Quyết định 71/2001/QĐ-BNN về định mức tạm thời hỗ trợ vật tư kỹ thuật trong chương trình khuyến nông – khuyến lâm do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 71/2001/QĐ-BNN |
Ngày ban hành | 29/06/2001 |
Ngày có hiệu lực | 29/06/2001 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Ngô Thế Dân |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 71/2001/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 29 tháng 06 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH MỘT SỐ ĐỊNH MỨC TẠM THỜI HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT TRONG CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG – KHUYẾN LÂM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/ 11 / 1995 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát Triển
Nông Thôn ;
Că cứ Nghị định số 13/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ và Thông tư 02/LB-TT ngày
2/8/1993 của liên Bộ Nông nghiệp và PTNT, Lâm nghiệp, Thuỷ sản, Tài chính, Ban
Tổ chức cán bộ Chính phủ về công tác khuyến nông;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục khuyến nông và Khuyến lâm,
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này bản định mức tạm thời hỗ trợ vật tư kỹ thuật cho mô hình khuyến nông-khuyến lâm. Các định mức không đề cập trong quyết định này sẽ vẫn được thực hiện theo các quyết định trước đây.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký, các ông Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Khuyến nông – khuyến lâm và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP |
ĐỊNH MỨC
KHUYẾN NÔNG MỚI BAN HÀNH
(kèm theo quyết
định số 71/2001/qđ-bnn ngày 29 tháng 6 năm 2001)
TT |
Các Định Mức |
1
2
3 4 5 6 7 8 9
10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 |
Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông sản xuất hạt giống lúa lai F1 (miền núi và đồng bằng) Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông môhình sử dụng phân bón chuyên dụng cho chè (miền núi) Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông mô hình sản xuất rau sạch (ngô rau) Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông phát triển mì mạch trên đất bỏ hoá Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông sản xuất hoa cúc Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông vườn ươm hoa Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông thâm canh lúa cạn Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông phân bón thâm canh lúa cạn Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông sử dụng ong mắt đỏ phòng trừ sâu đục thân ngô. Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông phòng trừ sâu bệnh héo xanh vi khuẩn trên cà chua. Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông hoa lay ơn chất lượng cao Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông hoa hồng chất lượng cao Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông nhân giống khoai tây Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông nhân giống đậu xanh Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông sản xuất nấm rơm Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật phòng trừ sâu bệnh hại hồ tiêu Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật trồng và thâm canh giống thuốc lá mới Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật thâm canh vườn trồng xen cây ăn quả Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật trồng và thâm canh chè cành giống mới đặc sản Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật trồng thử nghiệm giống lê chịu nhiệt Trung Quốc Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật vườn nhân chồi ghép cà phê giống mới Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật mô hình bao gói quả cam, bưởi, xoài Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật mô hình phòng trừ bọ hại dừa |
ĐỊNH MỨC HỖ
TRỢ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
sản xuất hạt giống lúa lai F1 (1 ha ở miền Núi)
1. Vật tư
Vật tư yêu cầu |
Đang sử dụng |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Thành tiền |
Giống |
100 kg |
Mẹ: 50 kg Bố : 10 kg |
Mẹ: 50 kg Bố: 10 kg |
Mẹ: 50 kg x 40000 đ/kg = 2.000.000 đ Bố: 10 kg x 10000 đ/kg = 100.000 đ Tổng : = 2.100.000 đ 250.000 đ Hỗ trợ: = 1.850.000 đ |
Urê Lân Kali Thuốc BVTV Thuốc đặc hiệu bạc lá GA3 Nilông + tre che mạ |
190 kg 277 kg 85 kg 1,0 kg 1,5 kg 0 0 |
300 kg 567 kg 195 kg 2,0 kg 3,0 kg 400 g 165 kg |
110 kg 290 kg 110 kg 1,0 kg 1,5 kg 160 kg 66 kg |
110 kg x 2300 đ/kg = 253.000 đ 290 kg x 1000 đ/kg = 290.000 đ 110 kg x 2300 đ/kg = 253.000 đ 1,0 kg x 100000 đ/kg = 100.000 đ 1,5 kg x 110000 đ/kg = 165.000 đ 160 g x 6500 đ/g = 1,040.000 đ 66 kg x 15000 đ/kg = 990.000 đ |
Tổng cộng |
|
|
|
4.941.000 đ |
2. Kinh phí triển khai: 1.032.600 đ
Tổng kinh phí hỗ trợ cho 1 ha: 5.973.600 đ.
Trong đó: + Vật tư: 4.941.000 đ.
+ Triển khai: 1.032.600 đ.
