ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 7116/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 22
tháng 11 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TTHC
ĐƯỢC SỬA ĐỔI/TTHC ĐỀ NGHỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6
năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5
năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3511/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7
năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy chế
phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý
theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số
2583/STP-KSTTHC ngày 18 tháng 10 năm 2013 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành
phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 06 thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 01 thủ tục trong lĩnh vực Quốc tịch
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Hà Nội (có phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành
phố; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn;
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 7116/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội)
PHẦN I
DANH MỤC 06 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ VÀ 01 THỦ TỤC BỊ BÃI BỎ
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Nội dung sửa đổi
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
- Nhập quốc tịch Việt Nam.
- Mã thủ tục hành chính: T-HNO-216869-TT
|
- Sửa nội dung: Theo Phần II nội dung cụ thể từng
TTHC.
|
Quốc tịch
|
Sở Tư pháp
|
2
|
- Trở lại quốc tịch Việt Nam.
- Mã thủ tục hành chính: T-HNO-216871-TT
|
- Sửa nội dung: Theo Phần II nội dung cụ thể từng
TTHC.
|
3
|
- Xin thôi quốc tịch Việt Nam.
- Mã thủ tục hành chính: T-HNO-216880-TT
|
- Sửa nội dung: Theo Phần II nội dung cụ thể từng
TTHC.
|
4
|
- Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam.
- Mã thủ tục hành chính: T-HNO-216886-TT
|
- Sửa nội dung: Theo Phần II nội dung cụ thể từng
TTHC.
|
5
|
- Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam.
- Mã thủ tục hành chính: T-HNO-216889-TT
|
- Sửa nội dung: Theo Phần II nội dung cụ thể từng
TTHC.
|
6
|
- Thông báo và ghi vào sổ đăng ký khai sinh việc có
quốc tịch nước ngoài.
- Mã thủ tục hành chính: T-HNO-216902-TT
|
- Sửa nội dung: Theo Phần II nội dung cụ thể từng
TTHC.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
bị bãi bỏ
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
- Nhập quốc tịch Việt Nam cho người không quốc tịch
cư trú ổn định tại Việt Nam.
- Mã thủ tục hành chính: T-HNO-216905-TT
|
Quốc tịch
|
Sở Tư pháp
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ TTHC
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
Thủ tục số 39 (sửa
đổi)
|
Nhập quốc tịch Việt
Nam
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1: Người xin nhập quốc tịch Việt Nam điền
thông tin vào đơn xin nhập quốc tịch, chuẩn bị hồ sơ và nộp tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả (bộ phận một cửa) - Sở Tư pháp Hà Nội.
Bước 2: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ và hoàn toàn hợp lệ, tiếp nhận
và ghi phiếu tiếp nhận hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ thì cán bộ
một cửa phải hướng dẫn công dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định pháp luật.
+ Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải
quyết của đơn vị mình thì hướng dẫn công dân tới cơ quan có thẩm quyền theo
quy định.
Bước 3: Cán bộ một cửa vào sổ tiếp nhận hồ
sơ và chuyển Phòng Hộ tịch có yếu tố nước ngoài giải quyết theo quy định.
Bước 4: Phòng Hộ tịch có yếu tố nước ngoài
tiếp nhận hồ sơ, thẩm tra, lập danh mục hồ sơ, hoàn thiện các bước theo quy trình
và chuyển các cơ quan liên quan trong quá trình giải quyết hồ sơ theo quy
định.
Chú ý: Kết quả việc giải quyết hồ sơ xin nhập
quốc tịch do Bộ Tư pháp thông báo tới người có yêu cầu.
|
Cách thức thực hiện
|
Người xin nhập quốc tịch Việt Nam nộp hồ sơ trực tiếp
tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (bộ phận một cửa) - Sở Tư pháp.
|
|
Nơi tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả (bộ phận một cửa) - Sở Tư pháp Hà Nội.
Địa chỉ: Số 1B - Trần Phú - Hà Đông - Hà Nội.
ĐT: 0433546151 hoặc 0433546152.
|
Thành phần hồ sơ
|
1. Đơn xin nhập quốc tịch Việt Nam.
2. Bản khai lý lịch.
3. Bản sao Giấy khai sinh, Hộ chiếu hoặc giấy tờ khác
có giá trị thay thế của người xin nhập Quốc tịch Việt Nam.
(Giấy tờ khác có giá trị thay thế Giấy khai sinh,
Hộ chiếu của người xin nhập Quốc tịch Việt Nam là những giấy tờ có giá trị chứng
minh quốc tịch nước ngoài của người đó).
4. Phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền
của Việt Nam cấp đối với thời gian người xin nhập quốc tịch Việt Nam cư trú ở
Việt Nam, Phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp đối
với thời gian người xin nhập quốc tịch Việt Nam cư trú ở nước ngoài. Phiếu lý
lịch tư pháp phải là phiếu được cấp không quá 90 ngày tính đến ngày nộp hồ sơ.
5. Giấy tờ chứng minh trình độ Tiếng Việt của người
xin nhập quốc tịch Việt Nam là một trong các giấy tờ: Bản sao bằng tốt nghiệp
sau đại học, đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, trung học phổ thông
hoặc trung học cơ sở của Việt Nam; bản sao văn bằng hoặc chứng chỉ chứng nhận
trình độ tiếng Việt do cơ sở đào tạo tiếng Việt của Việt Nam.
Trong trường hợp người xin nhập quốc tịch Việt Nam
khai báo biết tiếng Việt đủ để hòa nhập vào cộng đồng Việt Nam nhưng không có
giấy tờ chứng minh trình độ tiếng Việt, thì Sở Tư pháp tổ chức phỏng vấn trực
tiếp để kiểm tra trình độ tiếng Việt.
6. Giấy tờ chứng minh về chỗ ở, thời gian thường trú
ở Việt Nam được quy định: Bản sao thẻ thường trú.
7. Giấy tờ chứng minh bảo đảm cuộc sống ở Việt Nam
của người xin nhập quốc tịch Việt Nam gồm một trong số các giấy tờ như: Giấy
tờ chứng minh quyền sở hữu tài sản; giấy xác nhận mức lương hoặc thu nhập do
cơ quan, tổ chức nơi người đó làm việc cấp; giấy xác nhận của cơ quan thuế về
thu nhập chịu thuế; giấy tờ chứng minh được sự bảo lãnh của tổ chức cá nhân
tại Việt Nam; giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi
thường trú của người xin nhập quốc tịch Việt Nam về khả năng bảo đảm cuộc sống
tại Việt Nam của người đó.
2. Thành phần hồ sơ của một số trường hợp đặc biệt:
2.1. Người xin nhập quốc tịch Việt Nam có con chưa
thành niên cùng nhập quốc tịch Việt Nam thì nộp bản sao Giấy khai sinh của
người con. Trường hợp chỉ cha hoặc mẹ nhập quốc tịch Việt Nam mà người con
chưa thành niên nhập quốc tịch Việt Nam cùng thì còn phải nộp văn bản thỏa thuận
của cha mẹ về việc nhập quốc tịch Việt Nam cho con.
2.2. Người xin nhập quốc tịch Việt Nam được miễn một
số điều kiện nhập quốc tịch Việt Nam thì phải nộp giấy tờ tương ứng chứng minh
điều kiện được miễn, cụ thể là:
- Người có vợ hoặc chồng là công dân Việt Nam thì
nộp bản sao giấy chứng nhận kết hôn chứng minh quan hệ hôn nhân.
|
- Người là cha đẻ, mẹ đẻ hoặc con đẻ của công dân
Việt Nam thì nộp bản sao giấy khai sinh hoặc giấy tờ hợp lệ khác chứng minh quan
hệ cha con, mẹ con.
- Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp
xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam thì nộp bản sao Huân chương, Huy chương,
giấy chứng nhận danh hiệu cao quý khác hoặc giấy xác nhận của cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của Việt Nam.
- Người mà việc nhập quốc tịch Việt Nam của họ có
lợi cho Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thì nộp giấy chứng nhận của
cơ quan tổ chức nơi người đó làm việc, được cơ quan quản lý nhà nước cấp Bộ
hoặc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác nhận về việc nhập quốc tịch Việt Nam của họ
sẽ đóng góp cho sự phát triển của một trong các lĩnh vực khoa học, kinh tế,
văn hóa, xã hội, nghệ thuật, thể thao.
Chú ý: Những giấy tờ trong hồ sơ xin nhập quốc
tịch Việt Nam do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp phải được hợp pháp
hóa lãnh sự (trừ trường hợp theo các Điều ước mà Việt Nam là thành viên có
quy định khác); được dịch ra tiếng Việt và chứng thực theo quy định của pháp
luật Việt Nam.
|
Số lượng
|
- 03 bộ (lưu tại Văn phòng Chủ tịch nước; Bộ Tư pháp
và Sở Tư pháp).
|
Thời hạn giải quyết
|
125 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ và
đủ điều kiện theo quy định pháp luật (thời gian làm việc thực tế tại các cơ
quan).
Trường hợp người xin nhập quốc tịch Việt Nam xin giữ
quốc tịch nước ngoài hoặc là người không có quốc tịch thì thời hạn nói trên
giảm đi 10 ngày làm việc.
Thời gian cụ thể tại từng cơ quan như sau:
1. Thời hạn Sở Tư pháp gửi văn bản đề nghị xác minh
nhân thân người xin nhập quốc tịch: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
2. Thời hạn cơ quan công an xác minh và trả lời kết
quả xác minh: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị.
3. Thời hạn Sở Tư pháp hoàn tất hồ sơ, trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân Thành phố: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả xác
minh.
4. Thời hạn Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, kết
luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ của Sở Tư pháp.
5. Thời hạn Bộ Tư pháp xem xét, kiểm tra và thông
báo cho người xin nhập làm thủ tục xin thôi quốc tịch nước ngoài (trừ trường hợp
người xin nhập xin giữ quốc tịch nước ngoài hoặc người không có quốc tịch):
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất của Ủy ban nhân dân Thành phố.
6. Thời hạn Bộ Tư pháp báo cáo Thủ tướng Chính phủ
trình Chủ tịch nước xem xét, quyết định: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
giấy cho thôi quốc tịch nước ngoài.
Chú ý: Nếu người xin nhập quốc tịch xin giữ
quốc tịch nước ngoài hoặc là người không có quốc tịch thì thời hạn Bộ Tư pháp
kiểm tra hồ sơ và báo cáo Thủ tướng Chính phủ trình Chủ tịch nước xem xét,
quyết định là 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất của Ủy ban nhân
dân Thành phố.
7. Thời hạn Chủ tịch nước xem xét, quyết định: 30
ngày làm việc kể từ ngày Thủ tướng Chính phủ đề nghị.
8. Thời hạn Bộ Tư pháp gửi thông báo kết quả: 10 ngày
làm việc kể từ ngày Chủ tịch nước quyết định.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
- Công dân nước ngoài đang thường trú tại Hà Nội và
được cơ quan Công an có thẩm quyền cấp thẻ thường trú.
- Người không quốc tịch đang thường trú tại Hà Nội
và được cơ quan Công an có thẩm quyền cấp thẻ thường trú.
|
Cơ quan thực hiện
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch nước.
