1. Giá đất đô thị thành phố Lào
Cai:
- Điều chỉnh giá đất 77 đoạn phố,
ngõ phố.
- Bổ sung mới giá đất 40 đoạn phố,
ngõ phố.
2. Giá đất đô thị thị trấn Bắc
Hà huyện Bắc Hà:
- Điều chỉnh giảm giá đất 04 đoạn
phố.
3. Giá đất đô thị thị trấn Phố
Lu huyện Bảo Thắng:
- Điều chỉnh giảm giá đất 02 đoạn
phố.
Quyết định có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
STT
|
Tên
đường phố
|
Mốc
giới xác định
|
Loại đường phố
|
Giá đất đô thị điều chỉnh
|
Giá đất đô thị bổ sung mới
|
Ghi chú
|
|
|
I/ PHƯỜNG DUYÊN HẢI
|
|
|
|
|
1
|
Phố Lê Hồng Phong
|
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện
|
IV
|
2.000
|
|
|
2
|
Đường
Điện Biên
|
Từ đường Nhạc Sơn đến
đường vào xã Đồng Tuyển
|
V
|
1.300
|
|
|
Đoạn còn lại (từ đường đi vào UBND xã Đồng
Tuyển đến cầu Sập)
|
VI
|
900
|
|
|
3
|
Phố Duyên Hải T2
|
Đọan còn lại (từ gốc đa cũ đến hết đường)
|
V
|
1.300
|
|
|
4
|
Đường bờ sông T3
|
Từ đường Duyên Hải đến hết đường
|
V
|
|
1.300
|
Bổ sung mới
|
5
|
Phố Nguyễn Đức Cảnh
|
Từ phố Duyên Hải đến phố Đăng Châu
|
IV
|
2.000
|
|
|
6
|
Phố Lê Văn Hưu
|
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh
Thiện
|
V
|
1.600
|
|
|
7
|
Đường
A2
|
Từ phố Nguyễn Đức Cảnh đến phố Duyên
Hải
|
IV
|
2.000
|
|
|
8
|
Đường
A3
|
Từ
Đài phát thanh tỉnh đến hết đường A3
|
VI
|
1.000
|
|
Tái định cư (TĐC)
|
9
|
Đường Nhạc Sơn cũ
|
Từ đường Nhạc Sơn mới qua trường Bổ túc đến hết đường
|
VIII
|
700
|
|
|
10
|
Đường qui hoạch hồ số 6
(chân đồi Nhạc Sơn)
|
|
X
|
|
500
|
Bổ sung mới
|
|
|
II/ PHƯỜNG CỐC
LẾU
|
|
|
|
|
11
|
Phố
Đặng Trần Côn
|
Từ
phố Trằn Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn
|
VIII
|
700
|
|
|
12
|
Ngõ Hoàng Văn Thụ
|
Từ
Hoàng Văn Thụ đến Đặng Trần côn
|
VIII
|
700
|
|
|
13
|
Đường Nhạc Sơn cũ
|
Từ đường Nhạc Sơn qua
trường bổ túc hết đường
|
VIII
|
700
|
|
|
14
|
Đường
lên đồi mưa A Xít
|
Từ đường Nhạc Sơn lên Công ty Giống cây trồng
|
VIII
|
700
|
|
|
15
|
Các
đường trong QH kè sông Hồng
|
Đường giáp kè
|
III
|
|
3.000
|
|
|
|
Các
đường, nhánh còn lại
|
IV
|
|
2.000
|
|
|
|
III/ PHƯỜNG
KIM TÂN
|
|
|
|
|
16
|
Phố
Lý công Uẩn
|
Từ
Phố Xuân Diệu đến phố Mường Than
|
II
|
3.500
|
|
|
17
|
Phố
Yết Kiêu
|
Từ
ngã 6 đến phố Ngô Quyền
|
IV
|
2.000
|
|
|
18
|
Phố
Kim Thành
|
Từ đường Hoàng Liên đến ban
QLDA 661
|
IX
|
600
|
|
