ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 7252/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 06
tháng 9 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÂN CẤP QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
ĐÀ NẴNG
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03
tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Chỉ thị số 38/2005/CT-TTg ngày 15
tháng 12 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc rà soát quy hoạch 3 loại
rừng;
Căn cứ Quyết định 07/2012/QĐ-TTg ngày 08/02/2012
của Thủ tướng chính phủ về Ban hành một số chính sách tăng cường công tác bảo
vệ rừng;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 07/2011/TTLT-BNNPTNT-BTNMT
ngày 29 tháng 01 năm 2011 của liên Bộ: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài
nguyên và Môi trường hướng dẫn một số nội dung về giao rừng, thuê rừng gắn liền
với giao đất, thuê đất lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 6758/QĐ-UBND ngày 20
tháng 8 năm 2008 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc phê duyệt quy hoạch 3 loại
rừng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2008 - 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1006/TT-SNN ngày 15 tháng 8 năm 2012 về
việc ban hành quyết định phân cấp quản lý nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp
cho UBND các quận, huyện có rừng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân
cấp cho Ủy ban nhân dân các quận, huyện có rừng thực hiện quản lý Nhà nước về
rừng và đất lâm nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng như phụ lục số 1,2,3 đính
kèm.
Điều 2. Phân
công trách nhiệm:
1. Chủ tịch UBND các quận, huyện có rừng:
- Thực hiện quản lý Nhà nước về rừng và đất
lâm nghiệp được quy định tại Quyết định 07/2012/QĐ-TTg ngày 08/02/2012 của Thủ
tướng Chính phủ;
- Triển khai việc phân cấp quản lý Nhà nước
về rừng và đất lâm nghiệp cho UBND các xã, phường có rừng;
- Sử dụng kết quả rà soát quy hoạch 3 loại rừng
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, giai đoạn 2008 - 2020 (Quyết định phê duyệt số 6758/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 8 năm 2008) để tổ chức thực hiện.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
- Tham mưu UBND thành phố quản lý Nhà nước về
rừng và chịu trách nhiệm bàn giao thành quả rà soát quy hoạch 3 loại rừng theo Quyết
định số 6758/QĐ- UBND ngày 20 tháng 8 năm 2008 của UBND thành phố cho UBND
quận, huyện có rừng; đồng thời xây dựng phương án phân giao quản lý lâm phận cụ
thể cho các chủ rừng trình UBND thành phố phê duyệt;
- Chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm kiểm tra, giám sát
việc quản lý rừng, bảo vệ rừng và phát triển rừng trên địa bàn thành phố Đà
Nẵng;
- Theo dõi kết quả Quy hoạch bảo vệ và Phát
triển rừng thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2011 - 2020 đề xuất UBND thành phố sửa đổi
bổ sung cho phù hợp với từng giai đoạn phát triển kinh tế - xã hội.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu UBND thành phố Đà Nẵng thực