Kinh phí triển khai
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 71/2001/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 29 tháng 06 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH MỘT SỐ ĐỊNH MỨC TẠM THỜI HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT TRONG CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG – KHUYẾN LÂM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/ 11 / 1995 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát Triển
Nông Thôn ;
Că cứ Nghị định số 13/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ và Thông tư 02/LB-TT ngày
2/8/1993 của liên Bộ Nông nghiệp và PTNT, Lâm nghiệp, Thuỷ sản, Tài chính, Ban
Tổ chức cán bộ Chính phủ về công tác khuyến nông;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục khuyến nông và Khuyến lâm,
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này bản định mức tạm thời hỗ trợ vật tư kỹ thuật cho mô hình khuyến nông-khuyến lâm. Các định mức không đề cập trong quyết định này sẽ vẫn được thực hiện theo các quyết định trước đây.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký, các ông Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Khuyến nông – khuyến lâm và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP |
ĐỊNH MỨC
KHUYẾN NÔNG MỚI BAN HÀNH
(kèm theo quyết
định số 71/2001/qđ-bnn ngày 29 tháng 6 năm 2001)
TT |
Các Định Mức |
1
2
3 4 5 6 7 8 9
10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 |
Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông sản xuất hạt giống lúa lai F1 (miền núi và đồng bằng) Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông môhình sử dụng phân bón chuyên dụng cho chè (miền núi) Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông mô hình sản xuất rau sạch (ngô rau) Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông phát triển mì mạch trên đất bỏ hoá Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông sản xuất hoa cúc Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông vườn ươm hoa Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông thâm canh lúa cạn Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông phân bón thâm canh lúa cạn Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông sử dụng ong mắt đỏ phòng trừ sâu đục thân ngô. Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông phòng trừ sâu bệnh héo xanh vi khuẩn trên cà chua. Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông hoa lay ơn chất lượng cao Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông hoa hồng chất lượng cao Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông nhân giống khoai tây Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông nhân giống đậu xanh Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông sản xuất nấm rơm Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật phòng trừ sâu bệnh hại hồ tiêu Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật trồng và thâm canh giống thuốc lá mới Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật thâm canh vườn trồng xen cây ăn quả Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật trồng và thâm canh chè cành giống mới đặc sản Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật trồng thử nghiệm giống lê chịu nhiệt Trung Quốc Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật vườn nhân chồi ghép cà phê giống mới Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật mô hình bao gói quả cam, bưởi, xoài Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật mô hình phòng trừ bọ hại dừa |
ĐỊNH MỨC HỖ
TRỢ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
sản xuất hạt giống lúa lai F1 (1 ha ở miền Núi)
1. Vật tư
Vật tư yêu cầu |
Đang sử dụng |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Thành tiền |
Giống |
100 kg |
Mẹ: 50 kg Bố : 10 kg |
Mẹ: 50 kg Bố: 10 kg |
Mẹ: 50 kg x 40000 đ/kg = 2.000.000 đ Bố: 10 kg x 10000 đ/kg = 100.000 đ Tổng : = 2.100.000 đ 250.000 đ Hỗ trợ: = 1.850.000 đ |
Urê Lân Kali Thuốc BVTV Thuốc đặc hiệu bạc lá GA3 Nilông + tre che mạ |
190 kg 277 kg 85 kg 1,0 kg 1,5 kg 0 0 |
300 kg 567 kg 195 kg 2,0 kg 3,0 kg 400 g 165 kg |
110 kg 290 kg 110 kg 1,0 kg 1,5 kg 160 kg 66 kg |
110 kg x 2300 đ/kg = 253.000 đ 290 kg x 1000 đ/kg = 290.000 đ 110 kg x 2300 đ/kg = 253.000 đ 1,0 kg x 100000 đ/kg = 100.000 đ 1,5 kg x 110000 đ/kg = 165.000 đ 160 g x 6500 đ/g = 1,040.000 đ 66 kg x 15000 đ/kg = 990.000 đ |
Tổng cộng |
|
|
|
4.941.000 đ |
2. Kinh phí triển khai: 1.032.600 đ
Tổng kinh phí hỗ trợ cho 1 ha: 5.973.600 đ.
Trong đó: + Vật tư: 4.941.000 đ.
+ Triển khai: 1.032.600 đ.
Kinh phí triển khai
1- Chi các hội nghị:
a) Tập huấn: 2 lần
- Tiền ăn: 10 người x 15.000 đ x 2 lần = 300.000 đ
- Tài liệu: 10 bộ x 400 đ/bộ x 2 lần = 8.000 đ
- Cán bộ tập huấn và biên soạn tài liệu: 2 lần = 36.000 đ
b) Hội nghị đầu bờ:
- Tiền xe: 160 km x 3000đ/km x 2 /20 ha = 48.000 đ
- Tiền ăn: 7 người x 15.000 đ = 105.000 đ
- Chè nước: 7 người x 500 đ = 3.500 đ
- Tài liệu hội nghị: 7 bộ x 300 đ = 2.100 đ
c) Tổng kết:
- Ăn: 10 người x 15.000 đ = 150.000 đ
- Nước uống: 10 người x 500 đ = 5.000 đ
- Tài liệu: 10 người x 500 đ = 5.000 đ
( số tiền hội nghị: = 662.600 đ
2- Tiền thuê cán bộ theo dõi: 200.000 đ x 5 tháng/ 5ha = 200.000 đ
3- Tiền xăng xe kiểm tra 3%: = 170.000 đ
( số tiền triển khai cho 1 ha: = 1.032.600 đ.
