ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 728/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
29 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC
TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công
chức;
Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP
ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Nghị định
số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục
vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định
cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ các Thông tư của Bộ,
ngành hướng dẫn về vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành trong các cơ quan
hành chính;
Căn cứ Quyết định số
28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định về
phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức
hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh
Quảng Nam;
Theo đề nghị của Văn phòng
Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 07/TTr-VP ngày
22/3/2024 và Sở Nội vụ tại Tờ trình số 291/TTr-SNV ngày 29/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch
công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Văn phòng Đoàn đại biểu
Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể:
1. Danh mục vị trí việc làm cán
bộ lãnh đạo dân cử của Đoàn đại biểu Quốc hội, Thường trực Hội đồng nhân dân và
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh: 12 vị trí.
2. Phê duyệt danh mục vị trí việc
làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội
và Hội đồng nhân dân tỉnh: 38 vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý: 04 vị trí;
- Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành: 16 vị trí;
- Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung: 14 vị trí;
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ: 04 vị trí.
(Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức:
- Chuyên viên chính và tương
đương: 38,88%;
- Chuyên viên và tương đương:
61,12%;
(Phụ lục II và Phụ lục III
kèm theo)
Điều 2.
Ủy quyền cho Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội
đồng nhân dân tỉnh trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ Nội vụ, các Bộ chuyên
ngành và tình hình thực tế của đơn vị, phê duyệt bản mô tả công việc, khung
năng lực của từng vị trí việc làm; đồng thời, rà soát, cập nhật quy định để
hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có). Thời gian ủy quyền: kể từ ngày Quyết định
này có hiệu lực thi hành đến ngày 31/12/2024.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc
hội và Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm:
a) Tổ chức triển khai, thực hiện
tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức theo vị trí việc làm và cơ cấu ngạch
công chức đã được phê duyệt; thực hiện nghiêm chủ trương tinh giản biên chế
công chức theo quy định. Bố trí công chức theo vị trí việc làm, cơ cấu ngạch
công chức đảm bảo phù hợp với số lượng biên chế công chức được cấp thẩm quyền
giao hằng năm.
b) Thực hiện các nhiệm vụ được ủy
quyền theo quy định. Hoàn thành việc phê duyệt bản mô tả công việc và khung
năng lực của từng vị trí việc làm trước ngày 10/4/2024; đồng thời, tiếp tục cập
nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có).
c) Tổng hợp những khó khăn, vướng
mắc, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét, điều chỉnh, bổ sung vị trí việc
làm, cơ cấu ngạch công chức (nếu có) theo quy định.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng
dẫn, kiểm tra việc chấp hành các quy định về vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công
chức và quản lý, sử dụng biên chế công chức của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội
và Hội đồng nhân dân tỉnh theo đúng quy định.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Quyết định của UBND tỉnh trước đây trái với Quyết định này bị bãi bỏ.