hiện quản lý Nhà nước về đất lâm nghiệp.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 7572/QĐ-UB ngày 06
tháng 12 năm 2000 của Chủ tịch UBND thành phố.
Điều 4. Chánh
văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm, Chủ tịch UBND
các quận, huyện có rừng và Thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định
thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phùng Tấn Viết
|
PHỤ LỤC 1
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 7252/QĐ-UBND ngày 06 tháng9 năm 2012 của UBND thành
phố Đà Nẵng)
TT
|
Quận, huyện
Loại rừng
|
Tổng cộng
|
Huyện Hoà Vang
|
Quận Liên Chiểu
|
Quận Sơn Trà
|
Quận Cẩm Lệ
|
Quận Ngũ Hành Sơn
|
*
|
Tổng diện tích đất Lâm nghiệp
|
57.195,6
|
51.297,6
|
3.022,1
|
2.591,1
|
110,8
|
174
|
1
|
Rừng đặc dụng
|
33.165,3
|
28.030,3
|
2.544,2
|
2.591,1
|
|
|
-
|
Đất có rừng
|
31.596,4
|
26.992,8
|
2.091,5
|
2.512,1
|
|
|
+
|
Rừng tự nhiên
|
28.346,1
|
25.411,1
|
615,0
|
2.320,0
|
|
|
+
|
Rừng trồng
|
3.250,3
|
1.581,7
|
1.476,5
|
192,1
|
|
|
-
|
Đất trống đồi núi trọc
|
1.568,9
|
1.037,2
|
452,7
|
79,0
|
|
|
+
|
Trạng thái IB
|
364,7
|
184,7
|
164,9
|
15,1
|
|
|
+
|
Trạng thái IC
|
1.204,2
|
852,5
|
287,8
|
63,9
|
|
|
2
|
Rừng phòng hộ
|
8.678,5
|
8.519,5
|
|
|
|
159,0
|
-
|
Đất có rừng
|
7.820,1
|
7.661,1
|
|
|
|
159,0
|
+
|
Rừng tự nhiên
|
7.537,2
|
7.537,2
|
|
|
|
-
|
+
|
Rừng trồng
|
282,9
|
123,9
|
|
|
|
159,0
|
-
|
Đất trống đồi núi trọc
|
858,4
|
858,4
|
|
|
|
|
+
|
Trạng thái IB
|
34,5
|
34,5
|
|
|
|
|
+
|
Trạng thái IC
|
823,9
|
823,9
|
|
|
|
|
3
|
Rừng sản xuất
|
15.351,8
|
14.748,1
|
477,9
|
|
110,8
|
15,0
|
-
|
Đất có rừng
|
12.181,6
|
11.577,9
|
477,9
|
|
110,8
|
15,0
|
+
|
Rừng tự nhiên
|
578,9
|
578,9
|
|
|
|
-
|
+
|
Rừng trồng
|
11.602,7
|
10.999,0
|
477,9
|
|
110,8
|
15,0
|
-
|
Đất trống đồi núi trọc
|
3.170,2
|
3.170,2
|
|
|
-
|
|
+
|
Trạng thái IA
|
3,0
|
3,0
|
|
|
|
|
+
|
Trạng thái IB
|
93,5
|
93,5
|
|
|
|
|
+
|
Trạng thái IC
|
3.073,7
|
3.073,7
|
|
|
|
|
*
|
Đất khác (ngoài QH 3 loại rừng)
|
3793,1
|
1.439,1
|
1.053,1
|
1.279,9
|
21,0
|
-
|
PHỤ LỤC SỐ
2
DANH
SÁCH, SỐ HIỆU TIỂU KHU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7252 /QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2012 của
Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
TT
|
Tên Tiểu khu cũ
|
Tên Tiểu khu mới
|
Xã, phường
|
TT
|
Tên
Tiểu khu cũ
|
Tên
Tiểu khu mới
|
Xã, phường
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)
|
1
|
2
|
1
|
Hòa Bắc
|
35
|
34
|
33
|
Hòa Bắc
|
2
|
4
|
2
|
Hòa Bắc
|
36
|
32
|
34
|
Hòa Bắc
|
3
|
5
|
3
|
Hòa Bắc
|
37
|
27A+B
|
35
|
Hòa Ninh
|
4
|
11
|
4A
|
Hòa Hiệp Bắc
|
38
|
27C
|
36
|
Hòa Liên
|
5
|
Hòn Sơn Trà
|
4B
|
Hòa Hiệp Bắc
|
39
|
33
|
37
|
Hòa Bắc
|
6
|
1
|
5
|
Hòa Bắc
|
40
|
27D
|
38
|
Hòa Ninh
|
7
|
3
|
6
|
Hòa Bắc
|
41
|
36
|
39
|
Hòa Bắc
|
8
|
6
|
7
|
Hòa Bắc
|
42
|
40
|
40
|
Hòa Ninh
|
9
|
7
|
8
|
Hòa Bắc
|
43,44,45
|
41C (Kh+Sơn)
|
41 Kh1
41 Kh2
41S
|
