Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2022
Số hiệu | 72/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/01/2023 |
Ngày có hiệu lực | 17/01/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Đặng Xuân Trường |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 72/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 17 tháng 01 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 60/TTr-STP ngày 12/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2022. Trong đó:
1. Văn bản hết hiệu lực toàn bộ:
a) Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: 13 Nghị quyết;
b) Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: 24 Quyết định.
2. Văn bản hết hiệu lực một phần:
a) Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: 04 Nghị quyết;
b) Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: 01 Quyết định.
3. Văn bản hết hiệu lực công bố bổ sung: 01 Quyết định.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
TRONG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thái Nguyên)
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
1. |
Nghị quyết |
04/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Quy định hỗ trợ 30% mức đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ nghèo thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản khác (không bị thiếu hụt bảo hiểm y tế) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 Quy định hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc gia đình hộ cận nghèo và người thuộc gia đình hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
01/01/2022 |
2. |
Nghị quyết |
17/2013/NQ-HĐND ngày 06/8/2013 |
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
||
3. |
Nghị quyết |
02/2021/NQ-HĐND ngày 23/3/2021 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 Quy định chế độ, chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động do thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
01/01/2022 |
4. |
Nghị quyết |
15/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về bổ sung quy định về tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
01/01/2022 |
5. |
Nghị quyết |
38/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
01/01/2022 |
6. |
Nghị quyết |
39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Ban hành Quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2017. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
01/01/2022 |
7. |
Nghị quyết |
06/2020/NQ-HĐND Ngày 11/12/2020 |
Về kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2017-2020 sang năm 2021. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
01/01/2022 |
8. |
Nghị quyết |
09/2017/NQ-HĐND ngày 27/10/2017 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 16/6/2022 ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
27/6/2022 |
9. |
Nghị quyết |
08/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Quy định một số nội dung chi, mức chi phục vụ các kỳ thi, cuộc thi thuộc ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Thái Nguyên. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 16/6/2022 quy định nội dung, mức chi cho công tác tập huấn, bồi dưỡng giáo viên, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý; công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi áp dụng đối với giáo dục mầm non, phổ thông trên địa bàn tỉnh; Hội đồng lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông của tỉnh Thái Nguyên. |
01/7/2022 |
10. |
Nghị quyết |
05/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh”. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 Quy định mức chi hỗ trợ thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh" đối với Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
01/8/2022 |
11. |
Nghị quyết |
12/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
Quy định mức thu học phí đối với cấp học mầm non và cấp học phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2021-2022 thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (xác định theo thời gian kết thúc năm học tại Quyết định số 2551/QĐ-BGDĐT ngày 04/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên). |
31/5/2022 |
12. |
Nghị quyết |
07/2021/NQ-HĐND ngày 11/8/2021 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIV, nhiệm kỳ 2021 - 2026. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIV, nhiệm kỳ 2021 - 2026. |
19/12/2022 |
13. |
Nghị quyết |
08/2021/NQ-HĐND ngày 11/8/2021 |
Ban hành Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIV, nhiệm kỳ 2021 - 2026. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 ban hành Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIV, nhiệm kỳ 2021 - 2026. |
19/12/2022 |
QUYẾT ĐỊNH DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
1. |
Quyết định |
36/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 |
Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 51/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
01/01/2022 |
2. |
Quyết định |
37/2012/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 |
Quy chế tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 56/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 về Bãi bỏ Quyết định số 37/2012/QĐUBND ngày 31/10/2012 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
10/01/2022 |
3. |
Quyết định |
23/2020/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
Ban hành đơn giá bồi thường nhà ở, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 ban hành Quy định về đơn giá bồi thường nhà ở, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
05/02/2022 |
4. |
Quyết định |
38/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 |
Ban hành Quy định về hạn mức giao đất; Hạn mức công nhận quyền sử dụng đất; Diện tích tối thiểu được tách thửa và diện tích đất ở được xác định lại trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 ban hành Quy định về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, tách thửa, hợp thửa đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
15/4/2022 |
5. |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 |
Quy định quản lý vận hành phần mềm ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách dự án đầu tư xây dựng cơ bản PABMIS và thực hiện chế độ báo cáo vốn đầu tư xây dựng thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước. |
Được thay thế bằng Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 ban hành Quy định quản lý vận hành phần mềm ứng dụng Hệ thống thông tin quản lý ngân sách dự án đầu tư xây dựng cơ bản PABMIS và chế độ báo cáo vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
01/5/2022 |
6. |
Quyết định |
10/2018/QĐ-UBND ngày 20/5/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 quy định quản lý vận hành phần mềm ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách dự án đầu tư xây dựng cơ bản PABMIS và thực hiện chế độ báo cáo vốn đầu tư xây dựng thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước. |
||
7. |
Quyết định |
17/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 |
Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc ban hành Quy định thi đua, khen thưởng trong “Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc tỉnh Thái Nguyên”. |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 ban hành Quy định thi đua, khen thưởng trong Phong trào thi đua “Toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2022 - 2026. |
01/5/2022 |
8. |
Quyết định |
04/2017/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 |