Điều 5.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Văn phòng Đoàn đại
biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- TT TU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các Phó CT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, NCKS.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH
CHÍNH THUỘC VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NAM
(Kèm theo Quyết định số 728/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã VTVL
|
Tên vị trí việc làm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Vị trí việc làm cán bộ
lãnh đạo dân cử (10 vị trí)
|
|
1
|
ĐĐBQH.LĐ.01
|
Trưởng Đoàn ĐBQH tỉnh
|
|
2
|
ĐĐBQH.LĐ.02
|
Phó Trưởng Đoàn ĐBQH tỉnh
|
|
3
|
HĐND.LĐ.01
|
Chủ tịch HĐND tỉnh
|
|
4
|
HĐND.LĐ.02
|
Phó Chủ tịch HĐND tỉnh
|
|
5
|
HĐND.LĐ.03
|
Trưởng Ban Kinh tế - Ngân
sách HĐND tỉnh
|
|
6
|
HĐND.LĐ.04
|
Trưởng Ban Pháp chế HĐND tỉnh
|
|
7
|
HĐND.LĐ.05
|
Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội
HĐND tỉnh
|
|
8
|
HĐND.LĐ.06
|
Trưởng Ban Dân tộc HĐND tỉnh
|
|
9
|
HĐND.LĐ.07
|
Phó Trưởng Ban Kinh tế - Ngân
sách HĐND tỉnh
|
|
10
|
HĐND.LĐ.08
|
Phó Trưởng Ban Pháp chế HĐND
tỉnh
|
|
11
|
HĐND.LĐ.09
|
Phó Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội
HĐND tỉnh
|
|
12
|
HĐND.LĐ.10
|
Phó Trưởng Ban Dân tộc HĐND tỉnh
|
|
II
|
Vị trí việc làm công chức
lãnh đạo, quản lý Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh (04 vị trí)
|
1
|
VPĐBHĐ.LĐ.01
|
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và
HĐND tỉnh
|
|
2
|
VPĐBHĐ.LĐ.02
|
Phó Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH
và HĐND tỉnh
|
|
3
|
VPĐBHĐ.LĐ.03
|
Trưởng phòng
|
|
4
|
VPĐBHĐ.LĐ.04
|
Phó Trưởng phòng
|
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành (16 vị trí)
|
|
1
|
VPĐBHĐ.CN.01
|
Chuyên viên chính tham mưu
lĩnh vực kinh tế, công tác xây dựng pháp luật (Đoàn ĐBQH tỉnh)
|
|
2
|
VPĐBHĐ.CN.02
|
Chuyên viên tham mưu lĩnh vực
kinh tế, công tác xây dựng pháp luật (Đoàn ĐBQH tỉnh)
|
|
3
|
VPĐBHĐ.CN.03
|
Chuyên viên chính tham mưu lĩnh
vực tài chính - ngân sách, hoạt động giám sát, khảo sát (Đoàn ĐBQH tỉnh)
|
|
4
|
VPĐBHĐ.CN.04
|
Chuyên viên tham mưu lĩnh vực
tài chính - ngân sách; hoạt động giám sát, khảo sát (Đoàn ĐBQH tỉnh)
|
|
5
|
VPĐBHĐ.CN.05
|
Chuyên viên chính tham mưu
lĩnh vực Văn hóa - Xã hội (Đoàn ĐBQH tỉnh)
|
|
6
|
VPĐBHĐ.CN.06
|
Chuyên viên tham mưu lĩnh vực
Văn hóa - Xã hội (Đoàn ĐBQH tỉnh)
|
|
7
|
VPĐBHĐ.CN.07
|
Chuyên viên chính tham mưu
lĩnh vực nội chính, pháp chế, dân nguyện (Đoàn ĐBQH tỉnh)
|
|
8
|
VPĐBHĐ.CN.08
|
Chuyên viên tham mưu lĩnh vực
nội chính, pháp chế, dân nguyện (Đoàn ĐBQH tỉnh)
|
|
9
|
VPĐBHĐ.CN.09
|
Chuyên viên chính tham mưu
lĩnh vực Kinh tế - Ngân sách (HĐND tỉnh)
|
|
10
|