ĐỊNH MỨC HỖ
TRỢ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
sản xuất hạt giống lúa lai F1 (1 ha ở đồng bằng)
1. Vật tư
Vật tư yêu cầu |
Đang sử dụng |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Thành tiền |
Giống |
100 kg |
Mẹ: 50 kg Bố : 10 kg |
Mẹ: 50 kg Bố: 10 kg |
Mẹ: 50 kg x 40000 đ/kg = 2.000.000 đ Bố: 10 kg x 10000 đ/kg = 100.000 đ Tổng : = 2.100.000 đ 250.000 đ Hỗ trợ: = 1.850.000 đ |
Urê Lân Kali Thuốc BVTV Thuốc đặc hiệu bạc lá GA3 Nilông + tre che mạ |
190 kg 277 kg 85 kg 1,0 kg 1,5 kg 0 0 |
300 kg 567 kg 195 kg 2,0 kg 3,0 kg 400 g 165 kg |
110 kg 290 kg 110 kg 1,0 kg 1,5 kg 80 kg 35 kg |
110 kg x 2.300 đ/kg = 253.000 đ 290 kg x 1000 đ/kg = 290.000 đ 110 kg x 2300 đ/kg = 253.000 đ 1,0 kg x 100000 đ/kg = 100.000 đ 1,5 kg x 110000 đ/kg = 165.000 đ 80 g x 6500 đ/g = 520.000 đ 35 kg x 15000 đ/kg = 525.000 đ |
Tổng cộng |
|
|
|
3.956.000 đ |
2. Kinh phí triển khai: 1.032.600 đ
Tổng kinh phí hỗ trợ cho 1 ha: 4.988.600 đ.
Trong đó: + Vật tư: 3.956.000 đ.
+ Triển khai: 1.032.600 đ.
Kinh phí triển khai
1- Chi các hội nghị:
a) Tập huấn: 2 lần
- Tiền ăn: 10 người x 15.000 đ x 2 lần = 300.000 đ
- Tài liệu: 10 bộ x 400 đ/bộ x 2 lần = 8.000 đ
- Cán bộ tập huấn và biên soạn tài liệu: 2 lần = 36.000 đ
b) Hội nghị đầu bờ:
- Tiền xe: 160 km x 3000đ/km x 2 /20 ha = 48.000 đ
- Tiền ăn: 7 người x 15.000 đ = 105.000 đ
- Chè nước: 7 người x 500 đ = 3.500 đ
- Tài liệu hội nghị: 7 bộ x 300 đ = 2.100 đ
c) Tổng kết:
- Ăn: 10 người x 15.000 đ = 150.000 đ
- Nước uống: 10 người x 500 đ = 5.000 đ
- Tài liệu: 10 người x 500 đ = 5.000 đ
( số tiền hội nghị: = 662.600 đ
2- Tiền thuê cán bộ theo dõi: 200.000 đ x 5 tháng/ 5ha = 200.000 đ
3- Tiền xăng xe kiểm tra 3%: = 170.000 đ
số tiền triển khai cho 1 ha: = 1.032.600 đ.
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
mô hình sử dụng phân bón chuyên dụng cho chè (cho 1 ha ở miền Núi)
1. Vật tư:
Vật tư yêu cầu |
Đang sử dụng |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Thành tiền |
NPK (16-8-4) |
0
|
1.400 kg |
560 kg |
560 kg x 1.800 đ/kg = 1.008.000 đ |
Tổng cộng |
|
|
|
= 1.008.000 đ |
2. Kinh phí triển khai: 595.600 đ.
Tổng kinh phí hỗ trợ cho 1 ha: 1.603.600 đ.
Trong đó: + Vật tư: 1.008.000 đ.
+ Triển khai: 595.600 đ.
Kinh phí triển khai:
1- Tập huấn kỹ thuật:
- Tiền ăn: 10 người x 15.000 đ = 150.000 đ.
- Tài liệu: 10 bộ x 400 đ/bộ = 4.000 đ.
- Cán bộ tập huấn và biên soạn tài liệu: = 6.000 đ.
2- Hội nghị đầu bờ:
- Tiền ăn: 7 người x 15.000 đ = 105.000 đ.
- Tiền xe: 160 km x 3.000 đ/km x 2 lần: 20 ha = 48.000 đ.
- Chè nước: 7 người x 500 đ = 3.500 đ.
- Tài liệu hội nghị: 7 bộ x 300 đ = 2.100 đ.