- Cơ quan kiểm tra, phối hợp: Bộ Tư pháp; Thủ tướng
Chính phủ; Ủy ban nhân dân Thành phố; Công an Thành phố; Ủy ban nhân dân cấp
xã trên địa bàn.
- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: Sở Tư pháp Hà
Nội (Phòng Hộ tịch có yếu tố nước ngoài).
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
- Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam của Chủ tịch
nước.
- Trường hợp Bộ Tư pháp thấy không đủ điều kiện để
trình Chủ tịch nước giải quyết cho nhập quốc tịch hoặc không được Chủ tịch nước
đồng ý cho nhập quốc tịch Việt Nam thì thông báo bằng văn bản cho Ủy ban nhân
dân Thành phố để thông báo cho người nộp hồ sơ biết.
|
Lệ phí
|
- 3.000.000đ /01 trường hợp (Ba triệu đồng).
- Những trường hợp được miễn lệ phí:
+ Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp
xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam phải là người được tặng thưởng Huân
chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng
hòa, Chính phủ cách mạng lâm thời miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác
nhận về công lao đặc biệt đó.
Người mà việc nhập quốc tịch của họ có lợi cho Nhà
nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam phải là người có tài năng trong các
lĩnh vực khoa học, kinh tế, văn hóa, xã hội, nghệ thuật, thể thao, được cơ
quan, tổ chức nơi người đó làm việc chứng nhận và cơ quan quản lý nhà nước cấp
Bộ hoặc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác nhận việc nhập quốc tịch của họ sẽ đóng
góp cho sự phát triển trong các lĩnh vực nói trên của Việt Nam.
+ Người có hoàn cảnh kinh tế khó khăn theo quy định
về chuẩn nghèo của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản hướng dẫn thi hành.
+ Người không quốc tịch xin nhập quốc tịch Việt Nam
theo quy định tại Điều 22 Luật Quốc tịch.
+ Người xin nhập quốc tịch là người Lào di cư sang
Việt Nam đã được cấp phép cư trú ổn định trước 01 tháng 01 năm 2009 (theo
Quyết định số 206/QĐ-TTg).
+ Người xin nhập quốc tịch là người Camphuchia lánh
nạn diệt chủng năm 1978 đến 1983 mà không có giấy tờ chứng minh quốc tịch gốc
và đã từng đăng ký tại các trại tị nạn ở Việt Nam do Cao ủy Liên Hợp quốc về
người tị nạn bảo trợ.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
- Đơn xin nhập quốc tịch Việt Nam
(TP/QT-2010-ĐXNQT.1).
- Tờ khai lý lịch (TP/QT-2010-TKLL). Mẫu đính kèm
hoặc tải về từ webside: www.sotuphaphanoi.gov.vn
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
1. Điều kiện nhập quốc tịch Việt Nam
Công dân nước ngoài, người không quốc tịch đang thường
trú tại Việt Nam mà có đơn xin nhập quốc tịch Việt Nam thì có thể được nhập
quốc tịch Việt Nam, nếu có đủ các điều kiện sau đây:
1.1. Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định
của pháp luật Việt Nam.
1.2. Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật Việt Nam; tôn
trọng truyền thống, phong tục, tập quán của dân tộc Việt Nam.
1.3. Biết tiếng Việt đủ để hòa nhập vào cộng đồng
Việt Nam. (Được đánh giá trên cơ sở khả năng giao tiếp bằng tiếng Việt với công
dân Việt Nam trong cuộc sống, phù hợp với môi trường sống và làm việc của
người đó).
1.4. Đã thường trú ở Việt Nam từ 5 năm trở lên tính
đến thời điểm xin nhập quốc tịch Việt Nam. (Đã thường trú ở Việt Nam từ 05
năm trở lên, kể từ ngày người đó được cấp thẻ thường trú).
1.5. Có khả năng bảo đảm cuộc sống tại Việt Nam (khả
năng bảo đảm cuộc sống tại Việt Nam được chứng minh bằng tài sản, nguồn thu
nhập hợp pháp của người đó hoặc sự bảo lãnh của tổ chức, cá nhân tại Việt
Nam).
1.6. Người xin nhập quốc tịch Việt Nam phải thôi quốc
tịch nước ngoài.
1.7. Người xin nhập quốc tịch Việt Nam phải có tên
gọi Việt Nam. Tên gọi này do người xin nhập quốc tịch Việt Nam lựa chọn và
được ghi rõ trong Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam.
1.8. Người xin nhập quốc tịch Việt Nam không được
nhập quốc tịch Việt Nam, nếu việc đó làm phương hại đến lợi ích quốc gia của Nhà
nước Việt Nam.
2. Các trường hợp miễn điều kiện nêu tại Điểm
1.3, 1.4 và 1.5:
2.1. Là vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ hoặc con đẻ của công
dân Việt Nam.
2.2. Có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây
dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam.
2.3. Có lợi cho Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam.
3. Các trường hợp miễn điều kiện nêu tại Điểm
1.6:
3.1. Là vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ hoặc con đẻ của công
dân Việt Nam.
3.2. Có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây
dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam phải là người được tặng thưởng Huân chương,
Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa,
Chính phủ cách mạng lâm thời miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận
về công lao đặc biệt đó.
3.3. Có lợi cho Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam phải là người có tài năng trong các lĩnh vực khoa học, kinh tế, văn
hóa, xã hội, nghệ thuật, thể thao, được cơ quan, tổ chức nơi người đó làm
việc chứng nhận và cơ quan quản lý nhà nước cấp Bộ hoặc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh xác nhận việc nhập quốc tịch của họ sẽ đóng góp cho sự phát triển trong
các lĩnh vực nói trên của Việt Nam.
Điều kiện trên được miễn trong trường hợp đặc biệt
nếu được Chủ tịch nước cho phép.
4. Phiếu lý lịch tư pháp sử dụng trong hồ sơ xin nhập
quốc tịch phải là phiếu được cấp không quá 90 ngày tính đến ngày nộp hồ sơ.
5. Người đã nhập Quốc tịch Việt Nam theo quy định
tại Điều 19 của Luật Quốc tịch, dù đang cư trú ở trong hay ngoài lãnh thổ Việt
Nam mà cố ý khai báo không đúng sự thật hoặc giả mạo giấy tờ khi xin nhập
quốc tịch Việt Nam thì quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam có thể bị hủy
bỏ nếu được cấp chưa quá 05 năm.
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Quốc tịch Việt Nam 2008;
2. Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm
2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quốc tịch Việt Nam;
3. Thông tư số 146/2009/TT-BTC ngày 20 tháng 7 năm
2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí giải
quyết các việc liên quan đến quốc tịch;
4. Thông tư số 08/2010/TT-BTP của Bộ Tư pháp hướng
dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch;
5. Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA
ngày 01 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tư pháp - Bộ ngoại giao - Bộ Công an hướng dẫn
thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt
Nam;
6. Thông tư số 135/2010/TT-BTC ngày 13 tháng 9
năm 2010 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 146/2009/TT-BTC ngày
20 tháng 7 năm 2009 hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí giải quyết
các việc liên quan đến quốc tịch.
|
Ảnh 4x6 (chụp chưa
quá 06 tháng)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Mẫu
TP/QT-2010-ĐXNQT.1
|
ĐƠN XIN NHẬP QUỐC
TỊCH VIỆT NAM
Kính gửi: Chủ tịch nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Họ và tên (1): ...........................................................................................................
Giới tính:
Nam:
□
Nữ:
□
Ngày, tháng, năm sinh:
............................................................................................
Nơi sinh (2):
.............................................................................................................
Nơi đăng ký khai sinh (3):
........................................................................................
Quốc tịch hiện nay (4):
............................................................................................
Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế (5): .................................
Số: .............................
Cấp ngày, tháng, năm: ..............................,
Cơ quan cấp: .....................................
.................................................................................................................................
Ngày, tháng, năm nhập cảnh vào Việt Nam (nếu có):
............................................
Địa chỉ cư trú trước khi nhập cảnh vào Việt Nam (nếu
có): ....................................
..................................................................................................................................
Địa chỉ thường trú tại Việt Nam:
...............................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Thẻ thường trú số: ......................, cấp
ngày, tháng, năm: ......................................
Cơ quan cấp: ...........................................,
cấp lần thứ: ..........................................
Nghề nghiệp: ...........................................................................................................
Nơi làm việc:
............................................................................................................
..................................................................................................................................
Sau khi tìm hiểu các quy định của pháp luật Việt Nam
về quốc tịch, tôi tự nguyện làm Đơn này kính xin Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam cho phép tôi được nhập quốc tịch Việt Nam.
Mục đích xin nhập quốc tịch Việt Nam:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Việc xin nhập quốc tịch Việt Nam của tôi thuộc diện
được miễn một số điều kiện (6):...................
.....................................................................................................................................
Tôi xin lấy tên gọi Việt Nam là:
...................................................................................
Nếu được nhập quốc tịch Việt Nam, tôi xin thề trung
thành với Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và thực hiện đầy đủ các quyền
và nghĩa vụ của công dân Việt Nam theo quy định của Hiến pháp và pháp luật Việt
Nam.
Tôi cũng xin nhập quốc tịch Việt Nam cho con chưa thành
niên sinh sống cùng tôi có tên dưới đây (nếu có):
STT
|
Họ và tên
|
Giới tính
|
Ngày, tháng, năm
sinh
|
Nơi sinh
|
Nơi đăng ký khai
sinh
|
Tên gọi Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Về quốc tịch hiện nay (7):
Tôi xin cam kết sẽ làm thủ tục thôi quốc tịch hiện
nay của mình và của con chưa thành niên nêu trên (nếu có): □
|
Tôi tự xét thấy mình và con chưa thành niên nêu
trên (nếu có) thuộc trường hợp đặc biệt: □
|
|
Tôi xin đề nghị Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam xem xét, cho phép được nhập quốc tịch Việt Nam mà vẫn giữ quốc
tịch hiện nay. Tôi xin cam kết việc giữ quốc tịch hiện nay không làm cản trở đến
việc hưởng quyền và thực hiện nghĩa vụ của công dân Việt Nam đối với Nhà nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Lý do xin giữ quốc tịch hiện nay:
.............................................................................
............................................................................
|
Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự
thật và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam về lời khai của mình./.
Giấy tờ kèm theo:
- ..........................
- ..........................
|
............,
ngày ... tháng ... năm ...
Người làm đơn
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Chú thích:
(1) Viết chữ in hoa theo Hộ chiếu/giấy tờ hợp lệ
thay thế;
(2) Ghi địa danh hành chính hoặc tên cơ sở y tế;
(3) Ghi tên cơ quan đăng ký khai sinh;
(4) Trường hợp có từ hai quốc tịch trở lên thì ghi
rõ từng quốc tịch;
(5) Ghi rõ loại giấy tờ gì;
(6) Nêu rõ trường hợp được miễn theo quy định nào
của Luật Quốc tịch Việt Nam;
(7) Đánh dấu “X” vào 1 trong 2 lựa chọn.
Ảnh 4x6
(chụp chưa quá 06 tháng)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
|
TỜ KHAI LÝ LỊCH
Họ và tên (1): ..........................................................................................................
Giới tính:
Nam:
□
Nữ: □
Ngày, tháng, năm sinh:
............................................................................................