VPĐBHĐ.CN.10
|
Chuyên viên tham mưu lĩnh vực
Kinh tế - Ngân sách (HĐND tỉnh)
|
|
11
|
VPĐBHĐ.CN.11
|
Chuyên viên chính tham mưu
lĩnh vực văn hóa - xã hội (HĐND tỉnh)
|
|
12
|
VPĐBHĐ.CN.12
|
Chuyên viên tham mưu lĩnh vực
văn hóa - xã hội (HĐND tỉnh)
|
|
13
|
VPĐBHĐ.CN.13
|
Chuyên viên chính tham mưu
lĩnh vực pháp chế (HĐND tỉnh)
|
|
14
|
VPĐBHĐ.CN.14
|
Chuyên viên tham mưu lĩnh vực
pháp chế (HĐND tỉnh)
|
|
15
|
VPĐBHĐ.CN.15
|
Chuyên viên chính tham mưu
lĩnh vực dân tộc - miền núi (HĐND tỉnh)
|
|
16
|
VPĐBHĐ.CN.16
|
Chuyên viên tham mưu lĩnh vực
dân tộc - miền núi (HĐND tỉnh)
|
|
IV
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên
môn dùng chung (14 vị trí)
|
|
1
|
VPĐBHĐ.CM.01
|
Chuyên viên chính Hành chính
- Văn phòng
|
|
2
|
VPĐBHĐ.CM.02
|
Chuyên viên Hành chính - Văn
phòng
|
|
3
|
VPĐBHĐ.CM.03
|
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
|
|
4
|
VPĐBHĐ.CM.04
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
|
5
|
VPĐBHĐ.CM.15
|
Kế toán viên chính
|
|
6
|
VPĐBHĐ.CM.06
|
Kế toán viên
|
|
7
|
VPĐBHĐ.CM.07
|
Văn thư viên chính
|
|
8
|
VPĐBHĐ.CM.08
|
Văn thư viên
|
|
9
|
VPĐBHĐ.CM.09
|
Chuyên viên chính dân nguyện
(tham mưu công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại tố cáo)
|
|
10
|
VPĐBHĐ.CM.10
|
Chuyên viên dân nguyện (tham
mưu công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại tố cáo)
|
|
11
|
VPĐBHĐ.CM.11
|
Chuyên viên chính tham mưu
công tác tổng hợp, tiếp xúc cử tri
|
|
12
|
VPĐBHĐ.CM.12
|
Chuyên viên tham mưu công tác
tổng hợp, tiếp xúc cử tri
|
|
13
|
VPĐBHĐ.CM.13
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu lĩnh vực công nghệ - thông tin và công tác thông tin, tuyên truyền
|
|
14
|
VPĐBHĐ.CM.14
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu lĩnh vực công nghệ - thông tin và công tác thông tin, tuyên truyền
|
|
V
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ (04 vị trí)
|
|
1
|
VPĐBHĐ.HT.01
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
2
|
VPĐBHĐ.HT.02
|
Nhân viên Phục vụ, lễ tân
|
|
3
|
VPĐBHĐ.HT.03
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
4
|
VPĐBHĐ.HT.04
|
Nhân viên Lái xe
|
|
PHỤ LỤC II
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA VĂN
PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 728/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã VTVL
|
Tên VTVL
|
Ngạch công chức
|
Cơ cấu ngạch công chức
|
Số lượng công chức
|
Tỷ lệ %
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
41
|
|
I
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO
ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH (12 VTVL)
|
10
|
|
1
|
ĐĐBQH.LĐ.01
|
Trưởng Đoàn ĐBQH tỉnh
|
|
|
|
2
|
ĐĐBQH.LĐ.02
|
Phó Trưởng Đoàn ĐBQH tỉnh
|
|
|
|
3
|
HĐND.LĐ.01
|