3- Hội nghị tổng kết:
- Ăn: 10 người x 15.000 đ = 150.000 đ.
- Nước uống: 10 người x 500 đ = 5.000 đ.
- Tài liệu: 10 người x 500 đ = 5.000 đ.
( số tiền hội nghị: = 478.600 đ.
4- Tiền thuê cán bộ theo dõi:
200.000 đ/tháng x 7 tháng: 20 ha = 70.000 đ.
5- Tiền xăng xe kiểm tra 3%: = 47.000 đ.
số tiền hỗ trợ cho triển khai 1 ha: = 595.600 đ
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
mô hình sản xuất rau sạch (cho 1 ha)
A. Ngô rau:
1. Vật tư
Vật tư yêu cầu |
Đang sử dụng |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Thành tiền |
Giống Urê Lân Kali |
|
60 kg 300 kg 500 kg 100 kg |
24 kg 60 kg 100 kg 20 kg |
24 kg x 16.000 đ/kg = 384.000 đ 60 kg x 2300 đ/kg = 138.000 đ 100 kg x 1000 đ/kg = 100.000 đ 20 kg x 2300 đ/kg = 46.000 đ |
Tổng cộng |
|
|
|
= 668.000 đ |
2. Kinh phí triển khai: 678.600 đ
Tổng kinh phí hỗ trợ cho 1 ha: 1.346.600 đ.
Trong đó: + Vật tư: 668.000 đ.
+ Triển khai: 678.600 đ.
Kinh phí triển khai:
1- Tập huấn kỹ thuật:
- Tiền ăn: 10 người x 15.000 đ = 150.000 đ.
- Tài liệu: 10 bộ x 400 đ/bộ = 4.000 đ.
- Cán bộ tập huấn và biên soạn tài liệu: = 6.000 đ.
2- Hội nghị đầu bờ:
- Tiền ăn: 7 người x 15.000 đ = 105.000 đ.
- Tiền xe: 160 km x 3.000 đ/km x 2 lần: 5 ha = 48.000 đ.
- Chè nước: 7 người x 500 đ = 3.500 đ.
- Tài liệu hội nghị: 7 bộ x 300 đ = 2.100 đ.
3- Hội nghị tổng kết:
- Ăn: 10 người x 15.000 đ = 150.000 đ.
- Nước uống: 10 người x 500 đ = 5.000 đ.
- Tài liệu: 10 người x 500 đ = 5.000 đ.
( số tiền hội nghị: = 478.600 đ.
4- Tiền thuê cán bộ theo dõi:
200.000 đ/tháng x 4 tháng/ 5 ha = 160.000 đ.
5- Tiền xăng xe kiểm tra 3%: = 40.000 đ.
số tiền hỗ trợ cho triển khai 1 ha: = 678.600 đ.
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
phát triển mì mạch trên đất bỏ hoá (cho 1 ha)
1. Vật tư
Vật tư yêu cầu |
Đang sử dụng |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Thành tiền |
Giống Urê Lân Kali Thuốc BVTV |
|
100 kg 200 kg 300 kg 100 kg 50000 đ |
60 kg 80 kg 120 kg 40 kg 20000 đ |
60 kg x 10000 đ/kg = 600.000 đ 80 kg x 2300 đ/kg = 184.000 đ 120 kg x 1000 đ/kg = 120.000 đ 40 kg x 2300 đ/kg = 92.000 đ = 20.000 đ |
Tổng cộng |
|
|
|
= 1.016.000 đ |
2. Kinh phí triển khai: 573.600 đ
Tổng kinh phí hỗ trợ cho 1 ha: 1.589.600 đ.
Trong đó: + Vật tư: 1.016.000 đ.
+ Triển khai: 573.600 đ.
Kinh phí triển khai:
1- Tập huấn kỹ thuật:
- Tiền ăn: 10 người x 15.000 đ = 150.000 đ.
- Tài liệu: 10 bộ x 400 đ/bộ = 4.000 đ.
- Cán bộ tập huấn và biên soạn tài liệu: = 6.000 đ.
2- Hội nghị đầu bờ:
- Tiền ăn: 7 người x 15.000 đ = 105.000 đ.
- Tiền xe: 160 km x 3.000 đ/km x 2 lần: 20 ha = 48.000 đ.
- Chè nước: 7 người x 500 đ = 3.500 đ.
- Tài liệu hội nghị: 7 bộ x 300 đ = 2.100 đ.
3- Hội nghị tổng kết:
- Ăn: 10 người x 15.000 đ = 150.000 đ.
- Nước uống: 10 người x 500 đ = 5.000 đ.
- Tài liệu: 10 người x 500 đ = 5.000 đ.
( số tiền hội nghị: = 478.600 đ.
4- Tiền thuê cán bộ theo dõi:
200.000 đ/tháng x 5 tháng: 20 ha = 50.000 đ.