Nơi sinh (2):
.............................................................................................................
Nơi đăng ký khai sinh (3):
........................................................................................
Quốc tịch hiện nay (4):
............................................................................................
Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế (5): .............................
Số: .................................
Cấp ngày, tháng, năm:........................., Cơ quan
cấp: ...........................................
.................................................................................................................................
Địa chỉ cư trú hiện nay:
...........................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Nghề nghiệp: ..........................................................................................................
Nơi làm việc:
..........................................................................................................
TÓM TẮT VỀ BẢN
THÂN
(Từ trước tới nay, sinh
sống, làm gì, ở đâu?)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
TÓM TẮT VỀ GIA
ĐÌNH
Họ và tên cha: ..........................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: .............................................................................................
Quốc tịch:
..................................................................................................................
Địa chỉ cư trú: ............................................................................................................
Họ và tên mẹ:
...........................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: .............................................................................................
Quốc tịch:
..................................................................................................................
Địa chỉ cư trú:
............................................................................................................
Họ và tên vợ/chồng: ................................................................................................
Ngày, tháng, năm
sinh:...............................................................................................
Nơi sinh:
....................................................................................................................
Quốc tịch:
..................................................................................................................
Địa chỉ cư trú:
............................................................................................................
Họ và tên con thứ nhất: ..........................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:
.............................................................................................
Nơi sinh: ...................................................................................................................
Quốc tịch:
..................................................................................................................
Địa chỉ cư trú:
............................................................................................................
Họ và tên con thứ hai: ............................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:..............................................................................................
Nơi sinh:
...................................................................................................................
Quốc tịch: .................................................................................................................
Địa chỉ cư trú:
...........................................................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự
thật và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam về lời khai của mình./.
|
.............,
ngày … tháng … năm …
Người khai
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Chú thích:
(1) Viết chữ in hoa theo Hộ chiếu/giấy tờ hợp lệ
thay thế;
(2) Ghi địa danh hành chính hoặc tên cơ sở y tế;
(3) Ghi tên cơ quan đăng ký khai sinh;
(4)Trường hợp có từ hai quốc tịch trở lên thì ghi
rõ từng quốc tịch;
(5) Ghi rõ loại giấy tờ gì.
Thủ tục số 40 (sửa
đổi)
|
Trở lại quốc tịch
Việt Nam
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1: Người xin trở lại quốc tịch Việt Nam
điền thông tin vào đơn xin trở lại quốc tịch, chuẩn bị hồ sơ và nộp tại bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả (bộ phận một cửa) - Sở Tư pháp Hà Nội.
Bước 2: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ và hoàn toàn hợp lệ, tiếp nhận
và ghi phiếu tiếp nhận hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ thì cán bộ
một cửa phải hướng dẫn công dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định pháp luật.
+ Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải
quyết của đơn vị mình thì hướng dẫn công dân tới cơ quan có thẩm quyền theo
quy định.
Bước 3: Cán bộ một cửa vào sổ tiếp nhận hồ
sơ và chuyển Phòng Hộ tịch có yếu tố nước ngoài giải quyết theo quy định.
Bước 4: Phòng Hộ tịch có yếu tố nước ngoài
tiếp nhận hồ sơ, thẩm tra, lập danh mục hồ sơ, hoàn thiện các bước theo quy trình
và chuyển các cơ quan liên quan trong quá trình giải quyết hồ sơ theo quy
định.
Chú ý: Kết quả việc giải quyết hồ sơ xin trở
lại quốc tịch do Bộ Tư pháp thông báo tới người có yêu cầu.
|
Cách thức thực hiện
|
Người xin trở lại quốc tịch Việt Nam nộp hồ sơ trực
tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (bộ phận một cửa) - Sở Tư pháp Hà
Nội.
Không được ủy quyền cho người khác nộp thay.
Nơi tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ hành chính - Sở Tư pháp Hà Nội.
Địa chỉ: Số 1B - Trần Phú - Hà Đông - Hà Nội.
ĐT: 0433546151 hoặc 0433546163.
|
Thành phần hồ sơ
|
1.1. Đơn xin trở lại quốc tịch Việt Nam.
1.2. Bản khai lý lịch.
1.3. Bản sao Giấy khai sinh, Hộ chiếu hoặc giấy tờ
khác có giá trị thay thế.
1.4. Phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền
của Việt Nam cấp đối với thời gian người xin trở lại quốc tịch Việt Nam cư
trú ở Việt Nam; Phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
cấp đối với thời gian người xin trở lại quốc tịch Việt Nam cư trú ở nước
ngoài.
Phiếu lý lịch tư pháp phải là phiếu được cấp không
quá 90 ngày tính đến ngày nộp hồ sơ.
1.5. Giấy tờ chứng minh người xin trở lại quốc tịch
Việt Nam đã từng có quốc tịch Việt Nam là một trong các giấy tờ: Bản sao Giấy
khai sinh; bản sao quyết định cho thôi quốc tịch Việt Nam hoặc giấy xác nhận
mất quốc tịch Việt Nam; giấy tờ khác có ghi quốc tịch Việt Nam hoặc có giá
trị chứng minh quốc tịch Việt Nam trước đây của người đó.
1.6. Giấy tờ chứng minh đủ điều kiện trở lại quốc
tịch Việt Nam là một trong các giấy tờ sau:
- Bản sao giấy chứng nhận kết hôn đối với người có
vợ hoặc chồng là công dân Việt Nam;
- Bản sao Giấy khai sinh hoặc giấy tờ hợp lệ khác
chứng minh quan hệ cha con, mẹ con đối với người có cha đẻ, mẹ đẻ hoặc con đẻ
là công dân Việt Nam;
- Bản sao Huân chương, Huy chương, giấy chứng nhận
danh hiệu cao quý khác hoặc giấy xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam đối với người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây
dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam;
- Giấy chứng nhận của cơ quan, tổ chức nơi người đó
làm việc, được cơ quan quản lý nhà nước cấp Bộ hoặc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
xác nhận về việc trở lại quốc tịch Việt Nam của người đó sẽ đóng góp cho sự
phát triển cho một trong các lĩnh vực khoa học, kinh tế, văn hóa, xã hội, nghệ
thuật, thể thao.
1.7. Trong trường hợp có con chưa thành niên xin trở
lại quốc tịch Việt Nam cùng cha, mẹ thì phải nộp bản sao Giấy khai sinh của
người con chưa thành niên cùng trở lại quốc tịch Việt Nam theo cha mẹ hoặc
giấy tờ khác chứng minh quan hệ cha con, mẹ con.
Nếu chỉ có cha hoặc mẹ trở lại quốc tịch Việt Nam
mà con chưa thành niên trở lại quốc tịch Việt Nam theo cha hoặc mẹ thì còn phải
nộp văn bản thỏa thuận của cha mẹ về việc trở lại quốc tịch Việt Nam cho con.
Chú ý: Các giấy tờ trong hồ sơ do cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài cấp phải được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp
Điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có
quy định khác. Những giấy tờ này phải được dịch sang tiếng Việt và được chứng
thực theo quy định của pháp luật.
|
Số lượng
|
03 bộ (lưu tại Văn phòng Chủ tịch nước; Bộ Tư pháp
và Sở Tư pháp).
|
Thời hạn giải quyết
|
- 95 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
và đủ điều kiện theo quy định pháp luật (thời gian làm việc thực tế tại các
cơ quan).
- Trường hợp người xin trở lại quốc tịch Việt Nam
xin giữ quốc tịch nước ngoài thì thời hạn giải quyết là: 80 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ và đủ điều kiện theo quy định pháp luật (do không phải làm
thủ tục xin thôi quốc tịch nước ngoài).
Thời gian cụ thể như sau:
1. Thời hạn Sở Tư pháp gửi văn bản đề nghị cơ quan
Công an xác minh nhân thân người xin trở lại quốc tịch Việt Nam: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Thời hạn cơ quan công an xác minh và trả lời kết
quả xác minh: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn của Sở Tư pháp.
3. Thời hạn hoàn tất hồ sơ chuyển Ủy ban nhân dân
Thành phố: 05 ngày kể từ ngày nhận được kết quả xác minh.
4. Thời hạn Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố xem
xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp: 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đề nghị của Sở Tư pháp.
5. Thời hạn Bộ Tư pháp kiểm tra hồ sơ, thông báo việc
làm thủ tục xin thôi quốc tịch nước ngoài đối với người đủ điều kiện: 20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất của Ủy ban nhân dân Thành phố.
6. Thời hạn Bộ Tư pháp báo cáo Thủ tướng Chính phủ
trình Chủ tịch nước xem xét, quyết định: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
giấy xác nhận thôi quốc tịch nước ngoài của người xin trở lại quốc tịch Việt
Nam.
Trường hợp người xin trở lại quốc tịch Việt Nam xin
giữ quốc tịch nước ngoài; người xin trở lại quốc tịch Việt Nam là người không
quốc tịch thì trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề xuất của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố, Bộ Tư pháp có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ,
nếu đủ điều kiện thì báo cáo Thủ tướng Chính phủ trình Chủ tịch nước.
7. Thời hạn Chủ tịch nước xem xét, quyết định việc
cho trở lại quốc tịch Việt Nam: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị
của Thủ tướng Chính phủ.
8. Thời hạn Bộ Tư pháp thông báo kết quả cho người
có yêu cầu: 10 ngày kể từ ngày nhận được quyết định của Chủ tịch nước.
Chú ý: Các thời hạn trên không tính đến thời
gian cho những trường hợp đặc biệt khác theo quy định pháp luật.
Trường hợp cần phải xác minh thêm về nhân thân của
người xin trở lại quốc tịch Việt Nam thì Bộ Tư pháp có văn bản đề nghị Bộ Công
an xác minh và thời hạn Bộ Công an xác minh là 30 ngày kể từ ngày nhận được
văn bản đề nghị của Bộ Tư pháp.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
1. Người đã mất quốc tịch Việt Nam (do được thôi quốc
tịch Việt Nam; do bị tước quốc tịch Việt Nam; do không đăng ký giữ quốc tịch
Việt Nam; trẻ sơ sinh bị bỏ rơi, trẻ em được tìm thấy trên lãnh thổ Việt Nam
mà không rõ cha, mẹ là ai và chưa đủ 15 tuổi bị mất quốc tịch Việt Nam khi
tìm thấy cha mẹ mà cha mẹ chỉ có quốc tịch nước ngoài hoặc chỉ tìm thấy cha
hoặc chỉ tìm thấy mẹ mà người đó chỉ có quốc tịch nước ngoài; con chưa thành
niên sinh sống cùng cha mẹ mất quốc tịch khi cha mẹ thôi quốc tịch Việt Nam
(nếu người con từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi thì phải có sự đồng ý bằng
văn bản của người con); con chưa thành niên sinh sống cùng cha hoặc cùng mẹ
mất quốc tịch Việt Nam khi có sự thay đổi quốc tịch của người cha hoặc người mẹ
nếu có thỏa thuận bằng văn bản cùng cha mẹ (nếu người con từ đủ 15 tuổi đến
chưa đủ 18 tuổi thì phải có sự đồng ý bằng văn bản của người con); hoặc theo
các Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên) thì có thể được trở lại quốc
tịch Việt Nam nếu thuộc một trong số trường hợp dưới đây:
1.1. Xin hồi hương về Việt Nam.
1.2. Có vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ hoặc con đẻ là công
dân Việt Nam.
