ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 715/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 14 tháng 04 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm công bố công khai thủ tục
hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị.
Triển khai thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng
dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC (Bộ Tư pháp);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Các PCVP và các Phòng: KT, ĐTXD, TH;
- Lưu: VT, NV.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Cao
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2014 Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính mới ban hành
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
01
|
Thẩm tra thiết kế đối với các công trình xây dựng
chuyên ngành nông nghiệp và PTNT sử dụng nguồn vốn ngân sách
|
Xây dựng
|
|
02
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử
dụng đối với công trình chuyên ngành nông nghiệp và PTNT trên địa bàn tỉnh
|
Xây dựng
|
|
2. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Văn bản quy định
bãi bỏ
|
01
|
Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán các
công trình khắc phục lụt bão thuộc chuyên ngành quản lý
|
Thủy lợi
|
Nghị định
15/2013/NĐ-CP của Chính phủ
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
1. Tên thủ tục hành chính
(TTHC): Thẩm tra thiết kế đối với các công
trình xây dựng chuyên ngành nông nghiệp và PTNT sử dụng nguồn vốn ngân sách.
Trình tự thực hiện:
1. Đối với tổ chức:
- Bước 1: Chủ đầu tư nộp hồ sơ tại bộ
phận một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Bước 2: Chủ đầu tư nhận hồ sơ từ Bộ
phận một cửa để điều chỉnh, bổ sung (nếu hồ sơ được yêu cầu điều chỉnh, bổ
sung); sau khi hoàn thành thì nộp lại cho Bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và
PTNT.
- Bước 3: Chủ đầu tư nhận kết quả tại
bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT.
2. Đối với Sở Nông nghiệp và PTNT
- Bước 1: Bộ phận một cửa Sở Nông
nghiệp và PTNT tiếp nhận hồ sơ.
- Bước 2: Trong thời gian 05 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và PTNT kiểm tra hồ sơ và có văn bản
thông báo một lần đến chủ đầu tư để bổ sung, hoàn thiện nội dung hồ sơ (nếu hồ
sơ chưa đầy đủ hoặc không đúng quy định). Nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì chuyển
qua bước 3.
- Bước 3: Sở Nông nghiệp và PTNT tiến
hành thẩm tra thiết kế công trình.
+ Đối với công trình lập báo cáo kinh
tế - kỹ thuật trong thời gian tối đa 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
+ Đối với dự án đầu tư trong thời gian
tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong quá trình thẩm tra thiết kế nếu
xét thấy cần thiết phải kiểm tra đối chiếu tại thực địa, Sở Nông nghiệp và PTNT
thông báo cho chủ đầu tư cùng phối hợp đi kiểm tra; hoặc nếu cần làm rõ một số
vấn đề của nội dung thẩm tra thì Sở đề nghị chủ đầu tư giải trình, chỉnh sửa
theo yêu cầu.
- Bước 4: Bộ phận một cửa Sở Nông
nghiệp và PTNT trả kết quả cho tổ chức.
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Tờ trình
thẩm tra thiết kế xây dựng công trình (theo mẫu) (bản chính)
2. Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng công trình, văn bản thống
nhất quy mô đầu tư (bản chính hoặc bản sao có dấu của chủ đầu tư);
3. Hồ sơ thiết kế cơ sở được phê duyệt cùng dự án đầu
tư xây dựng hoặc nhiệm vụ thiết kế đã được phê duyệt đối với trường hợp thiết kế
một bước; văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động
môi trường (nếu có): 01 Bản sao
4. Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư về các nội dung:
- Sự phù hợp về thành phần, quy cách của hồ sơ thiết
kế so với quy định của hợp đồng xây dựng và quy định của pháp luật.
- Đánh giá sự phù hợp của hồ sơ thiết kế so với nhiệm
vụ thiết kế, thiết kế cơ sở, các yêu cầu của hợp đồng xây dựng và quy định của
pháp luật có liên quan;
- Điều kiện năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu
thiết kế xây dựng; trong đó, kê khai một số công trình chính đã thực hiện của nhà
thầu; kinh nghiệm của chủ nhiệm thiết kế, khảo sát và các chủ trì thiết kế kèm
theo có xác nhận ký và đóng dấu của chủ đầu tư;
5. Các hồ sơ khảo sát xây dựng có liên quan đến các
bản vẽ và thuyết minh thiết kế theo quy định (bản chính hoặc bản sao có đóng dấu
của chủ đầu tư);
6. Các bản vẽ và thuyết minh thiết kế theo đúng quy
định tại Khoản 3 và Khoản 4 Điều 7 Thông tư số 13/2013/TT-BXD ngày 15/8/2013 của
Bộ Xây dựng;
7. Dự toán xây dựng công trình (bản chính, kèm
file).
b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
Thời hạn giải quyết:
- Đối với công trình lập Báo cáo Kinh tế kỹ thuật:
20 ngày
- Đối với Dự án đầu tư: 30 ngày
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức
Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Thừa Thiên Huế.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền
hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp
và PTNT
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản về kết
quả thẩm tra
Lệ phí: Lệ phí thẩm tra thu theo quy
định của Bộ Tài chính
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ trình thẩm tra thiết kế xây dựng công
trình (Thông tư số 13/2013/TT-BXD ngày 15/8/2013)
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
Không có
Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của
Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;
- Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ
Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây
dựng;
- Thông tư số 13/2013/TT-BXD ngày 15/8/2013 của Bộ
Xây dựng quy định thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế xây dựng công
trình.
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …….…
|
Tên địa phương,
ngày ….. tháng ….. năm …..
|
TỜ
TRÌNH
THẨM
TRA THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Kính gửi:
(Cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng)
- Căn cứ Điều 20, Điều 21 của Nghị định
số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về Quản lý chất lượng công trình
xây dựng;
- Căn cứ Thông tư số …./2013/TT-BXD
ngày...tháng...năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định thẩm tra, thẩm định
và phê duyệt thiết kế xây dựng công trình;
(Tên chủ đầu tư) trình (Cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng) thẩm tra thiết kế
xây dựng công trình (TKKT/TKBVTC)....
I. Thông tin chung công trình:
1. Tên công trình:
2. Cấp công trình:
3. Thuộc dự án: Theo quyết định đầu tư được phê
duyệt
4. Tên chủ đầu tư và các thông tin để liên lạc (điện
thoại, địa chỉ, ...):
5. Địa điểm xây dựng:
6. Giá trị dự toán xây dựng công trình:
7. Nguồn vốn đầu tư:
8. Các thông tin khác có liên quan:
II. Danh mục hồ sơ gửi kèm bao gồm:
1. Văn bản pháp lý (bản chính hoặc bản
sao dấu của chủ đầu tư):
- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng công trình;
- Hồ sơ thiết kế cơ sở được phê duyệt cùng dự án đầu
tư xây dựng;
- Văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo
đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);
- Và các văn bản khác có liên quan.
2. Tài liệu khảo sát, thiết kế, dự toán:
Theo Điều 6 của Thông tư.
3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
- Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư về điều kiện năng
lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu thiết kế xây dựng, trong đó kê khai một số
công trình chính đã thực hiện của nhà thầu; kinh nghiệm của chủ nhiệm thiết kế,
khảo sát và các chủ trì thiết kế kèm theo có xác nhận ký và đóng dấu của chủ đầu
tư;
- Giấy phép nhà thầu nước ngoài (nếu có);
- Chứng chỉ hành nghề của các chức danh chủ nhiệm
khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế;
(Tên chủ đầu tư) trình (Cơ quan quản lý
nhà nước về xây dựng) thẩm tra thiết kế xây dựng công trình.... với các nội
dung nêu trên./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lưu:
|
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)
Tên người đại diện
|
2. Tên thủ tục hành chính
(TTHC): Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công
trình vào sử dụng đối với công trình chuyên ngành nông nghiệp và PTNT trên địa
bàn tỉnh.