|
19
|
Ngõ bao quanh chợ Gốc mít
|
Đoạn
sau làn dân cư Ngô Quyền
|
II
|
|
4.400
|
Bổ sung mới
|
20
|
Ngõ
Quy Hóa
|
Các
đường trong lõi đấi doanh nghiệp Thái sơn
|
VIII
|
|
700
|
Bổ sung mới
|
21
|
Quốc lộ 4D (đường đi Sa Pa)
|
Đoạn
còn lại
|
IX
|
|
640
|
Bổ sung mới
|
22
|
Đường nối số 4
|
Từ
phố Ngô Quyền đến phố
Lê Đại hành
|
V
|
|
1.500
|
Bổ sung mới
|
23
|
Đường QH khu TĐC ngã 6
|
Từ
Phố Mường Than đến ngã sáu
|
IV
|
2.000
|
|
|
24
|
Ngõ
Mường Than
|
Từ
phố Mường Than đến phố Bà Triệu
|
IX
|
600
|
|
|
25
|
Ngõ
Xưởng In
|
Từ
phố Mường Than đến DN Hoàng Sơn
|
X
|
500
|
|
|
26
|
Ngõ
Trường Nội trú
|
Từ
phố Mường Than đến phố Quy Hóa
|
X
|
500
|
|
|
27
|
Ngõ cống (phi 200) tổ 33
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Ngô Quyên
|
IX
|
600
|
|
|
28
|
Ngõ
tổ 54 (Phường Kim Tân)
|
Từ
Phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại hành
|
X
|
500
|
|
|
29
|
Ngõ đường vào lò mổ
|
Từ
quốc lộ 4 D đến lò Mổ
|
X
|
500
|
|
|
30
|
Đường quy hoạch hồ Số 6
|
Chân
đường Nhạc Son
|
X
|
|
500
|
Bổ sung mới
|
|
|
IV/ PHƯỜNG BẮC CƯỜNG
|
|
|
|
|
31
|
Đường
D3
|
Từ
đầu cầu Kim Tân đến B3
|
VI
|
1.000
|
|
|
32
|
Đường
B2
|
|
VI
|
1.000
|
|
TĐC
|
33
|
Đường
D4
|
|
VI
|
1.000
|
|
|
34
|
Các
đường thuộc Tiểu khu đô thị số 4
|
Các
đường còn lại của Tiểu khu 4
|
VIII
|
700
|
|
TĐC
|
35
|
Tiểu
khu đô thị số 1
|
Các đường
còn lại
|
VIII
|
700
|
|
TĐC
|
Đường N2.N4
|
VI
|
|
1.000
|
TĐC
|
36
|
Tiểu khu đô thị số 3
|
Các
dường thuộc Tiểu khu đô thị số 3
|
VII
|
800
|
|
TĐC
|
37
|
Đường
D1
|
Từ
đường Trần Hưng Đạo đến B1
|
VII
|
900
|
|
TĐC
|
Từ B1 đến giáp địa phận Nam Cường
|
VIII
|
700
|
|
TĐC
|
38
|
Đường đi trại giam
|
Từ
đại lộ Trần Hưng Đạo đi Trại giam
|
XII
|
500
|
|
|
|
|
V/ PHƯỜNG
NAM CƯỜNG
|
|
|
|
|
39
|
Đường
4E cũ (D2)
|
Từ
đường B3 đến hết địa phận Nam Cường
|
VI
|
960
|
|
|
40
|
Đường
B4
|
Từ đường 4E cũ đền đường Trần Hưng Đạo
|
V
|
1.500
|
|
|
41
|
Đường
B4A
|
Từ
đường 4E cũ đền đường Trần Hưng Đạo
|
V
|
1.300
|
|
|
42
|
Đường
B5
|
Từ
đường D1 đến đường D2
|
III
|
2.600
|
|
|
43
|
Đường
B6
|
Từ
đường 02 đến T3
|
V
|
1.300
|
|
|
44
|
Đường D3
|
Từ
giáp địa phận Bắc Cường đến hết đường
|
VI
|
1.000
|
|
Đường
QH
|
45
|
Đường DI
|
Thuộc
địa phận Nam Cường
|
VII
|
800
|
|
Đường
QH
|
46
|
Đường D7
|
Từ
B4A đến B4
|
VIII
