
100 |
|
|
b |
Giải tập thể: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
400 |
|
|
|
- Giải nhì |
300 |
|
|
|
- Giải ba |
200 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
150 |
|
|
3.3 |
Hội thi Tổng phụ trách giỏi và Bí thư Đoàn giỏi |
|
|
|
|
- Giải nhất |
200 |
|
|
|
- Giải nhì |
150 |
|
|
|
- Giải ba |
120 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
100 |
|
|
4 |
Hội thao, hội thi: |
|
|
|
4.1 |
Tuyên truyền, giới thiệu sách (giáo viên, học sinh): |
|
|
|
a |
Giải cá nhân: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
200 |
|
|
|
- Giải nhì |
150 |
|
|
|
- Giải ba |
120 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
100 |
|
|
b |
Giải tập thể: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
400 |
|
|
|
- Giải nhì |
300 |
|
|
|
- Giải ba |
200 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
150 |
|
|
4.2 |
Bóng rổ tiểu học: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
600 |
|
|
|
- Giải nhì |
500 |
|
|
|
- Giải ba |
400 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
300 |
|
|
5 |
Học sinh giỏi cấp quốc gia: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
1,000 |
|
|
|
- Giải nhì |
800 |
|
|
|
- Giải ba |
700 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
500 |
|
|
6 |
Học sinh giỏi cấp thành phố: |
|
|
|
6.1 |
Tin học trẻ không chuyên: |
|
|
|
|
- Giải nhất |
300 |
|
|
|
- Giải nhì |
250 |
|
|
|
- Giải ba |
200 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
150 |
|
|
6.2 |
Học sinh giỏi cấp thành phố |
|
|
|
|
- Giải nhất |
300 |
|
|
|
- Giải nhì |
250 |
|
|
|
- Giải ba |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục này gồm bốn trang, sáu mục |
|
|
MỨC CHI KHEN THƯỞNG ĐỐI VỚI LĨNH VỰC VĂN HÓA, VĂN NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 73/2008/QĐ-UBND ngày 27 tháng 08 năm 2008
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