1.3. Có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây
dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam phải là người được tặng thưởng Huân chương,
Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa,
Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam
xác nhận về công lao đặc biệt đó.
1.4. Có lợi cho Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam. Người mà việc trở lại quốc tịch Việt Nam của họ có lợi cho nhà nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là người có tài năng trong các lĩnh vực
khoa học, kinh tế, văn hóa, xã hội, nghệ thuật, thể thao, được cơ quan, tổ
chức nơi người đó làm việc chứng nhận và cơ quan quản lý nhà nước cấp Bộ hoặc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác nhận việc nhập quốc tịch của họ sẽ đóng góp cho
sự phát triển trong các lĩnh vực nói trên của Việt Nam.
1.5. Thực hiện đầu tư tại Việt Nam (phải có dự án
đầu tư đã được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp giấy tờ chứng nhận việc
đầu tư đó).
1.6. Đã thôi quốc tịch Việt Nam để nhập quốc tịch
nước ngoài, nhưng không được nhập quốc tịch nước ngoài.
Chú ý: Người xin trở lại quốc tịch Việt Nam
cư trú tại Hà Nội thì nộp hồ sơ tại Sở Tư pháp Hà Nội (trường hợp cư trú ở
nước ngoài thì nộp hồ sơ tại cơ quan đại diện Việt Nam tại nước đó).
|
Cơ quan thực hiện
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch nước.
- Cơ quan kiểm tra, phối hợp: Bộ Tư pháp; Thủ tướng
Chính phủ; Ủy ban nhân dân Thành phố; Công an Thành phố; Ủy ban nhân dân cấp
xã trên địa bàn.
- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: Sở Tư pháp Hà
Nội.
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
- Quyết định cho trở lại quốc tịch Việt Nam.
- Trường hợp Bộ Tư pháp thấy không đủ điều kiện để
trình Chủ tịch nước giải quyết cho trở lại quốc tịch hoặc không được Chủ tịch
nước đồng ý cho trở lại quốc tịch Việt Nam thì thông báo bằng văn bản cho Ủy
ban nhân dân Thành phố để thông báo cho người nộp hồ sơ biết.
|
Lệ phí
|
- 2.500.000đ/01 trường hợp (Hai triệu năm trăm nghìn
đồng).
- Những trường hợp được miễn lệ phí:
+ Người xin trở lại quốc tịch Việt Nàm là người có
công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam
phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác
của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa
miền Nam Việt Nam, Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó.
+ Người xin trở lại quốc tịch Việt Nam mà việc trở
lại có lợi cho Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Người mà việc trở
lại quốc tịch Việt Nam của họ có lợi cho nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam là người có tài năng trong các lĩnh vực khoa học, kinh tế, văn hóa,
xã hội, nghệ thuật, thể thao, được cơ quan, tổ chức nơi người đó làm việc
chứng nhận và cơ quan quản lý nhà nước cấp Bộ hoặc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
xác nhận việc nhập quốc tịch của họ sẽ đóng góp cho sự phát triển trong các
lĩnh vực nói trên của Việt Nam.
+ Người có hoàn cảnh kinh tế khó khăn theo quy định
về chuẩn nghèo của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản hướng dẫn thi hành.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
1. Mẫu TP/QT-2010-ĐXTLQT - Mẫu đơn xin trở lại
QTVT.
2. Mẫu TP/QT-2010-TKLL - Mẫu tờ khai lý lịch - Nhập
QTVN.
Mẫu đính kèm hoặc tải về từ website: www.sotuphaphanoi.gov.vn
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
1. Người xin trở lại quốc tịch Việt Nam không được
trở lại quốc tịch Việt Nam, nếu việc đó làm phương hại đến lợi ích quốc gia
của Việt Nam.
2. Người xin trở lại quốc tịch Việt Nam phải lấy lại
tên gọi Việt Nam trước đây, tên gọi này phải được ghi rõ trong quyết định cho
trở lại quốc tịch Việt Nam.
3. Người xin trở lại quốc tịch Việt Nam thì phải thôi
quốc tịch nước ngoài, trừ những người sau đây:
3.1. Là vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ hoặc con đẻ của công
dân Việt Nam.
3.2. Có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây
dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam.
3.3. Có lợi cho Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam.
4. Đối với trường hợp người bị tước quốc tịch Việt
Nam thì phải sau ít nhất 05 năm, kể từ ngày bị tước quốc tịch Việt Nam thì
mới được xem xét cho trở lại quốc tịch Việt Nam.
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Quốc tịch Việt Nam 2008;
2. Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm
2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quốc tịch Việt Nam;
3. Thông tư số 146/2009/TT-BTC ngày 20 tháng 7 năm
2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí giải
quyết các việc liên quan đến quốc tịch;
4. Thông tư số 08/2010/TT-BTP của Bộ Tư pháp hướng
dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch;
5. Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA
ngày 01 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tư pháp - Bộ ngoại giao - Bộ Công an hướng dẫn
thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt
Nam;
6. Thông tư số 135/2010/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm
2010 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 146/2009/TT-BTC ngày 20
tháng 7 năm 2009 hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí giải quyết
các việc liên quan đến quốc tịch.
|
Ảnh 4x6
(chụp chưa quá 06 tháng)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Mẫu
TP/QT-2010-ĐXTL
|
ĐƠN XIN TRỞ LẠI QUỐC
TỊCH VIỆT NAM
Kính gửi: Chủ tịch nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Họ và tên (1): ..........................................................................................................
Giới
tính:
Nam:
□
Nữ: □
Ngày, tháng, năm sinh:
............................................................................................
Nơi sinh (2):
.............................................................................................................
Nơi đăng ký khai sinh (3):
........................................................................................
Quốc tịch hiện nay (4):
............................................................................................
Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế (5): .................................
Số: .............................
Cấp ngày, tháng, năm: ..............................,
Cơ quan cấp: ....................................
................................................................................................................................
Ngày, tháng, năm xuất khỏi Việt Nam (nếu có):
....................................................
Địa chỉ cư trú trước khi xuất cảnh (nếu có):
..........................................................
................................................................................................................................
Địa chỉ nơi cư trú:
..................................................................................................
................................................................................................................................
Nghề nghiệp:
.........................................................................................................
Nơi làm việc:
.........................................................................................................
Trước đây tôi đã có quốc tịch Việt Nam, nhưng đã mất
quốc tịch Việt Nam từ ngày …. tháng …. năm …
Lý do mất quốc tịch Việt Nam (6): ..........................................................................
................................................................................................................................
Sau khi tìm hiểu các quy định của pháp luật Việt Nam
về quốc tịch, tôi làm đơn này kính xin Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam cho phép tôi được trở lại quốc tịch Việt Nam.
Mục đích xin trở lại quốc tịch Việt Nam:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Việc xin trở lại quốc tịch Việt Nam của tôi thuộc diện
được miễn một số điều kiện (7):..................
..................................................................................................................................
Tôi xin lấy tên gọi Việt Nam trước đây là:
................................................................
Nếu được trở lại quốc tịch Việt Nam, tôi xin thề trung
thành với Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và thực hiện đầy đủ các
quyền và nghĩa vụ của công dân Việt Nam theo quy định của Hiến pháp và pháp luật
Việt Nam.
Tôi cũng xin cho con chưa thành niên có tên dưới đây
được trở lại (hoặc nhập) quốc tịch Việt Nam (nếu có):
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm
sinh
|
Giới tính
|
Địa chỉ cư trú
hiện nay
|
Nơi sinh
|
Nơi đăng ký khai
sinh
|
Tên gọi Việt Nam
|
Ghi chú (8)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Về quốc tịch hiện nay (9):
Tôi xin cam kết sẽ làm thủ tục thôi quốc tịch hiện
nay của mình và của con chưa thành niên nêu trên (nếu có): □
|
Tôi tự xét thấy mình và con chưa thành niên nêu
trên (nếu có) thuộc trường hợp đặc biệt: □
|
|
Tôi xin đề nghị Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam xem xét, cho phép được trở lại quốc tịch Việt Nam mà vẫn giữ quốc
tịch hiện nay. Tôi xin cam kết việc giữ quốc tịch hiện nay không làm cản trở
đến việc hưởng quyền và thực hiện nghĩa vụ của công dân Việt Nam đối với Nhà
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Lý do xin giữ quốc tịch hiện nay:
.............................................................................
............................................................................
|
Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự
thật và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam về lời khai của mình./.
Giấy tờ kèm theo:
- ..........................
- ..........................
|
............,
ngày ... tháng ... năm ...
Người làm đơn
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Chú thích:
(1) Viết chữ in hoa theo Hộ chiếu/giấy tờ hợp lệ
thay thế;
(2) Ghi địa danh hành chính hoặc tên cơ sở y tế;
(3) Ghi tên cơ quan đăng ký khai sinh;
(4) Trường hợp có từ hai quốc tịch trở lên thì ghi
rõ từng quốc tịch;
(5) Ghi rõ loại giấy tờ gì;
(6) Ghi rõ mất quốc tịch Việt Nam trong trường hợp
nào;
(7) Nêu rõ trường hợp được miễn theo quy định nào
của Luật Quốc tịch Việt Nam;
(8) Ghi rõ trở lại hay nhập quốc tịch Việt Nam;
(9) Đánh dấu “X” vào 1 trong 2 lựa chọn.
Ảnh 4x6
(chụp chưa quá 06 tháng)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
|
TỜ KHAI LÝ LỊCH
Họ và tên (1): .........................................................................................................
Giới
tính:
Nam:
□
Nữ: □
Ngày, tháng, năm sinh: ...........................................................................................
Nơi sinh (2):
............................................................................................................
Nơi đăng ký khai sinh (3): .......................................................................................
Quốc tịch hiện nay (4):
............................................................................................
Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế (5):
............................. Số: .................................
Cấp ngày, tháng, năm:........................., Cơ quan
cấp: ..........................................
................................................................................................................................
Địa chỉ cư trú hiện nay:
..........................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Nghề nghiệp:
.........................................................................................................
Nơi làm việc:
.........................................................................................................
TÓM TẮT VỀ BẢN
THÂN
(Từ trước tới nay, sinh
sống, làm gì, ở đâu?)
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
TÓM TẮT VỀ GIA
ĐÌNH
Họ và tên cha: ......................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:
..........................................................................................
Quốc tịch: ...............................................................................................................
Địa chỉ cư trú:
.........................................................................................................
Họ và tên mẹ:
........................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:
..........................................................................................
Quốc tịch: ...............................................................................................................
Địa chỉ cư trú:
.........................................................................................................
Họ và tên vợ/chồng: .............................................................................................
Ngày, tháng, năm
sinh:............................................................................................
Nơi sinh: ..................................................................................................................
Quốc tịch:
................................................................................................................
Địa chỉ cư trú: ..........................................................................................................
Họ và tên con thứ nhất: ........................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:
...........................................................................................
Nơi sinh:
..................................................................................................................
Quốc tịch:
................................................................................................................
Địa chỉ cư trú:
..........................................................................................................
Họ và tên con thứ hai: ..........................................................................................
Ngày, tháng, năm
sinh:............................................................................................