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư và xây dựng; quản lý về đấu thầu sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 ban hành Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư và xây dựng; quản lý về đấu thầu sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
31/5/2022 |
9. |
Quyết định |
18/2016/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục, thời gian tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 bãi bỏ Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 ban hành Quy định về trình tự, thủ tục, thời gian tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
15/6/2022 |
10. |
Quyết định |
21/2015/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 |
Ban hành Quy định xử lý nhà ở, công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 ban hành Quy định về quản lý, đảm bảo an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
15/6/2022 |
11. |
Quyết định |
20/2013/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 |
Ban hành Quy định về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành thuộc lĩnh vực văn thư, lưu trữ. |
15/7/2022 |
12. |
Quyết định |
31/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 |
Ban hành Quy định về lập hồ sơ, chỉnh lý, số hóa và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan tại các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
||
13. |
Quyết định |
16/2009/QĐ-UBND ngày 27/5/2009 |
về việc miễn, giảm tiền sử dụng đất ở cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 bãi bỏ Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 27/5/2009 về việc miễn, giảm tiền sử dụng đất ở cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên và Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND. |
01/9/2022 |
14. |
Quyết định |
09/2014/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 27/5/2009 về việc miễn, giảm tiền sử dụng đất ở cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
||
15. |
Quyết định |
12/2019/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 |
Ban hành Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 bãi bỏ Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 ban hành Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
30/9/2022 |
16. |
Quyết định |
26/2014/QĐ-UBND ngày 12/8/ 2014 |
Ban hành Quy định về việc thực hiện công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 13/10/2022 ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
13/10/2022 |
17. |
Quyết định |
30/2013/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 |
Quy định về nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Thái Nguyên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 ban hành Quy định về chế độ nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức và người làm việc trong các hội được giao biên chế tỉnh Thái Nguyên. |
25/10/2022 |
18. |
Quyết định |
43/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 Quy định về nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Thái Nguyên. |
||
19. |
Quyết định |
42/2012/QĐ-UBND ngày 21/11/2012 |
Quy định chế độ khen thưởng giải tỉnh, đại hội thể dục thể thao cấp tỉnh, các giải toàn quốc, các giải quốc tế; tiền công của huấn luyện viên, vận động viên học sinh năng khiếu thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 bãi bỏ Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 21/11/2012 về việc quy định chế độ khen thưởng giải tỉnh, đại hội thể dục thể thao cấp tỉnh, các giải toàn quốc, các giải quốc tế; tiền công của huấn luyện viên, vận động viên học sinh năng khiếu thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
01/11/2022 |
20. |
Quyết định |
42/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 |
Ban hành quy định cơ chế tài chính khi thực hiện các khu tái định cư phục vụ các dự án đầu tư do Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 bãi bỏ Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 ban hành Quy định cơ chế tài chính khi thực hiện các khu tái định cư phục vụ các dự án đầu tư do Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
20/11/2022 |
21. |
Quyết định |
36/2017/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 |
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
20/12/2022 |
22. |
Quyết định |
2681/2007/QĐ-UBND ngày 30/11/2007 |
Ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật cho một số loại cây trồng, vật nuôi trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp tỉnh Thái Nguyên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của UBND tỉnh Ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
30/12/2022 |
23. |
Quyết định |
3021/2007/QĐ-UBND ngày 26/12/2007 |
Ban hành các định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực thủy sản. |
||
24. |
Quyết định |
52/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
Phần hiệu lực thi hành của Quyết định có ghi: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2022 đến ngày 31/12/2022. |
31/12/2022 |
NGHỊ QUYẾT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
1. |
Nghị quyết |
11/2017/NQ-HĐND ngày 27/10/2017 |
Quy định mức chi bảo đảm cho công tác cải cách hành chính nhà nước; mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên và mức chi, mức hỗ trợ kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020. |
Hết hiệu lực một phần theo Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 16/6/2022 ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. Nội dung hết hiệu lực: Điều 3. |
27/6/2022 |
2. |
Nghị quyết |
49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Ban hành quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
Được bãi bỏ một phần theo Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. Nội dung hết hiệu lực: - Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết; - Khoản 3 Điều 2 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết; - Mục 1.3. Phụ lục III Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết. |
01/8/2022 |
Được bãi bỏ một phần theo Nghị quyết số 30/2022/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. Nội dung hết hiệu lực: - Khoản 11 Điều 1 Nghị quyết. - Khoản 11 Điều 2 và Phụ lục XI của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết. |
19/12/2022 |
||||
3. |
Nghị quyết |
07/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 |
Quy định số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
Hết hiệu lực một phần theo Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 quy định số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. Nội dung hết hiệu lực: khoản 1 Điều 6. |
01/8/2022 |
4. |
Nghị quyết |
03/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên. |
Hết hiệu lực một phần theo Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên. Các nội dung hết hiệu lực: khoản 4 Điều 1; khoản 2 Điều 6; khoản 2 Điều 9; khoản 2 Điều 10; khoản 2 Điều 11. |
01/8/2022 |
QUYẾT ĐỊNH DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
1. |
Quyết định |
38/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018. Nội dung hết hiệu lực: khoản 2 Điều 1; Điều 9; điểm b khoản 1 Điều 15. |
15/7/2022 |
1. |
Quyết định |
23/2016/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 |
Quy định mức thu, chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. (xác định theo thời gian kết thúc năm học tại Quyết định số 2551/QĐ- BGDĐT ngày 04/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2021 - 2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên). |
31/5/2021 |