5- Tiền xăng xe kiểm tra 3%: = 45.00 đ.
số tiền hỗ trợ cho triển khai 1 ha: = 573.600 đ
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
1. Vật tư
Vật tư yêu cầu |
Đang sử dụng |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Thành tiền |
Giống Cọc cắm Urê Lân Kali Phân vi sinh Thuốc BVTV |
|
350.000 cây 350.000 chiếc 130 kg 200 kg 200 kg 1.400 kg |
140.000 cây 70.000 chiếc 26 kg 40 kg 40 kg 280 kg |
140.000 cây x 200 đ = 28.000.000 đ 70.000 chiếc x 50 đ = 3.500.000 đ 26 kg x 2.300 đ = 59.800 đ 40kg x 1.000 đ = 40.000 đ 40 kg x 2.300 đ = 92.000 đ 280 kg x 1.000 đ = 280.000 đ 300.000 đ |
Tổng cộng |
|
|
|
= 32.311.800 đ |
2. Kinh phí triển khai: 5.025.000 đ
Tổng kinh phí hỗ trợ cho 1 ha: 37.336.800 đ.
Trong đó: + Vật tư: 32.311.800 đ.
+ Triển khai: 5.025.000 đ.
- Kinh phí triển khai: (hoa cúc)
1- Hội nghị tập huấn kỹ thuật:
- Tiền ăn: 50 người x 15.000 đ x 2 lần = 1.500.000 đ
- Tài liệu: 50 bộ x 2.000 đ/bộ x 2 lần = 200.000 đ
- Cán bộ tập huấn và biên soạn tài liệu: = 180.000 đ
- Tiền nước uống: 50 hộ x 500 đ x 2 lần = 50.000 đ
2- Hội nghị đầu bờ
- Tiền ăn: 50 người x 15.000 đ = 750.000 đ
- Tiền xe: 160 km x 3.000 đ/km x 2 lần: = 960.000 đ
- Chè nước: 50 người x 500 đ = 25.000 đ
- Tài liệu hội nghị: 50 bộ x 2.000 đ/bộ = 100.000 đ
3- Hội nghị tổng kết:
- Ăn: 50 người x 15.000 đ = 750.000 đ
- Nước uống: 50 người x 500 đ = 25.000 đ
- Tài liệu: 50 người x 500 đ = 25.000 đ
số tiền hội nghị: = 4.565.000 đ
4- Tiền thuê cán bộ theo dõi:
200.000 đ/tháng x 9 tháng: 5 ha = 360.000 đ
5- Tiền xăng xe kiểm tra 3%: = 100.000 đ
số tiền triển khai cho 1 ha: = 5.025.000 đ
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
1. Vật tư
Vật tư yêu cầu |
Đang sử dụng |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Thành tiền |
Giống Urê Lân Kali Phân vi sinh Thuốc BVTV |
|
300.000 cây 300 kg 400 kg 200 kg 1.400 kg |
120.000 cây 120 kg 160 kg 80 kg 280 kg |
120.000 cây x 500 đ = 60.000.000 đ 120 kg x 2.300 đ = 276.000 đ 160 kg x 1.000 đ = 160.000 đ 80 kg x 2.300 đ = 184.000 đ 280 kg x 1.000 đ = 280.000 đ 300.000 đ |
Tổng cộng |
|
|
|
= 61.200.000 đ |
2. Kinh phí triển khai: 3.590.000 đ
Tổng kinh phí hỗ trợ cho 1 ha: 64.790.000 đ.
Trong đó: + Vật tư: 61.200.000 đ.
+ Triển khai: 3.590.000 đ.
- Kinh phí triển khai: (vườn ươm cây giống)
1- Hội nghị tập huấn kỹ thuật:
- Tiền ăn: 30 người x 15.000 đ x 2 lần = 900.000 đ
- Tài liệu: 30 bộ x 2.000 đ/bộ x 2 lần = 120.000 đ
- Cán bộ tập huấn và biên soạn tài liệu: = 180.000 đ
- Tiền nước uống: 30 hộ x 500 đ x 2 lần = 30.000 đ
2- Hội nghị đầu bờ
- Tiền ăn: 30 người x 15.000 đ = 450.000 đ
- Tiền xe: 160 km x 3.000 đ/km x 2 lần: = 960.000 đ
- Chè nước: 30 người x 500 đ = 15.000 đ
- Tài liệu hội nghị: 30 bộ x 2.000 đ/bộ = 60.000 đ
3- Hội nghị tổng kết:
- Ăn: 30 người x 15.000 đ = 450.000 đ
- Nước uống: 30 người x 500 đ = 15.000 đ
- Tài liệu: 30 người x 500 đ = 15.000 đ
số tiền hội nghị: = 3.195.000 đ
4- Tiền thuê cán bộ theo dõi:
200.000 đ/tháng x 5 tháng: 5 ha = 200.000 đ
5- Tiền xăng xe kiểm tra 3%: = 195.000 đ
số tiền triển khai cho 1 ha: = 3.590.000 đ
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
1. Vật tư
Vật tư yêu cầu |
Đang sử dụng |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Thành tiền |
Giống Urê Lân Kali Thuốc BVTV |
120 kg (3.000đ/kg) 50 kg 100 kg 50 kg 1 kg |
120 kg (6.000 đ/kg) 150 kg 250 kg 150 kg 2 kg |
120 kg (3.000 đ/kg) 100 kg 150 kg 100 kg 1 kg |
120 kg x 3.000 đ/kg = 360.000 đ 100 kg x 2300 đ/kg = 230.000 đ 150 kg x 1000 đ/kg = 150.000 đ 100 kg x 2300 đ/kg = 230.000 đ 1 kg x 100.000 đ/kg = 100.000 đ |
Tổng cộng |
|
|
|
= 1.070.000 đ |
2. Kinh phí triển khai: 628.600 đ
Tổng kinh phí hỗ trợ cho 1 ha: 1.698.600 đ.
