Quyết định 718/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
Số hiệu | 718/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/04/2022 |
Ngày có hiệu lực | 14/04/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Phạm Đình Nghị |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 718/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 14 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 290/TTr-SVHTTDL ngày 31/3/2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 718/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT |
Tên TTHC |
Nội dung sửa đổi |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Thẩm quyền quyết định |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Phí, lệ phí |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
1.500.000 đồng/giấy phép |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 Bộ VHTTDL. - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 30/6/2022. |
2 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Phí, lệ phí |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
750.000 đồng/giấy phép |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
||
3 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Phí, lệ phí |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
1.000.000 đồng/giấy phép |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
||
4 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
Phí, lệ phí |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
100.000 đồng/thẻ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 30/6/2022. |
5 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Phí, lệ phí |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
325.000 đồng/thẻ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
||
6 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Phí, lệ phí |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
325.000 đồng/thẻ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
||
7 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Phí, lệ phí |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
325.000 đồng/thẻ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
||
8 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Phí, lệ phí |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
- 325.000 đồng/thẻ HDV DL quốc tế, nội địa - 100.000 đồng/thẻ HDV DL tại điểm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |