ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 7141/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 27
tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ CẢI TẠO, SỬA CHỮA CHỐNG XUỐNG CẤP
CÁC CÔNG TRÌNH THUỘC QUỸ NHÀ SỞ HỮU NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM
2014
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 13/12/2002;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày
29/11/2003;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 29/11/2005;
Căn cứ Luật sửa đổi Điều 126 Luật
Nhà ở và Điều 121 Luật Đất đai ngày 18/6/2009;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách Nhà nước; Nghị định số
73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định
dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê duyệt quyết toán ngân sách địa
phương
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ
số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009; số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về Quản lý dự
án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 71/2010/NĐ-CP
ngày 23/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 114/2010/NĐ-CP
ngày 06/12/2010 của Chính phủ về bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 15/2013/NĐ-CP
ngày 06/02/2013 của Chính phủ về Quản lý chất lượng công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 34/2013/NĐ-CP
ngày 22/4/2013 của Chính phủ về Quản lý sử dụng nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 03/TT-BXD ngày
26/3/2009 của Bộ Xây dựng về việc Quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định
số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình;
Căn cứ Thông tư số 14/2013/TT-BXD
ngày 19/09/2013 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định
số 34/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về quản lý sử dụng nhà ở thuộc sở
hữu Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 7499/QĐ-UBND
ngày 09/12/2013 của UBND Thành phố về việc
giao chỉ tiêu Kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2014
của thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 6048/QĐ-UBND
ngày 19/11/2014 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh dự toán chi thường xuyên
ngân sách Thành phố năm 2014 của các sở, ban, ngành thuộc thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 9727/TTr-SXD ngày 26/11/2014 và Văn bản số 10233/SXD-KHTH ngày
09/12/2014 về việc Phê duyệt danh mục chuẩn bị đầu tư cải tạo, sửa chữa chống
xuống cấp các công trình nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn Thành phố năm 2014;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục chuẩn bị đầu tư cải tạo, sửa
chữa chống xuống cấp các công trình nhà ở thuộc quỹ nhà sở hữu Nhà nước trên địa
bàn thành phố Hà Nội năm 2014, thực hiện theo Kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư đã
được giao tại Quyết định số 7499/QĐ-UBND
ngày 09/12/2013 và số 6048/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của UBND Thành phố với những
nội dung sau:
a. Cải tạo, sửa chữa chống xuống cấp
công trình để đảm bảo an toàn tài sản và tính mạng của người dân và gia đình
thuộc diện chính sách: 05 công trình.
b. Cải tạo, sửa chữa chống xuống cấp
công trình đang xuống cấp không đảm bảo an toàn sử dụng: 75 công trình.
c. Cải tạo, sửa chữa chống xuống cấp
định kỳ: 27 công trình.
(Chi
tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm tổ chức thực hiện
đúng mục đích, tiết kiệm chi phí đã được giao đối với công tác chuẩn bị đầu tư.
Thực hiện chế độ thanh quyết toán theo quy định của Luật ngân sách Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế
hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND Thành phố (để b/c);
- Các Phó Chủ tịch: Vũ Hồng Khanh, Nguyễn Văn
Sửu, Nguyễn Ngọc Tuấn;
- VPUBTP: CVP; PCVP P.C.Công; các phòng: TH, XDGT, TNTMThực;
- Lưu: VT, TNThạch.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Hồng Khanh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ CẢI TẠO, SỬA CHỮA CHỐNG XUỐNG CẤP
CÁC CÔNG TRÌNH NHÀ Ở THUỘC QUỸ NHÀ SỞ HỮU NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NĂM
2014
(Kèm theo Quyết định số 7141/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND Thành phố)
STT
|
Tên Công trình
|
Địa điểm
|
A
|
Cải tạo, sửa chữa chống
xuống cấp công trình để đảm bảo an toàn tài sản và tính mạng của người dân và
gia đình thuộc diện chính sách
|
|
1
|
Số 9 ngách 127/23 (số cũ: 12 tổ 41) phố Hào Nam -
TT Cty in và Văn hóa phẩm
|
Đống Đa
|
2
|
16 Lãn Ông
|
Hoàn Kiếm
|
3
|
10 Hàng Ngang
|
Hoàn Kiếm
|
4
|
413 - A15 TT Đại học Kinh tế Quốc dân
|
Hai Bà Trưng
|
5
|
149 phố Huế
|
Hai Bà Trưng
|
B
|
Cải tạo, sửa chữa chống
xuống cấp công trình đang xuống cấp không đảm bảo an toàn sử dụng
|
|
1
|
169B Nguyễn Thái Học
|
Ba Đình
|
2
|
45 Trần Phú - Nhà B
|
Ba Đình
|
3
|
11 Trần Phú
|
Ba Đình
|
4
|
3 Ngõ Tôn Thất Thiệp
|
Ba Đình
|
5
|
3 Đội Cấn
|
Ba Đình
|
6
|
22 Phan Đình Phùng
|
Ba Đình
|
7
|
106 Quán Thánh
|
Ba Đình
|
8
|
22 Cửa Bắc
|
Ba Đình
|
9
|
96 Đường Yên Phụ
|
Ba Đình
|
10
|
98 Đường Yên Phụ
|
Ba Đình
|
11
|
100 Đường Yên Phụ
|
Ba Đình
|
12
|
11 ngõ 30 (sm: 11 ngõ 90) Ngọc Hà
|
Ba Đình
|
13
|
107 - 109 Yên Phụ
|
Tây Hồ
|
14
|
36 Cao Bá Quát
|
Ba Đình
|
15
|
188 ngõ Chợ Khâm Thiên
|
Đống Đa
|
16
|
20 tổ 30 - Phường Ô Chợ Dừa (số cũ: A4 Trại Nhãn)
|
Đống Đa
|
17
|
52 tổ 30 - Phường Ô Chợ Dừa (số cũ: A4 Trại Nhãn)
|
Đống Đa
|
18
|
27 ngõ 136 Tây Sơn (số cũ: 15 ngõ 5 - Tây Sơn)
|
Đống Đa
|
19
|
221B Khâm Thiên
|
Đống Đa
|
20
|
140 - 142 ngõ Hàng Cỏ
|
Hoàn Kiếm
|
21
|
19 Hàng Giấy
|
Hoàn Kiếm
|
22
|
29 Hàng Đào
|
Hoàn Kiếm
|
23
|
34 Nhà Chung
|
Hoàn Kiếm
|
24
|
86 Hàng Trống
|
Hoàn Kiếm
|
25
|
82B Bà Triệu
|
Hoàn Kiếm
|
26
|
40 Hàng Gà
|
Hoàn Kiếm
|
27
|
Khu phụ chung của 2 biển số nhà: 16 Hàng Bông và
37-39 Hàng Mành
|
Hoàn Kiếm
|
28
|
43 Hàng Bạc
|
Hoàn Kiếm
|
29
|
107 Hàng Bông
|
Hoàn Kiếm
|
30
|
6 Lý Thường Kiệt
|
Hoàn Kiếm
|
31
|
4B Đường
Thành
|
Hoàn Kiếm
|
32
|
10 Hàng Thùng
|
Hoàn Kiếm
|
33
|
35 Lãn Ông
|
Hoàn Kiếm
|
34
|
28 Hàng Bè
|
Hoàn Kiếm
|
35
|
47 Hàng Ngang
|
Hoàn Kiếm
|
36
|
26 Hàng Mã
|
Hoàn Kiếm
|
37
|
Nhà gỗ số 11 ngõ 105 phố Vọng Hà - TT Cty Bưu
chính liên tỉnh và Quốc tế
|
Hoàn Kiếm
|
38
|
3 Hàng Rươi
|
Hoàn Kiếm
|
39
|
30 Đồng Xuân
|
Hoàn Kiếm
|
40
|
58 Hàng Đường
|
Hoàn Kiếm
|
41
|
51 Lò Đúc
|
Hai Bà Trưng
|
42
|
212 phố Huế
|
Hai Bà Trưng
|
43
|
5 tổ 7 Mai Động
|
Hoàng Mai
|
44
|
13 ngõ Hàng Chuối
|
Hai Bà Trưng
|
45
|
20 ngõ 105 Bạch Mai
|
Hai Bà Trưng
|
46
|
41 Bùi Thị Xuân
|
Hai Bà Trưng
|
47
|
311 C14 Quỳnh Lôi
|
Hai Bà Trưng
|
48
|
67 (số cũ 53) ngõ Thống Nhất
|
Hai Bà Trưng
|
49
|
6 Hòa Mã
|
Hai Bà Trưng
|
50
|
43 Bùi Thị Xuân
|
Hai Bà Trưng
|
51
|
Khu phụ chung số 9 Hàng Chuối
|
Hai Bà Trưng
|
52
|
208+209 B7 TT Trại Găng
|
Hai Bà Trưng
|
53
|
Nhà 01 (42) A3 V11 (số mới 149/34) Bộ Công An
|
Hai Bà Trưng
|
54
|
P12 - 169E Minh Khai
|
Hai Bà Trưng
|
55
|
435 D4 (số mới 194 phố Hồng Mai) TT Quỳnh Lôi
|
Hai Bà Trưng
|
56
|
342 C17 TT Quỳnh Lôi
|
Hai Bà Trưng
|
57
|
10 M18 TT Mai Hương
|
Hai Bà Trưng
|
58
|
28 A3 TT Mai Hương
|
Hai Bà Trưng
|
59
|
31E Thi Sách
|
Hai Bà Trưng
|
60
|
79 phố Huế
|
Hai Bà Trưng
|
61
|
Căn hộ 202A Nhà A13 - TT Mai
Dịch
|
Cầu Giấy
|
62
|
Nhà 103 - B4 TT Bưu chính viễn thông Quan Hoa
|
Cầu Giấy
|
63
|
Nhà 113 - C1 TT Bưu chính viễn thông Quan Hoa
|
Cầu Giấy
|
64
|
Số 17 ngách 154/7 Ngọc Lâm (số 08 cũ)
|
Long Biên
|
65
|
Nhà A2 TT Cty Xây dựng số 9
|
Đông Anh
|
66
|
Nhà A3 TT Cty Xây dựng số 9
|
Đông Anh
|
67
|
Căn hộ số 10 (23 mới) dãy 1 khu B - TT Đội kiến
trúc 4
|
Đông Anh
|
68
|
Căn hộ số 27 (05 mới) dãy 4 khu B - TT Đội kiến
trúc 4
|
Đông Anh
|
69
|
Căn hộ số 25 (06 mới) dãy 4 khu B - TT Đội kiến
trúc 4
|
Đông Anh
|
70
|
Căn hộ số 30 (01 mới) dãy 4 khu B - TT Đội kiến
trúc 4
|
Đông Anh
|
71
|
Căn hộ số 9 (31 mới) dãy 1 khu B - TT Đội kiến
trúc 4
|
Đông Anh
|
72
|
Căn hộ số 2 (166A mới) dãy 1 khu B - TT Đội kiến
trúc 4
|
Đông Anh
|
73
|
Căn hộ số 18 (14 mới) dãy 3 khu B - TT Đội kiến
trúc 4
|
Đông Anh
|
74
|
Căn hộ số 13 dãy B7 TT Cty CP XD&TM Đại Việt
|
Đông Anh
|
75
|
Căn hộ số 7 dãy B8 TT Cty CP XD&TM Đại Việt
|
Đông Anh
|
C
|
Cải tạo, sửa chữa chống
xuống cấp định kỳ
|
|
1
|
20 Hòe Nhai
|
Ba Đình
|
2
|
11 ngõ Châu Long
|
Ba Đình
|
3
|
55 Phó Đức Chính
|
Ba Đình
|
4
|
67 Châu Long
|
Ba Đình
|
5
|
58 Hàng Bồ
|
Hoàn Kiếm
|
6
|
103 Phùng Hưng
|
Hoàn Kiếm
|
7
|
44 Hàng Bông
|
Hoàn Kiếm
|
8
|
28 Hàng Điếu
|
Hoàn Kiếm
|
9
|
8 Ngô Quyền
|
Hoàn Kiếm
|
10
|
45 Hàng Thiếc
|
Hoàn Kiếm
|
11
|
18 Hai Bà Trưng
|
Hoàn Kiếm
|
12
|
10 Hàng Bè
|
Hoàn Kiếm
|
13
|
56 Tràng Tiền
|
Hoàn Kiếm
|
14
|
32 Hàng Bạc
|
Hoàn Kiếm
|
15
|
25 Hàng Vôi
|
Hoàn Kiếm
|
16
|
30 Hàm Long
|
Hoàn Kiếm
|
17
|
25 Hàng Gà
|
Hoàn Kiếm
|
18
|
28-30-32 Tràng Tiền
|
Hoàn Kiếm
|
19
|
6 Hàng Cót
|
Hoàn Kiếm
|
20
|
53 Cửa Nam
|
Hoàn Kiếm
|
21
|
41 Hàng Điếu
|
Hoàn Kiếm
|
22
|
13 Hàng Buồm
|
Hoàn Kiếm
|
23
|
Số 352 Đường Ngọc Lâm
|
Long Biên
|
24
|
Số 385 Đường Ngọc Lâm
|
Long Biên
|
25
|
59 Hàng Bún
|
Ba Đình
|
26
|
P118 TT 127 Nguyễn Phong Sắc
|
Cầu Giấy
|
27
|
Căn hộ 307, 506 nhà B khu đô thị Đền Lừ 1
|
Hoàng Mai
|