Trong đó: + Vật tư: 1.070.000 đ.
+ Triển khai: 628.600 đ.
Kinh phí triển khai (lúa cạn):
1- Tập huấn kỹ thuật:
- Tiền ăn: 10 người x 15.000 đ = 150.000 đ.
- Tài liệu: 10 bộ x 400 đ/bộ = 4.000 đ.
- Cán bộ tập huấn và biên soạn tài liệu: = 6.000 đ.
2- Hội nghị đầu bờ:
- Tiền ăn: 7 người x 15.000 đ = 105.000 đ.
- Tiền xe: 160 km x 3.000 đ/km x 2 lần: 20 ha = 48.000 đ.
- Chè nước: 7 người x 500 đ = 3.500 đ.
- Tài liệu hội nghị: 7 bộ x 300 đ = 2.100 đ.
3- Hội nghị tổng kết:
- Ăn: 10 người x 15.000 đ = 150.000 đ.
- Nước uống: 10 người x 500 đ = 5.000 đ.
- Tài liệu: 10 người x 500 đ = 5.000 đ.
số tiền hội nghị: = 478.600 đ.
4- Tiền thuê cán bộ theo dõi:
200.000 đ/tháng x 5 tháng: 10 ha = 100.000 đ.
5- Tiền xăng xe kiểm tra 3%: = 50.000 đ.
số tiền hỗ trợ cho triển khai 1 ha: = 628.600 đ
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
1. Vật tư
Vật tư yêu cầu |
Đang sử dụng |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Thành tiền |
Vôi
Urê
Lân
Kali
Phân HUDAVIL |
1000 kg 250 kg 300 kg 200 kg 0 |
1500 kg 400 kg 500 kg 350 kg 3000 kg |
500 kg 150 kg 200 kg 150 kg 600 kg |
500 kg x 500 đ/kg = 50.000 đ 150 kg x 2.300 đ/kg = 345.000 đ 200 kg x 1.000 đ/kg = 200.000 đ 150 kg x 2.300 đ/kg = 345.000 đ 600 kg x 1.220 đ/kg = 732.000 đ |
Tổng cộng |
|
|
|
= 21.872.000 đ |
2. Kinh phí triển khai: 713.600 đ
Tổng kinh phí hỗ trợ cho 1 ha: 2.585.600 đ
Trong đó : + Vật tư: 1.872.000 đ
+ Triển khai: 713.600 đ
Kinh phí triển khai: (mía)
1- Tập huấn kỹ thuật:
- Tiền ăn: 10 người x 15.000 đ = 150.000 đ.
- Tài liệu: 10 bộ x 400 đ/bộ = 4.000 đ.
- Cán bộ tập huấn và biên soạn tài liệu: = 6.000 đ.
2- Hội nghị đầu bờ:
- Tiền ăn: 7 người x 15.000 đ = 105.000 đ.
- Tiền xe: 160 km x 3.000 đ/km x 2 lần: 20 ha = 48.000 đ.
- Chè nước: 7 người x 500 đ = 3.500 đ.
- Tài liệu hội nghị: 7 bộ x 300 đ = 2.100 đ.
3- Hội nghị tổng kết:
- Ăn: 10 người x 15.000 đ = 150.000 đ.
- Nước uống: 10 người x 500 đ = 5.000 đ.
- Tài liệu: 10 người x 500 đ = 5.000 đ.
số tiền hội nghị: = 478.600 đ.
4- Tiền thuê cán bộ theo dõi:
200.000 đ/tháng x 8 tháng/10 ha = 160.000 đ.
