Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2023 công bố các Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2022
Số hiệu | 106/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/01/2023 |
Ngày có hiệu lực | 17/01/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lai Châu |
Người ký | Tống Thanh Hải |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 106/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 17 tháng 01 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố các Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2022, cụ thể như sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ trong năm 2022 gồm 41 văn bản.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực một phần trong năm 2022 gồm 13 văn bản.
(Có các Danh mục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND VÀ UBND TỈNH LAI CHÂU HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
TRONG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 106/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lai Châu)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày, tháng năm hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
26/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 của HĐND tỉnh quy định chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2017-2021 |
Chấm dứt hiệu lực bởi Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 29/3/2022 |
10/4/2022 |
2 |
Nghị quyết |
104/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Quy định mức chi đối với công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Thay thế bởi Nghị quyết số 37/2022/NQ-HĐND ngày 20/9/2022 |
01/10/2022 |
3 |
Nghị quyết |
72/2013/NQ-HĐND ngày 07/12/2013 |
Ban hành mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, thi học sinh giỏi tại tỉnh Lai Châu |
Thay thế bởi Nghị quyết số 56/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
01/01/2023 |
4 |
Nghị quyết |
42/2016/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 |
Thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 69/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
22/12/2022 |
5 |
Nghị quyết |
26/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND, ngày 28/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2017-2021 |
Do hết thời điểm thi hành |
30/12/2021 |
6 |
Quyết định |
21/2009/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 |
Ban hành Quy định về cơ chế quản lý, đầu tư, bảo vệ, khoanh nuôi tái sinh và trồng rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 21/03/2022 |
01/4/2022 |
7 |
Quyết định |
17/2014/QĐ-UBND ngày 15/7/2014 |
Về việc ban hành quy định chức trách, nhiệm vụ, tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 03/03/2022 |
15/3/2022 |
8 |
Quyết định |
08/2017/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/02/2022 |
9 |
Quyết định |
05/2021/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 |
28/02/2022 |
10 |
Quyết định |
18/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 |
V/v ban hành quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Lai Châu |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 |
25/4/2022 |
11 |
Quyết định |
10/2015/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 |
03/6/2022 |
12 |
Quyết định |
08/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 05/5/2022 |
16/5/2022 |
13 |
Quyết định |
12/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lai Châu |
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 |
03/6/2022 |
14 |
Quyết định |
13/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Lai Châu |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 |
23/5/2022 |
15 |
Quyết định |
17/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tinh Lai Châu |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 |
25/4/2022 |
16 |
Quyết định |
10/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tính Lai Châu |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 |
18/4/2022 |
17 |
Quyết định |
38/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lai Châu |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 05/5/2022 |
16/5/2022 |
18 |
Quyết định |
15/2019/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 |
Sửa đổi một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của UBND tỉnh Lai Châu. |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 |
25/4/2022 |
19 |
Quyết định |
16/2019/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 |
Ban hành Quy chế Quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 |
23/5/2022 |
20 |
Quyết định |
28/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 |
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 |
18/4/2022 |
21 |
Quyết định |
15/2020/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 05/5/2022 |
16/5/2022 |
22 |
Quyết định |
32/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh Lai Châu |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 05/5/2022 |
16/5/2022 |
23 |
Quyết định |
60/2017/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 |
Ban hành quy định về quản lý cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Thay thế bởi Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 |
22/7/2022 |
24 |
Quyết định |
31/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 |
Ban hành quy định về chủng loại, số lượng và quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh quản lý |
Thay thế bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 |
01/9/2022 |
25 |
Quyết định |
47/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 quy định kèm theo Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 của UBND tỉnh Lai Châu ban hành quy định về chủng loại, số lượng và quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh quản lý |
Thay thế bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 |
01/9/2022 |
26 |
Quyết định |
23/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lai Châu |
Thay thế bởi Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 |
30/8/2022 |
27 |
Quyết định |
11/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu |
Thay thế bởi Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 |
30/8/2022 |
28 |
Quyết định |
14/2019/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh Lai Châu |
Thay thế bởi Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 |
30/8/2022 |
29 |
Quyết định |
43/2005/QĐ-UBND ngày 16/5/2005 |
Quy định khu vực biên giới, vành đai biên giới, vùng cấm biên giới trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 |
05/9/2022 |
30 |
Quyết định |
34/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 |
Quy định mức phụ cấp thu hút đặc thù đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 |
05/9/2022 |
31 |
Quyết định |
45/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
Ban hành Quy định về thực hiện chính sách chuyển đổi đất hỗ trợ đầu tư phát triển cao su đại điền trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 |
05/9/2022 |
32 |
Quyết định |
46/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
Ban hành Quy định nội dung chi, mức chi hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 |
05/9/2022 |
33 |
Quyết định |
02/2014/QĐ-UBND ngày 17/02/2014 |
Ban hành Quy định trình tự xét chọn, thẩm định và phê duyệt dự án khuyến nông trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 |
05/9/2022 |
34 |
Quyết định |
25/2014/QĐ-UBND ngày 28/8/2014 |
Ban hành mức chi đối với công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 |
05/9/2022 |
35 |
Quyết định |
27/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 |
Ban hành quy định về sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 |
05/9/2022 |
36 |
Quyết định |
34/2016/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 |
Phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Lai Châu đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 |
05/9/2022 |
37 |
Quyết định |
26/2017/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 |
Ban hành quy định về quản lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Thay thế bởi Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 |
17/9/2022 |
38 |
Quyết định |
35/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lai Châu. |
Thay thế bởi Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 |
15/10/2022 |
39 |
Quyết định |
25/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 |
Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Thay thế bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 |
15/10/2022 |
40 |
Quyết định |
12/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thay thế bởi Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 |
20/11/2022 |
41 |
Quyết định |
04/2022/QĐ-UBND ngày 18/12/2022 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Thay thế bởi Quyết định số 62/2022/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 |
01/01/2023 |