Nơi sinh:
..................................................................................................................
Quốc tịch:
................................................................................................................
Địa chỉ cư trú:
..........................................................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự
thật và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam về lời khai của mình./.
|
.............,
ngày … tháng … năm …
Người khai
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Chú thích:
(1) Viết chữ in hoa theo Hộ chiếu/giấy tờ hợp lệ
thay thế;
(2) Ghi địa danh hành chính hoặc tên cơ sở y tế;
(3) Ghi tên cơ quan đăng ký khai sinh;
(4)Trường hợp có từ hai quốc tịch trở lên thì ghi
rõ từng quốc tịch;
(5) Ghi rõ loại giấy tờ gì.
Thủ tục số 41 (sửa đổi)
|
Xin thôi quốc tịch
Việt Nam
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1: Người xin thôi quốc tịch Việt Nam điền
thông tin vào đơn xin thôi quốc tịch, chuẩn bị hồ sơ và nộp tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả (bộ phận một cửa) - Sở Tư pháp Hà Nội.
Bước 2: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ và hoàn toàn hợp lệ, tiếp nhận
và ghi phiếu tiếp nhận hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ thì cán bộ
một cửa phải hướng dẫn công dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định pháp luật.
+ Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải
quyết của đơn vị mình thì hướng dẫn công dân tới cơ quan có thẩm quyền theo
quy định.
Bước 3: Cán bộ một cửa vào sổ tiếp nhận hồ
sơ và chuyển Phòng Hộ tịch có yếu tố nước ngoài giải quyết theo quy định.
Bước 4: Phòng Hộ tịch có yếu tố nước ngoài
tiếp nhận hồ sơ, thẩm tra, lập danh mục hồ sơ, hoàn thiện các bước theo quy trình
và chuyển các cơ quan liên quan trong quá trình giải quyết hồ sơ theo quy
định.
Chú ý: Kết quả việc giải quyết hồ sơ xin thôi
quốc tịch do Bộ Tư pháp thông báo tới người có yêu cầu.
|
Cách thức thực hiện
|
Người xin thôi quốc tịch Việt Nam nộp hồ sơ trực tiếp
tại Sở Tư pháp.
Trường hợp người xin thôi quốc tịch Việt Nam có người
giám hộ theo quy định pháp luật thì người giám hộ làm hồ sơ và nộp trực tiếp
tại Sở Tư pháp nơi người được giám hộ cư trú.
Không cho phép ủy quyền cho người khác nộp thay.
Nơi tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ hành chính - Sở Tư pháp Hà Nội.
Địa chỉ: Số 1B - Trần Phú - Hà Đông - Hà Nội.
ĐT: 0433546151 hoặc 0433546163.
|
Thành phần hồ sơ
|
1. Đơn xin thôi quốc tịch Việt Nam.
2. Bản khai lý lịch.
3. Bản sao Hộ chiếu Việt Nam; Giấy chứng minh
nhân dân.
Trong trường hợp không có Hộ chiếu Việt Nam, giấy
Chứng minh nhân dân thì nộp một trong các giấy tờ sau: Bản sao Giấy khai sinh
(trong trường hợp Giấy khai sinh không thể hiện rõ quốc tịch Việt Nam thì phải
kèm theo giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam của cha mẹ); quyết định cho
nhập, trở lại quốc tịch Việt Nam; quyết định công nhận việc nuôi đối với trẻ
em là người nước ngoài; quyết định cho người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam
làm con nuôi.
4. Phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền
của Việt Nam cấp.
Phiếu lý lịch tư pháp phải là phiếu được cấp không
quá 90 ngày tính đến ngày nộp hồ sơ.
5. Giấy tờ xác nhận về việc người đó đang làm thủ
tục nhập quốc tịch nước ngoài là giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
xác nhận hoặc bảo đảm người đó được nhập quốc tịch nước ngoài, trừ trường hợp
pháp luật nước đó không quy định về việc cấp giấy này.
Trường hợp người xin thôi quốc tịch Việt Nam đã có
quốc tịch nước ngoài thì nộp bản sao Hộ chiếu hoặc giấy tờ tùy thân khác do
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp để chứng minh người đó có quốc tịch
nước ngoài.
Chú ý: Giấy tờ bảo đảm cho việc nhập quốc tịch nước
ngoài của người xin thôi quốc tịch Việt Nam thuộc diện được miễn xác minh về
nhân thân thì thời hạn phải còn ít nhất là 120 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ
sơ.
Giấy tờ bảo đảm cho việc nhập quốc tịch nước ngoài
của người xin thôi quốc tịch Việt Nam không thuộc diện miễn xác minh về nhân
thân thì thời hạn phải còn ít nhất là 150 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
6. Giấy xác nhận không nợ thuế do Cục thuế nơi người
xin thôi quốc tịch Việt Nam cư trú cấp.
7. Đối với người trước đây là cán bộ, công chức, viên
chức, hoặc phục vụ trong lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam đã nghỉ hưu,
thôi việc, bị miễn nhiệm, bãi nhiệm, cách chức hoặc giải ngũ, phục viên chưa
quá 5 năm thì còn phải nộp giấy của cơ quan, tổ chức, đơn vị đã ra quyết định
cho nghỉ hưu, thôi việc, miễn nhiệm, bãi nhiệm, cách chức hoặc giải ngũ, phục
viên xác nhận việc thôi quốc tịch Việt Nam của người đó không phương hại đến
lợi ích quốc gia của Việt Nam hoặc không ảnh hưởng đến việc bảo vệ bí mật quốc
gia hoặc không trái với quy định của ngành đó.
Thành phần hồ sơ trong một số trường hợp đặc biệt:
- Trường hợp công dân Việt Nam không thường trú ở
trong nước thì không phải nộp các giấy tờ nêu tại Điểm 4, 6 và 7.
- Trường hợp nộp hồ sơ ở trong nước, người xin thôi
quốc tịch Việt Nam xuất trình giấy tờ chứng minh nơi cư trú để xác định thẩm
quyền.
Chú ý: Giấy tờ có trong hồ sơ xin thôi quốc
tịch Việt Nam do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp phải được hợp pháp
hóa lãnh sự, nếu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch sang tiếng Việt và chứng
thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.
|
Số lượng
|
03 bộ (lưu tại Văn phòng Chủ tịch nước; Bộ Tư pháp
và Sở Tư pháp).
|
Thời hạn giải quyết
|
85 ngày làm việc (thời gian thực tế giải quyết hồ
sơ tại các cơ quan có thẩm quyền).
1. Thời hạn Sở Tư pháp đăng thông báo và gửi văn bản
đề nghị Công an Thành phố xác minh: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Sở Tư pháp có trách nhiệm đăng thông báo về việc xin
thôi quốc tịch Việt Nam trên một tờ báo viết hoặc báo điện tử ở địa phương
trong 03 số liên tiếp và gửi đăng trên Trang thông tin điện tử của Bộ Tư pháp
(việc thông báo trên Trang thông tin điện tử phải được lưu giữ trên đó trong
thời gian ít nhất 30 ngày kể từ ngày đăng thông báo).
2. Thời hạn Công an Thành phố xác minh và trả lời
kết quả: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn đề nghị của Sở Tư
pháp.
3. Thời hạn Sở Tư pháp hoàn tất hồ sơ trình Ủy
ban nhân dân Thành phố: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được trả lời của
Công an Thành phố.
4. Thời hạn Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, kết
luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đề nghị của Sở Tư pháp.
5. Thời hạn Bộ Tư pháp kiểm tra, báo cáo Thủ tướng
Chính phủ trình Chủ tịch nước xem xét, quyết định: 20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được đề nghị của Ủy ban nhân dân Thành phố.
6. Thời hạn Chủ tịch nước xem xét, quyết định: 20
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Thủ tướng Chính phủ.
7. Thời hạn Bộ Tư pháp thông báo kết quả cho công
dân: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được quyết định của Chủ tịch nước.
Chú ý: Thời gian trên không tính thời gian
cho những trường hợp đặc biệt theo quy định pháp luật.
|
Đối tượng thực hiện
|
- Công dân Việt Nam có đơn xin thôi quốc tịch Việt
Nam để nhập quốc tịch nước ngoài hiện đang cư trú tại Hà Nội.
|
Cơ quan thực hiện
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch nước.
- Cơ quan kiểm tra, phối hợp: Bộ Tư pháp; Thủ tướng
Chính phủ; Ủy ban nhân dân Thành phố; Công an Thành phố; Ủy ban nhân dân cấp
xã trên địa bàn.
- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: Sở Tư pháp Hà
Nội.
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
- Quyết định cho thôi quốc tịch Việt Nam.
- Trường hợp Bộ Tư pháp thấy không đủ điều kiện để
trình Chủ tịch nước giải quyết cho thôi quốc tịch hoặc không được Chủ tịch nước
đồng ý cho thôi quốc tịch Việt Nam thì thông báo bằng văn bản cho Ủy ban nhân
dân Thành phố để thông báo cho người nộp hồ sơ biết.
|
Lệ phí
|
2.500.000đ/01 trường hợp (Hai triệu năm trăm nghìn
đồng).
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
1. Mẫu TP/QT-2010-ĐXTLQT.1 - Mẫu đơn xin thôi
QTVT.
2. Mẫu TP/QT-2010-ĐXTLQT.2 - Mẫu đơn xin thôi QTVT
(dùng cho trường hợp người giám hộ làm đơn xin cho người được giám hộ).
3. Mẫu TP/QT-2010-TKLL - Mẫu tờ khai lý lịch.
Mẫu đính kèm hoặc tải về từ website:
www.sotuphaphanoi.gov.vn
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
1. Những trường hợp chưa được thôi quốc tịch Việt
Nam:
1.1. Đang nợ thuế đối với Nhà nước hoặc đang có nghĩa
vụ tài sản đối với cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân ở Việt Nam mà cơ quan thuế
hoặc cơ quan, tổ chức, cá nhân là chủ nợ có văn bản yêu cầu chưa cho người đó
thôi quốc tịch Việt Nam.
1.2. Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
1.3. Đang chấp hành bản án, quyết định của Tòa án
Việt Nam.
1.4. Đang bị tạm giam để chờ thi hành án.
1.5. Đang chấp hành quyết định áp dụng biện pháp xử
lý hành chính đưa vào cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh, trường giáo dưỡng.
2. Những trường hợp không được thôi quốc tịch Việt
Nam:
2.1. Việc thôi quốc tịch Việt Nam làm phương hại đến
lợi ích quốc gia của Việt Nam.
2.2. Cán bộ, công chức và những người đang phục vụ
trong lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam không được thôi quốc tịch Việt
Nam.
3. Những trường hợp được miễn xác minh về nhân
thân:
3.1. Người dưới 14 tuổi.
3.2. Người sinh ra và định cư ở nước ngoài.
3.3. Người đã định cư ở nước ngoài từ 10 năm trở
lên.
3.4. Người đã được xuất cảnh theo diện đoàn tụ
gia đình.