Chủ tịch HĐND tỉnh
|
|
|
|
4
|
HĐND.LĐ.02
|
Phó Chủ tịch HĐND tỉnh
|
|
2
|
|
5
|
HĐND.LĐ.03
|
Trưởng Ban Kinh tế - Ngân
sách HĐND tỉnh
|
|
1
|
|
6
|
HĐND.LĐ.04
|
Trưởng Ban Pháp chế HĐND tỉnh
|
|
1
|
|
7
|
HĐND.LĐ.05
|
Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội
HĐND tỉnh
|
|
1
|
|
8
|
HĐND.LĐ.06
|
Trưởng Ban Dân tộc HĐND tỉnh
|
|
1
|
|
9
|
HĐND.LĐ.07
|
Phó Trưởng Ban Kinh tế - Ngân
sách HĐND tỉnh
|
|
1
|
|
10
|
HĐND.LĐ.08
|
Phó Trưởng Ban Pháp chế HĐND
tỉnh
|
|
1
|
|
11
|
HĐND.LĐ.09
|
Phó Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội
HĐND tỉnh
|
|
1
|
|
12
|
HĐND.LĐ.10
|
Phó Trưởng Ban Dân tộc HĐND tỉnh
|
|
1
|
|
II
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO,
QUẢN LÝ VĂN PHÒNG UBND TỈNH (04 VTVL)
|
13
|
|
13
|
VPĐBHĐ.LĐ.01
|
Chánh Văn phòng
|
|
1
|
|
14
|
VPĐBHĐ.LĐ.02
|
Phó Chánh Văn phòng
|
|
3
|
|
15
|
VPĐBHĐ.LĐ.03
|
Trưởng phòng
|
|
4
|
|
16
|
VPĐBHĐ.LĐ.04
|
Phó Trưởng phòng
|
|
5
|
|
III
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ
CHUYÊN NGÀNH (16 VTVL)
|
10
|
|
17
|
VPĐBHĐ.CN.01
|
Chuyên viên chính tham mưu
lĩnh vực kinh tế; công tác xây dựng pháp luật (Đoàn ĐBQH tỉnh)
|
Chuyên viên chính
|
1
|
5.56%
|
18
|
VPĐBHĐ.CN.02
|
Chuyên viên tham mưu lĩnh vực
kinh tế; công tác xây dựng pháp luật (Đoàn ĐBQH tỉnh)
|
Chuyên viên
|
|
|
19
|
VPĐBHĐ.CN.03
|
Chuyên viên chính tham mưu
lĩnh vực tài chính - ngân sách; hoạt động giám sát, khảo sát (Đoàn ĐBQH tỉnh)
|
Chuyên viên chính
|
|
|
20
|
VPĐBHĐ.CN.04
|
Chuyên viên tham mưu lĩnh vực
tài chính - ngân sách; hoạt động giám sát, khảo sát (Đoàn ĐBQH tỉnh)
|
Chuyên viên
|
1
|
5.56%
|
21
|
VPĐBHĐ.CN.05
|
Chuyên viên chính tham mưu
lĩnh vực Văn hóa - Xã hội (Đoàn ĐBQH tỉnh)
|
Chuyên viên chính
|
|
|
22
|
VPĐBHĐ.CN.06
|
Chuyên viên tham mưu lĩnh vực
Văn hóa - Xã hội (Đoàn ĐBQH tỉnh)
|
Chuyên viên
|
1
|
5.56%
|
23
|
VPĐBHĐ.CN.07
|
Chuyên viên chính tham mưu
lĩnh vực nội chính, pháp chế, dân nguyện (Đoàn ĐBQH tỉnh)
|
Chuyên viên chính
|
|
|
24
|
VPĐBHĐ.CN.08
|
Chuyên viên tham mưu lĩnh vực
nội chính, pháp chế, dân nguyện (Đoàn ĐBQH tỉnh)
|
Chuyên viên
|
1
|
5.56%
|
25
|
VPĐBHĐ.CN.09
|
Chuyên viên chính tham mưu
lĩnh vực Kinh tế - Ngân sách (HĐND tỉnh)
|
Chuyên viên chính
|
1
|
5.56%
|
26
|
VPĐBHĐ.CN.10
|
Chuyên viên tham mưu lĩnh vực
Kinh tế - Ngân sách (HĐND tỉnh)
|
Chuyên viên
|
1
|
5.56%
|
27
|
VPĐBHĐ.CN.11
|
Chuyên viên chính tham mưu
lĩnh vực văn hóa - xã hội (HĐND tỉnh)
|
Chuyên viên chính
|
1
|
5.56%
|
28
|
VPĐBHĐ.CN.12
|
Chuyên viên tham mưu lĩnh vực
văn hóa - xã hội (HĐND tỉnh)
|
Chuyên viên
|
|
|
29
|
VPĐBHĐ.CN.13
|
Chuyên viên chính tham mưu
lĩnh vực pháp chế (HĐND tỉnh)
|
Chuyên viên chính
|
1
|
5.56%
|
30
|
VPĐBHĐ.CN.14
|
Chuyên viên tham mưu lĩnh vực
pháp chế (HĐND tỉnh)
|