5- Tiền xăng xe kiểm tra 3%: = 75.000 đ.
số tiền hỗ trợ cho triển khai 1 ha: = 713.600 đ
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
Sử dụng ong mắt phòng trừ sâu đục thân ngô (cho 1 ha)
1. Vật tư
Vật tư yêu cầu |
Đang sử dụng |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Thành tiền |
Thuốc sâu Padan Ong mắt đỏ
|
0,7 kg 0 |
0 1 triệu con |
0 1 triệu con |
0,7 kg x 100.000 đ/kg = 70.000 đ 1triệu con x 650.000 đ/triệu con = 650.000 đ |
Tổng cộng |
|
|
|
Hỗ trợ: = 580.000 đ |
2. Kinh phí triển khai: 915.000 đ
Tổng kinh phí hỗ trợ cho 1 ha: 1.495.000 đ.
Trong đó: + Vật tư: 580.000 đ.
+ Triển khai: 915.000 đ.
Kinh phí triển khai (ong mắt đỏ)
1- Chi các hội nghị:
a) Tập huấn: 2 lần
- Tiền ăn: 10 người x 15.000 đ x 2 lần = 300.000 đ
- Tài liệu: 10 bộ x 400 đ/bộ x 2 lần = 8.000 đ
- Cán bộ tập huấn và biên soạn tài liệu: 2 lần = 36.000 đ
b) Hội nghị đầu bờ:
- Tiền xe: 160 km x 3000đ/km x 2 /20 ha = 48.000 đ
- Tiền ăn: 10 người x 15.000 đ = 150.000 đ
- Chè nước: 10 người x 500 đ = 5.000 đ
- Tài liệu hội nghị: 10 bộ x 300 đ = 3.000 đ
c) Tổng kết:
- Ăn: 10 người x 15.000 đ = 150.000 đ
- Nước uống: 10 người x 500 đ = 5.000 đ
- Tài liệu: 10 người x 500 đ = 5.000 đ
số tiền hội nghị: = 710.000 đ
2- Tiền thuê cán bộ theo dõi: 200.000 đ x 4 tháng/ 5 ha = 160.000 đ
3- Tiền xăng xe kiểm tra 3%: = 45.000 đ
số tiền triển khai cho 1 ha: = 915.000 đ.
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
phòng trừ sâu bệnh héo xanh vi khuẩn trên cà chua (cho 1 ha)
1. Vật tư
Vật tư yêu cầu |
Đang sử dụng |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Thành tiền |
Urê Lân Kali Thuốc xử lý cây con Thuốc BVTV Nilong |
100 kg 150 kg 60 kg 0 kg 1 kg 0 kg |
220 kg 300 kg 160 kg 10 kg 2,5 kg 150 kg |
120 kg 150 kg 100 kg 2 kg 1,5 kg 30 kg |
120 kg x 2300 đ/kg = 276.000 đ 150 kg x 1000 đ/kg = 150.000 đ 100 kg x 2300 đ/kg = 230.000 đ 2 kg x 100.000 đ/kg = 200.000 đ 1,5 kg x 100.000 đ/kg = 150.000 đ 30 kg x 15.000 đ/kg = 450.000 đ |
Tổng cộng |
|
|
|
= 1.456.000 đ |
2. Kinh phí triển khai: 638.600 đ
Tổng kinh phí hỗ trợ cho 1 ha: 2.094.600 đ.
Trong đó: + Vật tư: 1.456.000 đ.
+ Triển khai: 638.600 đ.
Kinh phí triển khai (bệnh cà chua):
1- Tập huấn kỹ thuật:
- Tiền ăn: 10 người x 15.000 đ = 150.000 đ.
- Tài liệu: 10 bộ x 400 đ/bộ = 4.000 đ.
- Cán bộ tập huấn và biên soạn tài liệu: = 6.000 đ.
2- Hội nghị đầu bờ:
- Tiền ăn: 7 người x 15.000 đ = 105.000 đ.
- Tiền xe: 160 km x 3.000 đ/km x 2 lần: 20 ha = 48.000 đ.
- Chè nước: 7 người x 500 đ = 3.500 đ.
- Tài liệu hội nghị: 7 bộ x 300 đ = 2.100 đ.
3- Hội nghị tổng kết:
- Ăn: 10 người x 15.000 đ = 150.000 đ.
- Nước uống: 10 người x 500 đ = 5.000 đ.
- Tài liệu: 10 người x 500 đ = 5.000 đ.
số tiền hội nghị: = 478.600 đ.
4- Tiền thuê cán bộ theo dõi:
200.000 đ/tháng x 5 tháng: 10 ha = 100.000 đ.