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Quốc tịch Việt Nam 2008;
2. Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm
2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quốc tịch Việt Nam;
3. Thông tư số 146/2009/TT-BTC ngày 20 tháng 7 năm
2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí giải
quyết các việc liên quan đến quốc tịch;
4. Thông tư số 08/2010/TT-BTP của Bộ Tư pháp hướng
dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch;
5. Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA
ngày 01 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tư pháp - Bộ ngoại giao - Bộ Công an hướng dẫn
thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt
Nam;
|
Ảnh 4x6
(chụp chưa quá 06 tháng)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Mẫu
TP/QT-2010-ĐXTQT.1
|
ĐƠN XIN THÔI QUỐC
TỊCH VIỆT NAM
Kính gửi: Chủ tịch nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Họ và tên (1): ...........................................................................................................
Giới
tính:
Nam:
□
Nữ: □
Ngày, tháng, năm sinh:
.............................................................................................
Nơi sinh (2):
..............................................................................................................
Nơi đăng ký khai sinh (3): .........................................................................................
Quốc tịch hiện nay (4):
..............................................................................................
Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế (5): .................................
Số: ...............................
Cấp ngày, tháng, năm:
.............................., Cơ quan cấp:
......................................
Ngày, tháng, năm xuất cảnh khỏi Việt Nam (nếu
có): .............................................
Địa chỉ cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh (nếu
có): ........................................
..................................................................................................................................
Địa chỉ nơi cư trú:
....................................................................................................
.................................................................................................................................
Nghề nghiệp: ..........................................................................................................
Nơi làm việc:
..........................................................................................................
Sau khi tìm hiểu các quy định của pháp luật Việt Nam
về quốc tịch, tôi tự nguyện làm Đơn này kính xin Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam cho phép tôi được thôi quốc tịch Việt Nam.
Lý do xin thôi quốc tịch Việt Nam:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Tôi cũng xin cho con chưa thành niên sinh sống cùng
tôi có tên dưới đây được thôi quốc tịch Việt Nam (nếu có):
STT
|
Họ và tên
|
Giới tính
|
Ngày, tháng, năm
sinh
|
Nơi sinh
|
Nơi đăng ký khai
sinh
|
Ngày, tháng, năm xuất
cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự
thật và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam về lời khai của mình./.
Giấy tờ kèm theo:
- ..........................
- ..........................
|
............,
ngày ... tháng ... năm ...
Người làm đơn
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Chú thích:
(1) Viết chữ in hoa theo Hộ chiếu/giấy tờ hợp lệ
thay thế;
(2) Ghi địa danh hành chính hoặc tên cơ sở y tế;
(3) Ghi tên cơ quan đăng ký khai sinh;
(4) Trường hợp có từ hai quốc tịch trở lên thì ghi
rõ từng quốc tịch;
(5) Ghi rõ loại giấy tờ gì;
Ảnh 4x6
(của người chưa thành niên chụp chưa quá 06 tháng)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Mẫu
TP/QT-2010-ĐXTQT.2
|
ĐƠN XIN THÔI QUỐC
TỊCH VIỆT NAM
(Dùng cho người giám hộ làm đơn xin cho người được giám hộ)
Kính gửi: Chủ tịch nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Họ và tên người giám hộ làm đơn (1): ...................................................................
Giới
tính:
Nam:
□
Nữ: □
Ngày, tháng, năm sinh:
..............................................................................................
Nơi sinh (2):
...............................................................................................................
Quốc tịch hiện nay (3):
..............................................................................................
Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế (4): .................................
Số: ...............................
Cấp ngày, tháng, năm: ..............................,
Cơ quan cấp: .......................................
Địa chỉ cư trú hiện nay: .............................................................................................
..................................................................................................................................
Quan hệ giữa người giám hộ làm Đơn và người được giám
hộ: .............................
Sau khi tìm hiểu các quy định của pháp luật Việt Nam
về quốc tịch, tôi tự nguyện làm đơn này kính xin Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam cho phép người được giám hộ có tên sau đây được thôi quốc
tịch Việt Nam:
Họ và tên người xin thôi quốc tịch Việt Nam:
....................................................
Giới tính:
Nam:
□
Nữ: □
Ngày, tháng, năm sinh: ............................................................................................
Nơi
sinh:....................................................................................................................
Nơi đăng ký khai sinh (5): ........................................................................................
Quốc tịch hiện nay:
...................................................................................................
Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế: ....................................
Số: .................................
Cấp ngày, tháng, năm: .....................................,
Cơ quan cấp: ...............................
..................................................................................................................................
Ngày, tháng, năm xuất cảnh khỏi Việt Nam (nếu
có): .............................................
Địa chỉ cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh (nếu
có): ........................................
...................................................................................................................................
Địa chỉ cư trú hiện nay:
.............................................................................................
Lý do xin thôi quốc tịch Việt Nam:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự
thật và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam về lời khai của mình./.
Giấy tờ kèm theo:
- ..........................
- ..........................
|
............, ngày
... tháng ... năm ...
Người làm đơn
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Chú thích:
(1) Viết chữ in hoa theo Hộ chiếu/giấy tờ hợp lệ
thay thế;
(2) Ghi địa danh hành chính hoặc tên cơ sở y tế;
(3) Trường hợp có từ hai quốc tịch trở lên thì ghi
rõ từng quốc tịch;
(4) Ghi rõ loại giấy tờ gì;
(5) Ghi tên cơ quan đăng ký khai sinh.
Ảnh 4x6
(chụp chưa quá 06 tháng)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
|
TỜ KHAI LÝ LỊCH
Họ và tên (1): ............................................................................................................
Giới
tính:
Nam:
□
Nữ: □
Ngày, tháng, năm sinh:
..............................................................................................
Nơi sinh (2):
...............................................................................................................
Nơi đăng ký khai sinh (3):
..........................................................................................
Quốc tịch hiện nay (4):
...............................................................................................
Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế (5): .............................
Số: ....................................
Cấp ngày, tháng, năm:........................., Cơ quan
cấp: .............................................
...................................................................................................................................
Địa chỉ cư trú hiện nay:
.............................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Nghề nghiệp:
............................................................................................................
Nơi làm việc:
............................................................................................................
TÓM TẮT VỀ BẢN
THÂN
(Từ trước tới nay, sinh
sống, làm gì, ở đâu?)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
TÓM TẮT VỀ GIA
ĐÌNH
Họ và tên cha: .........................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:
............................................................................................
Quốc tịch: ..................................................................................................................
Địa chỉ cư trú:
............................................................................................................
Họ và tên mẹ: ...........................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:
.............................................................................................
Quốc tịch: ..................................................................................................................
Địa chỉ cư trú:
............................................................................................................
Họ và tên vợ/chồng: ................................................................................................
Ngày, tháng, năm
sinh:.................................................................................................
Nơi sinh: ......................................................................................................................
Quốc tịch:
....................................................................................................................
Địa chỉ cư trú: ..............................................................................................................
Họ và tên con thứ nhất: ...........................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ..............................................................................................
Nơi sinh:
....................................................................................................................
Quốc tịch: ..................................................................................................................
Địa chỉ cư trú:
............................................................................................................
Họ và tên con thứ hai: ............................................................................................
Ngày, tháng, năm
sinh:..............................................................................................
Nơi sinh:
...................................................................................................................
Quốc tịch:
.................................................................................................................
Địa chỉ cư trú:
...........................................................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự
thật và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam về lời khai của mình./.
|
.............,
ngày … tháng … năm …
Người khai
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Chú thích:
(1) Viết chữ in hoa theo Hộ chiếu/giấy tờ hợp lệ
thay thế;
(2) Ghi địa danh hành chính hoặc tên cơ sở y tế;
(3) Ghi tên cơ quan đăng ký khai sinh;
(4)Trường hợp có từ hai quốc tịch trở lên thì ghi
rõ từng quốc tịch;
(5) Ghi rõ loại giấy tờ gì.
Thủ tục số 42 (sửa đổi)
|
Cấp Giấy xác nhận
có quốc tịch Việt Nam
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1: Công dân điền tờ khai xác nhận là người
gốc Việt Nam (theo mẫu), chuẩn bị hồ sơ và nộp tại bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả (bộ phận một cửa) - Sở Tư pháp Hà Nội.
Bước 2: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra
giấy tờ trong hồ sơ.
- Trường hợp giấy tờ trong hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
thì tiếp nhận và viết giấy hẹn trả kết quả cho công dân.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì
phải hướng dẫn công dân bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ tại chỗ hoặc bằng văn
bản trong đó ghi đầy đủ, rõ ràng loại giấy tờ cần bổ sung, hoàn thiện.
- Trường hợp hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
của cơ quan mình thì hướng dẫn công dân tới cơ quan có thẩm quyền theo quy
định.
Bước 3: Bộ phận một cửa vào sổ tiếp nhận, chuyển
hồ sơ tới Phòng Hộ tịch có yếu tố nước ngoài để giải quyết theo quy định.
Bước 4: Phòng Hộ tịch có yếu tố nước ngoài
tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; tiến hành giải quyết và chuyển kết quả đúng thời hạn
quy định.
Trường hợp trong quá trình giải quyết, nếu có phát
sinh yêu cầu cần bổ sung hồ sơ hoặc tiến hành xác minh, Phòng Hộ tịch có yếu
tố nước ngoài phải kịp thời thông tin tới bộ phận một cửa để thông báo hoặc
hẹn lại thời gian giải quyết cho công dân biết .
Bước 5: Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả,
vào sổ và trả kết quả cho công dân theo phiếu hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
Cách 1: Người có yêu cầu trực tiếp nộp hồ sơ
tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (bộ phận một cửa) - Sở Tư pháp thành phố
Hà Nội.
Trường hợp người xin xác nhận là người gốc Việt Nam
là người chưa thành niên, người mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự thì
thông qua cha mẹ hoặc người giám hộ nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Tư pháp nơi
người được giám hộ cư trú.
Không được ủy quyền cho người khác nộp thay.
Cách 2: Người yêu cầu có thể gửi hồ sơ qua
hệ thống bưu chính.
Trường hợp này những giấy tờ trong hồ sơ phải được
chứng thực theo đúng quy định của pháp luật.
Nơi tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ hành chính - Sở Tư pháp thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: Số 1B - Trần Phú - Hà Đông - Hà Nội.
ĐT: 0433546151 hoặc 0433546163.
|
Thành phần hồ sơ
|
1. Tờ khai xác nhận có quốc tịch Việt Nam (theo mẫu).
2. 02 ảnh 4x6 (01 ảnh dán tờ khai và 01 ảnh gửi kèm
theo hồ sơ).
3. Bản sao (bản sao chứng thực hoặc bản photo kèm
bản chính để đối chiếu): Giấy chứng minh nhân dân; Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá
trị thay thế.
4. Bản sao có chứng thực hoặc bản photo kèm bản chính
để kiểm tra, đối chiếu một trong các giấy sau để chứng minh có quốc tịch Việt
Nam:
- Giấy khai sinh; trường hợp Giấy khai sinh không
thể hiện rõ quốc tịch Việt Nam thì phải kèm theo giấy tờ chứng minh quốc tịch
Việt Nam của cha mẹ.
- Giấy chứng minh nhân dân.
- Hộ chiếu Việt Nam.
- Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam, quyết định
cho trở lại quốc tịch Việt Nam, quyết định công nhận việc nuôi con nuối đối
với trẻ em là người nước ngoài, quyết định cho người nước ngoài nhận trẻ em
Việt Nam làm con nuôi.
