Quyết định 713/QĐ-BNN-TC năm 2011 về giao dự toán ngân sách nhà nước (kinh phí chương trình mục tiêu quốc gia) cho Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 713/QĐ-BNN-TC |
Ngày ban hành | 09/06/2011 |
Ngày có hiệu lực | 09/06/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Đinh Thị Phương |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 713/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 09 tháng 06 năm 2011 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số
75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số
01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và PTNT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài
chính;
Căn cứ Quyết định số 837/QĐ-BTC ngày 13/4/2011 của Bộ Tài chính về việc giao dự
toán chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2011;
Căn cứ ý kiến của Bộ Tài chính tại Công văn số 7475/BTC-HCSN ngày 08/6/2011 v/v
Thẩm định phân bổ dự toán chương trình MTQG năm 2011;
Căn cứ Quyết định số 1219/QĐ-BNN-TC ngày 08/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn v/v giao dự toán NSNN năm 2011 lần 5 (Kinh phí chương
trình mục tiêu quốc gia) cho các đơn vị dự toán trực thuộc Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi NSNN năm 2011 (lần 5) cho: Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (chi tiết theo biểu đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2011 được giao Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TL.
BỘ TRƯỞNG |
THU, CHI NSNN NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 713/QĐ-BNN-TC ngày 09 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
Mã số sử dụng ngân sách: 1053613
Kho bạc Nhà nước: Hà Nội
ĐVT: Nghìn đồng
Loại |
Khoản |
TT |
Nội dung |
Tổng số |
|
|
|
||
|
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
0 |
|
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
0 |
|
|
3 |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách |
0 |
|
|
13.000.000 |
||
010 |
013 |
1 |
SỰ NGHIỆP ĐẢM BẢO XÃ HỘI |
3.000.000 |
|
|
|
Chương trình phòng chống ma túy, mã số: 0150-0157 |
3.000.000 |
|
|
a |
Kinh phí thường xuyên |
0 |
|
|
|
Trong đó: kinh phí không khoán |
|
|
|
b |
Kinh phí không thường xuyên |
3.000.000 |
010 |
013 |
2 |
SỰ NGHIỆP KINH TẾ |
10.000.000 |
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới, mã số 0390-0391 |
10.000.000 |
|
|
a |
Kinh phí thường xuyên |
0 |
|
|
|
Trong đó: Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương |
0 |
|
|
|
- Kinh phí trích nộp quỹ thi đua khen thưởng của Bộ |
0 |
|
|
b |
Kinh phí không thường xuyên |
10.000.000 |
Yêu cầu đơn vị trình Bộ duyệt dự toán chi tiết các nội dung trước khi thực hiện.