Hòa Khánh Bắc
Hòa Khánh Nam
Hòa Sơn
|
10
|
8
|
9
|
Hòa Bắc
|
46
|
38
|
42
|
Hòa Ninh
|
11
|
9
|
10
|
Hòa Bắc
|
47
|
37
|
43
|
Hòa Ninh
|
12
|
10
|
11
|
Hòa Hiệp Bắc
|
48
|
39
|
44
|
Hòa Ninh
|
13
|
21A
|
12
|
Hòa Bắc
|
49,50
|
41A
|
45A
|
Hòa Ninh
|
14
|
18
|
13
|
Hòa Bắc
|
|
|
45B
|
Hòa Ninh
|
15
|
17
|
14
|
Hòa Bắc
|
51
|
43
|
46
|
Hòa Ninh
|
16
|
13
|
15
|
Hòa Bắc
|
52
|
42
|
47
|
Hòa Ninh
|
17
|
12
|
16
|
Hòa Hiệp Bắc
|
53
|
41B
|
48
|
Hòa Ninh
|
18
|
20
|
17
|
Hòa Bắc
|
54,55
|
41(Nhơn+Sơn)
|
49 N
49S
|
Hòa Nhơn
Hòa Sơn
|
19
|
16
|
18
|
Hòa Bắc
|
56,57,58
|
41D
(Nhơn+Minh+ Phát)
|
50 N
50M
50 P
|
Hòa Nhơn
Hòa Minh
Hòa Phát
|
20
|
19
|
19
|
Hòa Bắc
|
59
|
46A
|
51
|
Hòa Ninh
|
21
|
21B
|
20
|
Hòa Bắc
|
60
|
46B
|
52
|
Hòa Phú
|
22
|
24
|
21
|
Hòa Bắc
|
61
|
45
|
53
|
Hòa Phú
|
23
|
14
|
22
|
Hòa Liên
|
62
|
44
|
54
|
Hòa Phú
|
24
|
15
|
23
|
Hòa Bắc
|
63,64
|
47
|
55 Phg
55 Ph
|
Hòa Phong
Hòa Phú
|
25
|
23
|
24
|
Hòa Bắc
|
65
|
48
|
56
|
Hòa Phú
|
26
|
25
|
25
|
Hòa Bắc
|
66
|
50
|
57
|
Hòa Phú
|
27
|
22
|
26
|
Hòa Bắc
|
67
|
49
|
58
|
Hòa Phú
|
28
|
28
|
27
|
Hòa Bắc
|
68
|
51
|
59
|
Hòa Khương
|
29,30
|
27A+26
|
28A
|
Hòa Liên
|
69
|
53
|
60
|
Hòa Khương
|
|
|
28B
|
Hòa Liên
|
70
|
52
|
61
|
Hòa Khương
|
31
|
29
|
29
|
Hòa Bắc
|
71
|
54
|
62
|
Thọ Quang
|
32
|
30
|
30
|
Hòa Bắc
|
72
|
55
|
63
|
Thọ Quang
|
33
|
35
|
31
|
Hòa Bắc
|
73
|
56
|
64
|
Thọ Quang
|
34
|
31
|
32
|
Hòa Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
73 TK
|
|
PHỤ LỤC SỐ
3
THỐNG
KÊ DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐÂT LÂM NGHIỆP NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG THÀNH PHỐ ĐÀ
NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7252 /QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2012 của
UBND thành phố Đà Nẵng)
Quận/Huyện
|
Xã/ phường
|
Tiểu khu
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Tổng
|
Tổng
|
Giàu
|
Trung bình
|
Nghèo
|
Phục hồi
|
IB
|
IC
|
Hòa Vang
|
Hòa Bắc
|
1
|
62.76
|
6.09
|
27.79
|
13.97
|
14.91
|
|
|
|
62.76
|
2
|
4.30
|
|
|
|
4.30
|
|
|
11.06
|
15.36
|
5
|
101.39
|
4.67
|
22.57
|
6.17
|
67.97
|
|
|
|
101.39
|
6
|
5.19
|
0.62
|
0.58
|
0.43
|
3.56
|
|
|
0.99
|
6.17
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
39.88
|
39.88
|
14
|
7.87
|
|
|
|
1.35
|
0.38
|
6.14
|
74.66
|
82.53
|
17
|
5.51
|
|
1.14
|
|
|
|
4.37
|
21.82
|
27.32
|
19
|
0.94
|
|
|
0.94
|
|
|
|
64.35
|
65.29
|
21
|
2.89
|
|
|
|
2.89
|
|
|
57.04
|
59.93
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
42.11
|
42.11
|
26
|
7.00
|
4.42
|
2.58
|
|
|
|
|
|
7.00
|
27
|
2.33
|
|
2.33
|
|
|
|
|
|
2.33
|
29
|
8.46
|
|
8.46
|
|
|
|
|
|
8.46
|
32
|
3.38
|
|
|
3.38
|
|
|
|
|
3.38
|
34
|
2.31
|
|
|
2.31
|
|
|
|
|
2.31
|
Cộng xã
|
15 TK
|
214.32
|
15.80
|
65.45
|
27.20
|
94.98
|
0.38
|
10.50
|
311.91
|
526.22
|
Hòa Khương
|
59
|
13.76
|
|
|
|
13.76
|
|
|
172.03
|
185.79
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
72.95
|
72.95
|
61
|
|
|
|
|
|
|
|
23.93
|
23.93
|
Cộng xã
|
3 TK