Chuyên viên
|
1
|
5.56%
|
31
|
VPĐBHĐ.CN.15
|
Chuyên viên chính tham mưu
lĩnh vực dân tộc - miền núi (HĐND tỉnh)
|
Chuyên viên chính
|
|
|
32
|
VPĐBHĐ.CN.16
|
Chuyên viên tham mưu lĩnh vực
dân tộc - miền núi (HĐND tỉnh)
|
Chuyên viên
|
1
|
5.56%
|
IV
|
VTVL NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN
DÙNG CHUNG (14 VTVL)
|
8
|
|
33
|
VPĐBHĐ.CM.01
|
Chuyên viên chính Hành chính
- Văn
|
Chuyên viên chính
|
1
|
5.56%
|
34
|
VPĐBHĐ.CM.02
|
Chuyên viên Hành chính - Văn
phòng
|
Chuyên viên
|
|
|
35
|
VPĐBHĐ.CM.03
|
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
|
Chuyên viên chính
|
|
|
36
|
VPĐBHĐ.CM.04
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
1
|
5.56%
|
37
|
VPĐBHĐ.CM.15
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
|
|
38
|
VPĐBHĐ.CM.06
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
1
|
5.56%
|
39
|
VPĐBHĐ.CM.07
|
Văn thư viên chính
|
Văn thư viên chính
|
|
|
40
|
VPĐBHĐ.CM.08
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
1
|
5.56%
|
41
|
VPĐBHĐ.CM.09
|
Chuyên viên chính dân nguyện (tham
mưu công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư KNTC)
|
Chuyên viên chính
|
1
|
5.56%
|
42
|
VPĐBHĐ.CM.10
|
Chuyên viên dân nguyện (tham
mưu công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư KNTC)
|
Chuyên viên
|
|
|
43
|
VPĐBHĐ.CM.11
|
Chuyên viên chính tham mưu công
tác tổng hợp, TXCT
|
Chuyên viên chính
|
1
|
5.56%
|
44
|
VPĐBHĐ.CM.12
|
Chuyên viên tham mưu công tác
tổng hợp, TXCT
|
Chuyên viên
|
1
|
5.56%
|
45
|
VPĐBHĐ.CM.13
|
Chuyên viên chính theo dõi,
tham mưu lĩnh vực công nghệ - thông tin và công tác thông tin, tuyên truyền
|
Chuyên viên chính
|
|
|
46
|
VPĐBHĐ.CM.14
|
Chuyên viên theo dõi, tham
mưu lĩnh vực công nghệ - thông tin và công tác thông tin, tuyên truyền
|
Chuyên viên
|
1
|
5.56%
|
V
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC
VỤ (04 VTVL)
|
|
|
47
|
VPĐBHĐ.HT.01
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
|
|
48
|
VPĐBHĐ.HT.02
|
Nhân viên Phục vụ, lễ tân
|
|
|
|
49
|
VPĐBHĐ.HT.03
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
|
|
50
|
VPĐBHĐ.HT.04
|
Nhân viên Lái xe
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
TỔNG HỢP CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI
BIỂU QUỐC HỘI VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 728/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Số lượng/Loại ngạch công chức
|
Cơ cấu ngạch công chức
|
Số lượng ngạch công chức
|
Loại ngạch công chức
|
Số lượng công chức
|
Tỷ lệ %
|
6
|
Loại B
|
Chuyên viên chính
|
7
|
38.88%
|
Văn thư viên chính
|
0
|
0%
|
Kế toán viên chính
|
0
|
0%
|
Loại C
|
Chuyên viên
|
9
|
50%
|
Văn thư viên
|
1
|
5.56%
|
Kế toán viên
|
1
|
5.56%
|
Tổng
|
18
|
100%
|