Chú ý: Trong trường hợp không có các giấy tờ
để chứng minh về quốc tịch theo nội dung của thành phần Hồ sơ số 4 thì thay
thế bằng các giấy tờ sau:
- Tờ khai lý lịch (theo mẫu).
- Bản sao các giấy tờ về nhân thân, hộ tịch, quốc
tịch của ông, bà, cha, mẹ, anh, chị em ruột.
Hoặc: Bản sao giấy tờ có nội dung liên quan đến quốc
tịch của đương sự do chế độ cũ cấp trước ngày 30 tháng 4 năm 1975.
Hoặc: Bản sao các giấy tờ trên đó có ghi quốc tịch
Việt Nam hoặc quốc tịch gốc Việt Nam do các cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài cấp.
|
Số lượng
|
01 bộ
|
Thời hạn giải quyết
|
1. Trường hợp có đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt
Nam: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Trường hợp không có đủ cơ sở xác định quốc tịch
Việt Nam:
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ và có văn bản đề nghị Bộ Tư pháp và
Công an Thành phố hoặc Công an nơi thường trú cuối cùng của người yêu cầu tiến
hành xác minh.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp hoặc cơ quan Công an tiến
hành xác minh và có văn bản trả lời Sở Tư pháp.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được kết quả xác minh của Bộ Tư pháp hoặc cơ quan công an, Sở Tư pháp xem xét
và trả kết quả cho công dân.
|
Đối tượng thực hiện
|
Công dân đang cư trú tại thành phố Hà Nội có yêu cầu
xác nhận có quốc tịch Việt Nam.
|
Cơ quan thực hiện
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tư pháp Hà
Nội.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Hộ tịch có yếu
tố nước ngoài - Sở Tư pháp Hà Nội.
- Cơ quan phối hợp: Bộ Tư pháp; Công an Thành phố;
cơ quan, tổ chức có liên quan (nếu có).
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
1. Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam (theo mẫu).
2. Trường hợp sau khi tiến hành tra cứu, xác minh,
kiểm tra mà vẫn không có đủ cơ sở để xác định người yêu cầu có quốc tịch Việt
Nam thì Sở Tư pháp thông báo bằng văn bản cho người yêu cầu biết.
|
Lệ phí
|
Không thu phí.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
1. Tờ khai xác nhận có quốc tịch Việt Nam (Mẫu: TP/QT-2013-TKXNCQTVN
ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG- BCA).
2. Tờ khai lý lịch (Mẫu: TP/QT-2010-TKLL ban hành
kèm theo Thông tư số 08/2010/TT- BTP).
(Công dân có thể tham khảo mẫu đính kèm hoặc tải về
tại website: www.sotuphaphanoi.gov.vn)
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
1. Giấy tờ trong hồ sơ xác nhận có quốc tịch Việt
Nam nếu do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp thì phải được hợp pháp hóa
lãnh sự, trừ trường hợp Điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam là thành viên có quy định khác.
2. Những giấy tờ bằng tiếng nước ngoài phải được dịch
sang tiếng Việt và được chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Quốc tịch Việt Nam 2008;
2. Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm
2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quốc tịch Việt Nam;
3. Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA
ngày 01 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tư pháp - Bộ ngoại giao - Bộ Công an hướng dẫn
thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt
Nam;
4. Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP- BNG-BCA
của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao và Bộ Công an ngày 31 tháng 01 năm 2013 sửa
đổi, bổ sung Điều 13 Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA hướng dẫn
thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch;
5. Thông tư số 08/2010/TT-BTP hướng dẫn mẫu giấy tờ
về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch;
|
TP/QT-2013-TKXNCQTVN
Ảnh 4x6
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Hà Nội, ngày …
tháng … năm …
|
TỜ KHAI XÁC NHẬN CÓ
QUỐC TỊCH VIỆT NAM
Kính gửi: Sở Tư pháp
thành phố Hà Nội
Họ và tên người yêu cầu: .............................................
Giới tính: .........................
Ngày, tháng, năm sinh: .............................................................................................
Nơi sinh:
...................................................................................................................
Địa chỉ cư trú: ...........................................................................................................
Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh (nếu
có):.......................................
..................................................................................................................................
Quốc tịch nước ngoài (nếu có):
...............................................................................
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Giấy tờ có giá trị
thay thế: .............. số ............................, cấp ngày ... tháng
... năm ... tại ............................................
...................................................................................................................................
Giấy tờ chứng minh hiện nay đang có quốc tịch Việt
Nam kèm theo:
1)
...............................................................................................................................
2)
...............................................................................................................................
3)
...............................................................................................................................
4)
...............................................................................................................................
5)
...............................................................................................................................
Đề nghị Quý cơ quan cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam.
Tôi cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật
và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về lời khai của mình./.
|
NGƯỜI KHAI
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Ảnh 4x6
(chụp chưa quá 06 tháng)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Mẫu
TP/QT-20100TKLL
|
TỜ KHAI LÝ LỊCH
Họ và tên (1):
..........................................................................................................
Giới tính:
Nam:
□
Nữ: □
Ngày, tháng, năm sinh:
............................................................................................
Nơi sinh (2):
.............................................................................................................
Nơi đăng ký khai sinh (3):
........................................................................................
Quốc tịch hiện nay (4):
............................................................................................
Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế (5): ....................................
Số: ..........................
Cấp ngày, tháng, năm:........................, Cơ quan
cấp: ...........................................
.................................................................................................................................
Địa chỉ cư trú hiện nay:
...........................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Nghề nghiệp:
..........................................................................................................
Nơi làm việc:
..........................................................................................................
TÓM TẮT VỀ BẢN
THÂN
(Từ trước tới nay, sinh
sống, làm gì, ở đâu?)
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
TÓM TẮT VỀ GIA
ĐÌNH
Họ và tên cha: .........................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ............................................................................................
Quốc tịch:
.................................................................................................................
Địa chỉ cư trú: ...........................................................................................................
Họ và tên mẹ:
..........................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ............................................................................................
Quốc tịch:
.................................................................................................................
Địa chỉ cư trú:
...........................................................................................................
Họ và tên vợ/chồng:
..............................................................................................
Ngày, tháng, năm
sinh:.............................................................................................
Nơi sinh:
...................................................................................................................
Quốc tịch:
.................................................................................................................
Địa chỉ cư trú:
...........................................................................................................
Họ và tên con thứ nhất:
.........................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:
............................................................................................
Nơi sinh:
...................................................................................................................
Quốc tịch:
.................................................................................................................
Địa chỉ cư trú:
...........................................................................................................
Họ và tên con thứ hai: ...........................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:
............................................................................................
Nơi sinh: ...................................................................................................................
Quốc tịch:
.................................................................................................................
Địa chỉ cư trú:
...........................................................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự
thật và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam về lời khai của mình./.
|
.............,
ngày … tháng … năm …
Người khai
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Chú thích:
(1) Viết chữ in hoa theo Hộ chiếu/giấy tờ hợp lệ
thay thế;
(2) Ghi địa danh hành chính hoặc tên cơ sở y tế;
(3) Ghi tên cơ quan đăng ký khai sinh;
(4) Trường hợp có từ hai quốc tịch trở lên thì ghi
rõ từng quốc tịch;
(5) Ghi rõ loại giấy tờ gì.
Thủ tục số 43 (sửa
đổi)
|
Cấp Giấp xác nhận
là người gốc Việt Nam
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1: Công dân điền tờ khai xác nhận là người
gốc Việt Nam (theo mẫu), chuẩn bị hồ sơ và nộp tại bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả (bộ phận một cửa) - Sở Tư pháp Hà Nội.
Bước 2: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra
giấy tờ trong hồ sơ.
- Trường hợp giấy tờ trong hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
thì tiếp nhận và viết giấy hẹn trả kết quả cho công dân.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì
phải hướng dẫn công dân bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ tại chỗ hoặc bằng văn
bản trong đó ghi đầy đủ, rõ ràng loại giấy tờ cần bổ sung, hoàn thiện.
- Trường hợp hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
của cơ quan mình thì hướng dẫn công dân tới cơ quan có thẩm quyền theo quy
định.
Bước 3: Bộ phận một cửa vào sổ tiếp nhận, chuyển
hồ sơ tới Phòng Hộ tịch có yếu tố nước ngoài để giải quyết theo quy định.
Bước 4: Phòng Hộ tịch có yếu tố nước ngoài
tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; tiến hành giải quyết và chuyển kết quả đúng thời hạn
quy định.
Trường hợp trong quá trình giải quyết, nếu có phát
sinh yêu cầu cần bổ sung hồ sơ hoặc tiến hành xác minh, Phòng Hộ tịch có yếu
tố nước ngoài phải kịp thời thông tin tới bộ phận một cửa để thông báo hoặc
hẹn lại thời gian giải quyết cho công dân biết .
Bước 5: Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả,
vào sổ và trả kết quả cho công dân theo phiếu hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
Cách 1: Người xin xác nhận là người gốc Việt
Nam nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Tư pháp.
Trường hợp người xin xác nhận là người gốc Việt Nam
là người chưa thành niên, người mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự thì
thông qua cha mẹ hoặc người giám hộ nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Tư pháp nơi
người được giám hộ cư trú.
Không được ủy quyền cho người khác nộp thay.
Cách 2: Người xin xác nhận có thể gửi hồ sơ
qua đường bưu điện.
Chú ý: Trường hợp này những giấy tờ trong hồ
sơ phải được chứng thực theo đúng quy định của pháp luật.
Nơi tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ hành chính - Sở Tư pháp thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: Số 1B - Trần Phú - Hà Đông - Hà Nội.
ĐT: 0433546151 hoặc 0433546163.
|
Thành phần hồ sơ
|
1. Tờ khai xác nhận là người gốc Việt Nam (theo mẫu).
2. Hai ảnh 4x6 (một ảnh dán vào tờ khai và 01 ảnh
gửi kèm theo hồ sơ).
3. Bản sao (bản sao chứng thực hoặc bản photo kèm
bản chính để đối chiếu): Giấy chứng minh nhân dân; Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá
trị thay thế.
4. Bản sao (bản sao chứng thực hoặc bản photo kèm
bản chính để đối chiếu) các giấy tờ chứng minh là người đã từng có quốc tịch Việt
Nam mà khi sinh ra quốc tịch Việt Nam được xác định theo nguyên tắc huyết
thống hoặc có cha hoặc mẹ, ông nội hoặc bà nội, ông ngoại hoặc bà ngoại đã
từng có quốc tịch Việt Nam theo huyết thống (ví dụ như Giấy khai sinh; hoặc
quyết định cho thôi quốc tịch Việt Nam hoặc Giấy xác nhận mất quốc tịch Việt
Nam …).
5. Giấy tờ khác có liên quan để làm căn cứ tham khảo
như:
- Giấy tờ về nhân thân, hộ tịch, quốc tịch do các
chế đỗ cũ cấp trước ngày 30 tháng 4 năm 1975; (bản sao chứng thực hoặc bản photo
kèm bản chính để đối chiếu).
- Giấy bảo lãnh của Hội đoàn người Việt Nam ở nước
mà người yêu cầu đang cư trú trong đó xác nhận người đó có gốc Việt Nam; (bản
chính).