Trình tự thực hiện:
1. Đối với tổ chức
- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo hướng dẫn
dưới đây và nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Bước 2: Phối hợp với Sở Nông nghiệp
và PTNT tiến hành kiểm tra hiện trường công trình.
- Bước 3: Nhận kết quả từ Bộ phận một
cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT.
2. Đối với Sở Nông nghiệp và PTNT
- Bước 1: Bộ phận một cửa Sở Nông
nghiệp và PTNT tiếp nhận hồ sơ.
- Bước 2: Sở Nông nghiệp và PTNT kiểm
tra hồ sơ và thông báo cho chủ đầu tư ngày kiểm tra hiện trường và nội dung kiểm
tra công trình.
- Bước 3: Bộ phận một cửa Sở Nông
nghiệp và PTNT trả kết quả cho tổ chức.
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT.
Hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng của chủ
đầu tư (theo mẫu) (bản chính);
2. Hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng (gồm
các loại hồ sơ nêu tại Phụ lục 5 kèm theo Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngay
25/7/2013) (bản chính);
3. Biên bản kiểm tra tại một số giai
đoạn chuyển bước thi công quan trọng của công trình (bản sao).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức
Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Thừa Thiên Huế.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Nông nghiệp và PTNT
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
Kết quả thực hiện TTHC:
Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng (theo mẫu Phụ lục 04 Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013)
Lệ phí: Lệ phí kiểm tra thu theo quy định.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Báo cáo hoàn thành thi công
xây dựng công trình/hạng mục công trình (theo mẫu Phụ lục 03 Thông tư số
10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC: Không có
Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày
06/2/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;
- Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày
25/7/2013 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng
công trình xây dựng.
- Thông tư số 13/2013/TT-BXD ngày
15/8/2013 của Bộ Xây dựng quy định thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế
xây dựng công trình.
….(Tên chủ đầu
tư) …….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/…….
|
………, ngày……
tháng…… năm ……
|
BÁO CÁO HOÀN
THÀNH THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH/HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
Kính gửi: ………………..(1)……………………..
Chủ đầu tư công trình/hạng mục công trình …….. báo
cáo hoàn thành thi công xây dựng công trình/hạng mục công trình với các nội
dung sau:
1. Tên công trình/hạng mục công
trình:………………………………….
2. Địa điểm xây dựng ……………………………………………………….
3. Quy mô công trình: (nêu tóm tắt về các thông số
kỹ thuật chủ yếu của công trình).
4. Danh sách các nhà thầu (tổng thầu, nhà thầu
chính: khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng công trình, thi công xây dựng, giám
sát thi công xây dựng).
5. Ngày khởi công và ngày hoàn thành (dự kiến).
6. Khối lượng của các loại công việc xây dựng chủ yếu
đã được thực hiện.
7. Đánh giá về chất lượng hạng mục công trình hoặc
công trình xây dựng so với yêu cầu của thiết kế.
8. Báo cáo về việc đủ điều kiện để tiến hành nghiệm
thu đưa công trình vào sử dụng (ghi rõ các điều kiện để được nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng theo quy định của pháp luật).
Đề nghị ....(1).... tổ chức kiểm tra công tác nghiệm
thu đưa công trình vào sử dụng theo thẩm quyền./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …..(2)…. (để biết);
- Lưu …
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT CỦA
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu pháp nhân)
|
(1) Cơ quan chuyên môn về xây dựng kiểm tra công tác nghiệm thu của chủ đầu
tư theo thẩm quyền quy định tại Điều 25 Thông tư 13/2013/TT-BXD.
(2). Sở Xây dựng hoặc Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành đối với
các trường hợp quy định tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 và Khoản 4 Điều 25 Thông tư
13/2013/TT-BXD.