|
|
700
|
Bổ
sung mới
|
47
|
Tiểu khu đô
thị số 4
|
Các
đường nhánh còn lại của tiểu khu 4
|
IX
|
600
|
|
TĐC
|
48
|
Các đường thuộc
Khu dân cư B5, Đ6
|
Khu
dân cư B5 – B6
|
VIII
|
700
|
|
TĐC
|
49
|
Khu dân cư B6
|
Các
đường thuộc Khu dân cư B6
|
IX
|
600
|
|
|
50
|
Thôn Tùng Tung 2
|
Các
hộ cách đường WB dưới 20m
|
XII
|
|
250
|
Bổ
sung mới
|
51
|
Khu dân cư trước khối 2
|
Các
đường thuộc khu dân cư trước khối 2
|
VIII
|
|
700
|
Bổ
sung mới
|
52
|
Đường D7A
|
Từ
B4A đến Giáp khối 7
|
VIII
|
|
700
|
Bổ
sung mới
|
|
|
VI/ PHƯỜNG BẮC LỆNH
|
|
|
|
|
53
|
Đường
4E cũ(D2)
|
Từ
cầu Chui đến hết địa bàn phường Bắc Lệnh
|
V
|
1.600
|
|
|
54
|
Đường B7
|
Từ đường B6 đến
đại lộ Trần hưng Đạo
|
IV
|
1 400
|
|
|
55
|
Đường B8
|
Từ
đường B7 đến hết địa bàn phường Bắc lệnh
|
IV
|
1.200
|
|
|
56
|
Tiểu khu đô thị 12
|
Các
đường nhánh thuộc tiểu khu đô thị 12
|
VIII
|
|
700
|
Bổ
sung mới
|
57
|
Đường T1
|
Từ
đường B7 đến đường T3
|
V
|
|
1.400
|
Bổ
sung mới
|
58
|
Đường T3
|
Từ
đường B6 dền đại lộ Trần Hưng Đạo
|
IX
|
700
|
|
TĐC
|
59
|
Khu dân cư B6
|
Các
đường thuộc khu dân cư B6
|
IX
|
600
|
|
TĐC
|
60
|
Khu
dân cư Tổ 10A – Tổ 10B - Tổ 11
|
Từ
D2- Trường Mỏ Sinh (Cũ) – phường
Nam Cường
|
XII
|
250
|
|
Đường
hiện trạng
|
Các
đường nhánh khác
|
XII
|
200
|
|
Đường
hiện trạng
|
Các
khu vực còn lại
|
XII
|
|
160
|
Bổ
sung mới
|
61
|
Ngõ Tổ 2, 3a, 4a
|
Từ
D2 - Ngõ cụt
|
XII
|
|
250
|
Bổ
sung mới
|
62
|
|
Từ
giáp đường B6 đến hết Khu dân cư B6
|
VII
|
|
250
|
Đường
hiện trạng
|
63
|
Các ngõ còn lại
thuộc p. Bắc Lệnh
|
|
XII
|
|
120
|
Bổ
sung mới
|
|
|
VII/ PHƯỜNG POM HÁN
|
|
|
|
|
64
|
Đường
4E- cũ
|
Từ
cổng trường Lý tự trọng đến cây xăng sân vận động
|
IV
|
2.000
|
|
|
|
|
Từ
ngã ba Công an phường cũ đến đầu đường
đi vào mỏ
|
IV
|
1.800
|
|
|
65
|
Đường vào mỏ
|
Từ nga ba Bến Đá đến địa phận xã Cam đường
|
X
|
500
|
|
|
66
|
Đường vào nhà máy Xi măng
|
Từ
ngã ba Bến Đá đến nhà máy Xi măng Lào Cai
|
X
|
500
|
|
|
67
|
Đường Giàn Than
|
Từ
đường Quốc lộ 4E cũ đến phố Hòang Sào
|
XII
|
350
|
|
|
68
|
Các khu vực còn lại
thuộc p. Pom Hán
|
Các
ngõ
|
XII
|
|
120
|
Bổ
sung mới
|
69
|
Đường QH tổ 11
|
Hai tuyến đường nối từ đường CKT
đến hết đường
|
VIII
|
|
700
|
Bổ
sung mới
|
|
|
VIII/ BÌNH
MINH
|
|
|
|
|
70
|
Đường Hoàng Sào
|
Từ
đại lộ Trần Hưng Đạo - đường sắt
|
V
|
|
1.200
|
Bổ
sung mới
|
71
|
Đường B8 (Chiềng On)
|
Từ
giáp địa phận phường Bắc Lệnh đường
D1
|
VI
|
1.000
|
|
Đường
QH
|
72
|
Khu dân cư Đ8
|
Đường
T5 (đường 30M) gần trường cao đẳng sư phạm, khu Liên hợp thể thao
|
VII
|
800
|
|
TĐC
|
Các nhánh còn lại
|
VIII
|
700
|
|
TĐC
|
73
|
Các đường nhánh
K6+800
|
Các đường nhánh
|
IX
|
600
|
|
TĐC
|
74
|
Tiểu khu đô thị số 9
|
Các đường nhánh
|
IX
|
600
|
|
TĐC
|
75
|
Tiểu khu đô thị số 6, 7
|
Các đường nhánh
|
X
|
500
|
|
Đường
QH
|
76
|
Dường D1
|
Từ giáp địa phận phường
Nam Cường đến đường Trần Hưng Đạo
|
VI
|
800
|
|
Đường
QH
|
77
|
Từ tổ 2 đến tổ 7 (khu Soi Lần)
|
Các đường nhánh đi từ trục WB
vào các khu dân cư Soi Lần (như vào
nhà bà Xây, ông Hiệp Huy, ông Hồng tổ trưởng và các nhánh khác)
|
XII
|
250
|
|
Đường
hiện trạng đất
|
78
|
Đường đi Soi Lần
|
Từ đường trục
chính đến cầu treo Soi Lần
|
XI
|
400
|
|
|
79
|
Đường đi cầu treo Thị ủy Cam Đường cũ
|
Từ 4E gần cầu chui
– cầu treo cũ
|
XII
|
200
|
|
|
|
|
IX/ PHƯỜNG LÀO CAI:
|
|
|
|
|
80
|
Quốc lộ 70
|
Từ phố Phan bội Châu đến tuyến T1
|
VIII
|
800
|
|
TĐC
|
Từ tuyến T1 đến hết địa phận phường Lào
Cai
|
VIII
|
900
|
|
TĐC
|
81
|
Tuyến T1
|
Từ Quốc lộ 70 đến cây xăng mới
|
X
|
600
|
|
TĐC
|
82
|
Tuyến T2
|
Từ Quốc lộ 70 đến
tuyến 1
|
X
|
600
|
|
|
83
|
Tuyến T3
|
Từ Quốc lộ 70 đến tuyến 5
|
X
|
600
|
|
TĐC
|
84
|
Tuyến T4
|
Từ Quốc lộ 70 đến
tuyến 1
|
X
|
600
|
|
TĐC
|
85
|
Tuyến T5
|
Từ tuyến 2 đến tuyến 4
|
X
|
600
|
|
TĐC
|
86
|
Tuyến T6
|
Từ tuyến 2 đến tuyến 6
|
X
|
600
|
|
TĐC
|
|
|
X/ PHƯỜNG PHỐ MỚI:
|
|
|
|
|
87
|
Phố Lương Ngọc Quyến
|
Từ Nguyễn Huệ đến Nguyễn Tri
Phương
|
V
|
|
1.600
|
Bổ
sung mới
|
88
|
Phố Lê Khôi
|
Từ phố Triệu Quang Phục đèn Nguyễn Tri Phương
|
V
|
|
1.200
|
Bổ sung mới
|
89
|
Phố
Minh Khai
|
Từ
đường Nguyễn Huệ đến phố Hồ Tùng Mậu
|
IV
|
2.000
|
|
|
|
|
Từ
phố Hồ Tùng Mậu đến phố Hợp Thành
|
III
|
3.500
|
|
|
90
|
Phố Triệu Quang Phục
|
Từ
Hoàng Diệu đền hết đường
|
VI
|
|
1.000
|
Bổ sung mới
|
91
|
Phố
Khánh Yên
|
Đoạn
còn lại
|
V
|
1.200
|
|
|
92
|
Phố
Đinh Bộ Lĩnh
|
Từ
cầu Phố Mới đến hết địa phận p. Phố
Mới
|
V
|
1.400
|
|
|
93
|
Phố
Hoàng Diệu
|
Từ
giáp địa phận P.Lào Cai đến hết
đường
|
VI
|
1.000
|
|
|
94
|
Đường bờ sông (Phạm Văn Xảo)
|
Đoạn
