Quyết định 710/QĐ-UB năm 2003 Quy định danh mục các hàng nông sản được trồng trọt, chăn nuôi và sản xuất tại Khu thương mại Lao Bảo do Tỉnh Quảng Trị ban hành
Số hiệu | 710/QĐ-UB |
Ngày ban hành | 24/04/2003 |
Ngày có hiệu lực | 24/04/2003 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Nguyễn Minh Kỳ |
Lĩnh vực | Thương mại |
UBND
TỈNH QUẢNG TRỊ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 710/QĐ-UB |
Đông Hà, ngày 24 tháng 4 năm 2003 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
- Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 21/6/1994;
- Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 219/1998/QĐ-TTg ngày 12/11/1998 và số 08/2002/QĐ-TTg ngày 11/1/2002 về việc ban hành Quy chế Khu vực khuyến khích phát triển kinh tế và thương mại Lao Bảo, tỉnh Quảng Trị (gọi tắt là Khu thương mại Lao Bảo);
- Căn cứ Văn bản của Bộ Tài chính số 2086/TC/CSTC ngày 10/3/2003 về việc giải quyết vướng mắc cho Khu thương mại Lao Bảo, tỉnh Quảng Trị;
- Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu thương mại Lao Bảo tại Văn bản số 63/CV- BQL ngày 10/4/2003,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục hàng nông sản được trồng trọt, chăn nuôi và sản xuất tại Khu thương mại Lao Bảo để khi nhập khẩu vào nội địa Việt Nam không phải chịu thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng đối với hàng nhập khẩu.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Hải quan, Cục trưởng Cục Thuế, Trưởng Ban quản lý Khu thương mại Lao Bảo, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các đối tượng liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này ./.
|
TM/
UBND TỈNH QUẢNG TRỊ |
HÀNG NÔNG SẢN XUẤT TẠI KHU THƯƠNG MẠI LAO BẢO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 710/QĐ-UB ngày 24/4/2003 của UBND tỉnh Quảng
Trị)
TT |
Danh mục hàng hoá |
Ghi chú |
A |
Trồng trọt |
|
I |
Cây hàng năm: |
|
1 |
Thóc |
|
2 |
Ngô |
|
3 |
Khoai |
|
4 |
Sắn |
|
5 |
Rau quả các loại (rau xanh, bí, đu đủ, măng...) |
|
6 |
Đậu các loại (đậu xanh, đậu đỏ, đậu lạc...) |
|
7 |
Thuốc lá lá (thuốc lá ngọn) |
|
8 |
Mía |
|
9 |
Ớt |
|
10 |
các loại hoa |
|
11 |
Các loại măng |
|
II |
Cây lấy quả lâu năm: |
|
1 |
Cà phê |
|
2 |
Hồ tiêu |
|
3 |
Xoài |
|
4 |
Dứa |
|
5 |
Chuối |
|
6 |
Mít |
|
7 |
Điều |
|
8 |
Bơ |
|
9 |
Các loại cây ăn quả khác (cam, quýt,ổi, thanh long...) |
|
B |
Chăn nuôi |
|
|
Trâu |
|
|
Bò |
|
|
Lợn |
|
|
Dê |
|
|
Gà |
|
|
Vịt |
|
|
Ngan |
|
|
ngỗng |
|
|
Trứng (gà, vịt...) |
|
|
Sữa bò |
|
|
Mật ong |
|
|
Các nước ngọt các loại |
|
C |
Nông sản chế biến |
|
1 |
Gạo, bột gạo |
|
2 |
Bột sắn, bột khoai, ngô |
|
3 |
Cà phê đã qua chế biến |
|