|
13.76
|
|
|
|
13.76
|
|
|
268.91
|
282.67
|
Hòa Liên
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
28.04
|
28.04
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
4.76
|
4.76
|
Cộng xã
|
2TK
|
|
|
|
|
|
|
|
32.79
|
32.79
|
Hòa Ninh
|
44
|
|
|
|
|
|
|
|
31.08
|
31.08
|
45A
|
|
|
|
|
|
|
|
113.78
|
113.78
|
45B
|
|
|
|
|
|
|
|
5.32
|
5.32
|
|
|
46
|
5.41
|
2.54
|
|
|
2.87
|
|
|
|
5.41
|
|
66.17
|
9.01
|
|
19.43
|
37.73
|
|
|
|
66.17
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
30.85
|
30.85
|
|
95.45
|
5.81
|
|
69.48
|
20.16
|
|
|
92.90
|
188.35
|
|
|
167.03
|
17.37
|
|
88.91
|
60.75
|
|
|
273.93
|
440.96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.83
|
3.83
|
Cộng xã
|
01 NTK
|
|
|
|
|
|
|
|
3.83
|
3.83
|
Hòa Phú
|
52
|
|
|
|
|
47
|
|
|
21.89
|
21.89
|
53
|
21.12
|
19.21
|
|
|
48
|
|
|
|
21.12
|
54
|
6.42
|
|
|
|
51
|
|
|
|
6.42
|
NTK
|
|
|
|
Cộng xã
|
7 TK
|
|
|
34.93
|
34.93
|
Cộng xã
|
3TK,
1NTK
|
27.53
|
19.21
|
|
Hòa Phong
|
NTK
|
|
|
56.82
|
84.35
|
Hòa Sơn
|
41S
|
|
|
|
|
|
|
|
49.16
|
49.16
|
NTK
|
|
|
|
|
|
|
|
19.11
|
19.11
|
Cộng xã
|
1TK,1NT K
|
|
|
|
|
|
|
|
68.27
|
68.27
|
Cộng
|
422.64
|
52.38
|
65.45
|
120.54
|
173.39
|
0.38
|
10.50
|
1016.46
|
1439.10
|
Quận Cẩm Lệ
|
Phường Hòa An
|
50P1
|
|
|
|
|
|
|
|
21.00
|
21.00
|
Cộng xã
|
1TK
|
|
|
|
|
|
|
|
21.00
|
21.00
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
21.00
|
21.00
|
Quận Liên Chiểu
|
Hòa Hiệp Bắc
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
153.85
|
153.85
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
101.46
|
101.46
|
4A
|
15.64
|
|
|
|
|
15.64
|
|
748.99
|
764.63
|
Cộng xã
|
3TK
|
15.64
|
|
|
|
|
15.64
|
|
1004.30
|
1019.94
|
Hòa Minh
|
50M
|
|
|
|
|
|
|
|
33.16
|
33.16
|
Cộng xã
|
01TK
|
|
|
|
|
|
|
|
33.16
|
33.16
|
Cộng
|
15.64
|
|
|
|
|
15.64
|
|
1037.46
|
1053.10
|
Quận Sơn Trà
|
Phường Thọ Quang
|
62
|
207.95
|
|
|
7.46
|
186.10
|
|
14.39
|
|
207.95
|
63
|
759.05
|
|
125.71
|
|
633.34
|
|
|
85.40
|
844.44
|
64
|
34.16
|
|
|
|
34.16
|
|
|
193.34
|
227.50
|
Cộng xã
|
3TK
|
1001.16
|
|
125.71
|
7.46
|
853.59
|
|
14.39
|
278.74
|
1279.90
|
Cộng
|
1001.16
|
|
125.71
|
7.46
|
853.59
|
|
14.39
|
278.74
|
1279.90
|
Tổng cộng
|
1439.44
|
52.38
|
191.16
|
128.00
|
1026.98
|
16.02
|
24.90
|
2353.66
|
3793.10
|
Cộng tiểu khu
|
39 TK
|
1439.44
|
52.38
|
191.16
|
128.00
|
1026.98
|
16.02
|
24.90
|
2246.63
|
3686.06
|
Cộng ngoài tiểu khu
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
|
57.87
|
57.87
|
Cộng tiểu khu 41S
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
49.16
|
49.16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Hiện trạng trước qui hoạch TP Đà
Nẵng có tổng diện tích đất lâm nghiệp là: 60 988,7 ha
Diện tích đất lâm
nghiệp quy hoạch theo Quyết định số 6758/QĐ-UBND của UBND TP Đà Nẵng ngày
20/8/2008 về việc phê duyệt quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn thành phố Đà
Nẵng giai đoạn 2008 - 2020 là: 57 195,6 ha
(Chênh lệch giảm:
3793,1 ha)