còn lại (từ cầu Phố Mới đến hết đường)
|
VI
|
1.000
|
|
|
95
|
Đường
Hồ Khánh Yên (Hà Bồng)
|
Đường
nối từ Quảng trường ga đền phố Ngô Văn Sở
|
V
|
1.200
|
|
|
Đường
ngang K30 (Hà Chương)
|
Từ
dường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương
|
V
|
1.300
|
|
|
96
|
Đường
lõi K30 (Lê Khôi)
|
Từ
đường Nguyễn Huệ đến đường ngang K30
|
V
|
1.200
|
|
|
97
|
Phố
Phùng Hưng
|
Từ đường Hoàng Diệu đến đường đi Phố Mới, Phong Hải
|
IV
|
2.200
|
|
|
Đường M20 (Tô Vĩnh Diện)
|
Từ
đường M10 (Đinh Bộ Lĩnh đến Bờ Sông)
|
VI
|
900
|
|
TĐC
|
98
|
Dường
M 21
|
Từ
M20 đến Phạm Văn Khả
|
VI
|
|
900
|
TĐC
|
99
|
Đường
M18
|
Đường
nối từ đầu cầu Phố Mới đến Khánh Yên
|
VI
|
|
1.200
|
TĐC
|
100
|
Các
khu vực còn lại của p. Phố Mới
|
Khu
Soi Mười, tổ 30,31,32,33
|
XII
|
200
|
|
|
101
|
Đường
QH song song Cầu Phố Mới
|
Đường
nối Minh Khai - K3 (Phan Đình Giót)
|
VII
|
|
800
|
TĐC
|
102
|
Đường QH song song cầu Phố Mới
|
Đường M20 (Tô Vĩnh Diện) kéo dài - Khánh Yên
|
VII
|
|
800
|
TĐC
|
103
|
Nhánh
nối 1
|
Nối M16 -M20 (Tô Vĩnh Diện) kéo dài
|
VIII
|
|
700
|
TĐC
|
104
|
Nhánh
nối 2
|
Nối M16 - M20 (Tô Vĩnh Diện)
|
VIII
|
|
700
|
TĐC
|
105
|
Ngõ
Tổ 26
|
Từ
Khánh Yên - giáp khu đầu máy
|
VIII
|
|
700
|
TĐC
|
106
|
Đường Phạm Văn Khả
|
Cuối
đường Khánh Yên – Bờ sông
|
V
|
|
1.200
|
TĐC
|
107
|
Đường lõi
phố Lê Khôi
|
Các
đường nhánh trong lõi
|
VI
|
|
l .000
|
TĐC
|
|
|
XI/ XÃ ĐỒNG TUYỂN
|
|
|
|
|
108
|
Đường
Điện Biên
|
Từ
đường WB rẽ vào UBND xã Đồng Tuyển
đến hết địa phận xã Đồng Tuyển
|
XII
|
|
300
|
Bổ sung mới
|
109
|
Khu TĐC công trình phụ trợ Bắc Duyên Hải
|
Các
nhánh khu TĐC
|
XII
|
|
200
|
Bổ sung mới
|
|
|
XII/ XÃ VẠN HÒA
|
|
|
|
|
110
|
Tuyến M12
|
Từ
cầu Đen – M11
|
VII
|
|
800
|
TĐC
|
111
|
Tuyến M10
|
Nối từ Đinh Bộ Lĩnh –M11
|
VIII
|
|
700
|
TĐC
|
Nối từ M 11 - Đường vào Khu
công nghiệp
|
VIII
|
|
700
|
TĐC
|
112
|
Tuyến M15
|
Từ
dường Bờ sông đến hết đường
|
X
|
|
500
|
TĐC
|
113
|
Tuyền M14
|
Từ
đường Bờ sông đến phố Đinh Bộ Lĩnh
|
IX
|
|
600
|
TĐC
|
114
|
Phố Khánh Yên (đường M 17)
|
Từ
Phố Phạm Văn Khả đến phố Đinh Bộ Lĩnh
|
VI
|
1.000
|
|
TĐC
|
115
|
Tuyến M11
|
Nối từ M10- M12
|
XII
|
400
|
|
TĐC
|
116
|
Tuyến M9
|
Nối từ Đinh Bộ Lĩnh – M11
|
XII
|
350
|
|
TĐC
|
117
|
Khu
TĐC Sơn Mãn
|
Các
đường nhánh khu TĐC
|
XI
|
|
400
|
Bổ
sung mới
|