- Giấy bảo lãnh của người có quốc tịch Việt Nam, trong
đó xác nhận người yêu cầu có gốc Việt Nam; (bản chính).
- Giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
cấp trong đó ghi quốc tịch Việt Nam hoặc quốc tịch gốc Việt Nam. (Bản sao chứng
thực hoặc bản photo kèm bản chính để đối chiếu).
|
Số lượng
|
01 bộ.
|
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện
|
Công dân cư trú tại thành phố Hà Nội có yêu cầu xác
nhận là người gốc Việt Nam.
|
Cơ quan thực hiện
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tư pháp Hà
Nội.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Hộ tịch có yếu
tố nước ngoài - Sở Tư pháp Hà Nội.
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
- Trường hợp đủ cơ sở xác định người yêu cầu có nguồn
gốc Việt Nam: Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam (theo mẫu).
- Trường hợp không đủ cơ sở để xác nhận người có yêu
cầu là người gốc Việt Nam, Sở Tư pháp trả lời bằng văn bản cho công dân.
|
Lệ phí
|
Không thu phí.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
- Tờ khai xác nhận là người gốc Việt Nam (Mẫu:
TP/QT-2013-TKXNLNGVN).
Công dân tham khảo mẫu đính kèm hoặc tải về từ
webside: www.sotuphaphanoi.gov.vn
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
1. Giấy tờ trong hồ sơ xác nhận có quốc tịch Việt
Nam nếu do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp thì phải được hợp pháp hóa
lãnh sự, trừ trường hợp Điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam là thành viên có quy định khác.
2. Những giấy tờ bằng tiếng nước ngoài phải được dịch
sang tiếng Việt và được chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Quốc tịch Việt Nam 2008;
2. Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm
2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quốc tịch Việt Nam;
3. Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA
ngày 01 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tư pháp - Bộ ngoại giao - Bộ Công an hướng dẫn
thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt
Nam;
4. Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP- BNG-BCA
của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao và Bộ Công an ngày 31 tháng 01 năm 2013 sửa
đổi, bổ sung Điều 13 Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA hướng dẫn
thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch;
|
TP/QT-2013-TKXNLNGVN
Ảnh 4x6
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Hà Nội, ngày …
tháng … năm …
|
TỜ KHAI XÁC NHẬN LÀ
NGƯỜI GỐC VIỆT NAM
Kính gửi: Sở Tư pháp
thành phố Hà Nội
Họ và tên người yêu cầu: .................................
Giới tính: .....................................
Ngày, tháng, năm sinh: .............................................................................................
Nơi sinh:
...................................................................................................................
Địa chỉ cư trú: ...........................................................................................................
Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh (nếu
có):.......................................
..................................................................................................................................
Quốc tịch nước ngoài (nếu
có):................................................................................
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Giấy tờ có giá trị
thay thế: ....................................... số ......................................,
cấp ngày ... tháng ... năm ... tại
.......................................................................................................
Giấy tờ chứng minh là người đã từng có quốc tịch Việt
Nam theo huyết thống, giấy tờ chứng minh là con, cháu của người mà khi sinh ra
có quốc tịch Việt Nam theo huyết thống:
1)
................................................................................................................................
2)
................................................................................................................................
3)
................................................................................................................................
4)
................................................................................................................................
5)
................................................................................................................................
Đề nghị Quý cơ quan cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam.
Tôi cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật
và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về lời khai của mình./.
|
NGƯỜI KHAI
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Thủ tục số 44 (sửa
đổi)
|
Thông báo và ghi
vào sổ đăng ký khai sinh việc có quốc tịch nước ngoài
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1: Người có yêu cầu điền thông tin vào
văn bản thông báo việc có quốc tịch nước ngoài (theo mẫu), chuẩn bị hồ sơ và
nộp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (bộ phận một cửa) - Sở Tư pháp Hà Nội.
Bước 2: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ và hoàn toàn hợp lệ, tiếp nhận
và chuyển giải quyết theo thẩm quyền).
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ thì cán bộ
một cửa phải hướng dẫn công dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định pháp luật.
+ Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải
quyết của đơn vị mình thì hướng dẫn công dân tới cơ quan có thẩm quyền theo
quy định.
Bước 3: Cán bộ một cửa vào sổ tiếp nhận hồ
sơ và chuyển Phòng Hộ tịch có yếu tố nước ngoài giải quyết theo quy định.
Bước 4: Phòng Hộ tịch có yếu tố nước ngoài
tiếp nhận hồ sơ, thẩm tra, lập danh mục hồ sơ, hoàn thiện các bước theo quy trình
và chuyển các cơ quan liên quan trong quá trình giải quyết hồ sơ theo quy
định.
|
Cách thức thực hiện
|
Cách 1: Nộp trực tiếp tại Sở Tư pháp thành
phố Hà Nội.
Cách 2: Thông qua cha, mẹ hoặc người giám hộ
(đối với những trường hợp người chưa thành niên, người mất hoặc hạn chế năng
lực hành vi dân) và nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Tư pháp thành phố Hà Nội.
Cách 3: Gửi thông báo qua đường bưu điện. (Giấy
tờ trong trường hợp này phải được chứng thực theo đúng quy định pháp luật).
Nơi tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ hành chính (bộ phận một cửa) - Sở Tư pháp thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: Số 1B - Trần Phú - Hà Đông - Hà Nội.
Điện thoại: 0433546151/0433546157.
|
Thành phần hồ sơ
|
1. Thông báo có quốc tịch nước ngoài (theo mẫu), có
chữ ký của người thông báo.
2. Bản sao giấy tờ chứng minh có quốc tịch nước
ngoài.
3. Bản sao Chứng minh nhân dân/Hộ khẩu (bản sao chứng
thực hoặc bản photocopy kèm bản chính để đối chiếu).
Chú ý: Nếu nộp hồ sơ thông qua cha, mẹ, người
giám hộ thì kèm theo giấy tờ chứng minh mối quan hệ là cha, mẹ, hoặc người
giám hộ theo quy định pháp luật.
Những giấy tờ trong hồ sơ nếu do cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài cấp thì phải được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp Điều
ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định
khác. Nếu bằng tiếng nước ngoài thì phải dịch ra tiếng Việt và chứng thực
theo đúng quy định pháp luật Việt Nam.
|
Số lượng
|
01 bộ.
|
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo có
quốc tịch nước ngoài.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Công dân Việt Nam kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2009 vì
lý do nào đó mà có quốc tịch nước ngoài và chưa mất quốc tịch Việt Nam hiện
đang cư trú tại Hà Nội.
|
|
Chú ý: Trường hợp công dân Việt Nam đồng thời
có quốc tịch nước ngoài hiện cư trú tại Hà Nội và trước đây đã đăng ký khai
sinh tại Sở Tư pháp Hà Nội thì Sở Tư pháp Hà Nội đồng thời thực hiện việc ghi
chú khai sinh.
Trường hợp công dân Việt Nam đồng thời có quốc tịch
nước ngoài hiện cư trú tại Hà Nội và trước đây không đăng ký khai sinh tại Sở
Tư pháp Hà Nội thì Sở Tư pháp Hà Nội thông báo tới cơ quan đăng ký khai sinh
trước đây của công dân thực hiện việc ghi chú khai sinh.
|
Cơ quan thực hiện
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tư pháp thành
phố Hà Nội.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Hộ tịch có yếu
tố nước ngoài - Sở Tư pháp thành phố Hà Nội.
- Cơ quan phối hợp: Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc
Ủy ban nhân dân cấp xã - nơi lưu trữ Sổ đăng ký khai sinh (nếu có).
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
- Danh sách công dân Việt Nam đã thông báo có quốc
tịch nước ngoài; ghi vào sổ quốc tịch.
- Ghi chú có quốc tịch nước ngoài trong sổ đăng ký
khai sinh của công dân.
- Trường hợp từ chối thực hiện, Sở Tư pháp trả lời
bằng văn bản nêu rõ lý do từ chối.
|
Lệ phí
|
Chưa thu phí.
|
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
1. Thông báo có quốc tịch nước ngoài.
Công dân có thể tham khảo mẫu đính kèm hoặc tải về
từ website: www.sotuphaphanoi.gov.vn
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
1. Công dân Việt Nam có quốc tịch nước ngoài và chưa
mất quốc tịch Việt Nam từ ngày 01 tháng 7 năm 2009.
2. Trong thời hạn 02 năm kể từ ngày có quốc tịch nước
ngoài, công dân Việt Nam đồng thời có quốc tịch nước ngoài phải thông báo cho
cơ quan đại diện Việt Nam hoặc Sở Tư pháp biết việc họ có quốc tịch nước
ngoài.
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Quốc tịch Việt Nam 2008;
2. Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm
2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quốc tịch Việt Nam;
3. Thông tư số 08/2010/TT-BT[ của Bộ Tư pháp hướng
dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch;
3. Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA
ngày 01 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tư pháp - Bộ ngoại giao - Bộ Công an hướng dẫn
thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt
Nam;
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
THÔNG BÁO CÓ QUỐC
TỊCH NƯỚC NGOÀI
Kính gửi (1) Sở Tư pháp
thành phố Hà Nội
Họ và tên (2): ...........................................................................................................
Giới tính:
Nam:
□ Nữ: □
Ngày, tháng, năm sinh:
............................................................................................
Nơi sinh (3):
.............................................................................................................
Nơi đăng ký khai sinh (4):
........................................................................................
Hộ chiếu Việt Nam/giấy tờ hợp lệ thay thế (5): ...........................
số: ......................
Cấp ngày, tháng, năm: ..............................................
Cơ quan cấp: .......................
Địa chỉ cư trú hiện nay:
............................................................................................
..................................................................................................................................
Tôi có quốc tịch (6): .........................................
từ ngày, tháng, năm: .....................
Hộ chiếu nước ngoài/giấy tờ hợp lệ thay thế: .....................................
Số: .............
Cấp ngày, tháng, năm: ................................
cơ quan cấp: .....................................
Cách thức có quốc tịch nước ngoài (7):
..................................................................
.................................................................................................................................
Tôi là công dân Việt Nam xin thông báo việc có quốc
tịch nước ngoài như trên và xin cam kết việc đồng thời có quốc tịch nước ngoài của
tôi không làm cản trở đến việc hưởng quyền và thực hiện nghĩa vụ của công dân
Việt Nam đối với Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Tôi cũng xin thông báo việc có quốc tịch nước ngoài
của con chưa thành niên hoặc người được giám hộ hiện đang sinh sống cùng tôi có
tên sau đây:
STT
|
Họ và tên
|
Giới tính
|
Ngày, tháng, năm
sinh
|
Nơi sinh
|
Nơi đăng ký khai
sinh
|
Có quốc tịch nước nào,
cách thức có quốc tịch nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự
thật và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam về lời khai của mình./.
Giấy tờ kèm theo:
- ..........................
- ..........................
- ..........................
- ..........................
|
............,
ngày ... tháng ... năm ...
Người làm đơn
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
MỤC LỤC
STT
|
Tên TTHC sửa đổi,
bổ sung
|
Cơ quan thực hiện
|
Trang
|
1
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
Sở Tư pháp Hà Nội
|
|
2
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
|
3
|
Xin thôi quốc tịch Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
|
6
|
Thông báo và ghi vào sổ đăng ký khai sinh việc có
quốc tịch nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
|