5- Tiền xăng xe kiểm tra 3%: = 60.000 đ.
số tiền hỗ trợ cho triển khai 1 ha: = 638.600 đ
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
Hoa Lay ơn chất lượng cao (cho 1 ha)
1. Vật tư
Vật tư yêu cầu |
Đang sử dụng |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Thành tiền |
Giống Cọc cắm giữ cây Urê Lân Kali Phân vi sinh Thuốc BVTV |
120.000 cây (500đ) 120.000 chiếc (50đ) 130 kg 200 kg 150 kg 1400 kg
|
120.000 cây(750 đ) 120.000 chiếc (100đ) 260 kg 400 kg 300 kg 2800 kg 1.100.000 đ |
120.000 cây 120.000 chiếc 130 kg 200 kg 150 kg 1400 kg 220.000 đ |
120.000 cây x 250 đ = 30.000.000 đ 120 kg x 50 đ = 6.000.000 đ 130 kg x 2.300 đ = 299.000 đ 200 kg x 1.000 đ = 200.000 đ 150 kg x 2.300 đ = 345.000 đ 1400 kg x 1000 đ/kg = 140.000 đ 220.000 đ |
Tổng cộng |
|
|
|
= 37.204.000 đ |
2. Kinh phí triển khai: 4.930.000 đ
Tổng kinh phí hỗ trợ cho 1 ha: 42.134.000 đ.
Trong đó: + Vật tư: 37.204.000 đ.
+ Triển khai: 4.930.000 đ.
- Kinh phí triển khai: (lay ơn)
1- Hội nghị tập huấn kỹ thuật:
- Tiền ăn: 50 người x 15.000 đ x 2 lần = 1.500.000 đ
- Tài liệu: 50 bộ x 2.000 đ/bộ x 2 lần = 200.000 đ
- Cán bộ tập huấn và biên soạn tài liệu: = 180.000 đ
- Tiền nước uống: 50 hộ x 500 đ x 2 lần = 50.000 đ
2- Hội nghị đầu bờ
- Tiền ăn: 50 người x 15.000 đ = 750.000 đ
- Tiền xe: 160 km x 3.000 đ/km x 2 lần: = 960.000 đ
- Chè nước: 50 người x 500 đ = 25.000 đ
- Tài liệu hội nghị: 50 bộ x 2.000 đ/bộ = 100.000 đ
3- Hội nghị tổng kết:
- Ăn: 50 người x 15.000 đ = 750.000 đ
- Nước uống: 50 người x 500 đ = 25.000 đ
- Tài liệu: 50 người x 500 đ = 25.000 đ
số tiền hội nghị: = 4.565.000 đ
4- Tiền thuê cán bộ theo dõi:
200.000 đ/tháng x 6 tháng: 5 ha = 240.000 đ
5- Tiền xăng xe kiểm tra 3%: = 125.000 đ
số tiền triển khai cho 1 ha: = 4.930.000 đ
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
Hoa hồng chất lượng cao (cho 1 ha)
1. Vật tư
Vật tư yêu cầu |
Đang sử dụng |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Thành tiền |
Giống Cọc cắm giữ cây Urê Lân Kali Phân vi sinh Thuốc BVTV |
50.000 cây (1500đ) 50.000 chiếc (50đ) 130 kg 200 kg 150 kg 1400 kg
|
50.000 cây(2100 đ) 50.000 chiếc (100đ) 260 kg 400 kg 300 kg 2800 kg 1.100.000 đ |
50.000 cây(600 đ) 50.000 chiếc (50 đ) 130 kg 200 kg 150 kg 1400 kg 220.000 đ |
50.000 cây x 600 đ = 30.000.000 đ 50.000 chiếc x 50 đ = 2.500.000 đ 130 kg x 2.300 đ = 299.000 đ 200 kg x 1.000 đ = 200.000 đ 150 kg x 2.300 đ = 345.000 đ 1400 kg x 1000 đ/kg = 140.000 đ 220.000 đ |
Tổng cộng |
|
|
|
= 33.704.000 đ |
2. Kinh phí triển khai: 4.920.000 đ
Tổng kinh phí hỗ trợ cho 1 ha: 38.624.000 đ.
Trong đó: + Vật tư: 33.704.000 đ.
+ Triển khai: 4.920.000 đ.
- Kinh phí triển khai: (hoa hồng)
1- Hội nghị tập huấn kỹ thuật:
- Tiền ăn: 50 người x 15.000 đ x 2 lần = 1.500.000 đ
- Tài liệu: 50 bộ x 2.000 đ/bộ x 2 lần = 200.000 đ
- Cán bộ tập huấn và biên soạn tài liệu: = 180.000 đ
- Tiền nước uống: 50 hộ x 500 đ x 2 lần = 50.000 đ
2- Hội nghị đầu bờ
- Tiền ăn: 50 người x 15.000 đ = 750.000 đ
- Tiền xe: 160 km x 3.000 đ/km x 2 lần: = 960.000 đ
- Chè nước: 50 người x 500 đ = 25.000 đ
- Tài liệu hội nghị: 50 bộ x 2.000 đ/bộ = 100.000 đ
3- Hội nghị tổng kết:
- Ăn: 50 người x 15.000 đ = 750.000 đ
- Nước uống: 50 người x 500 đ = 25.000 đ
- Tài liệu: 50 người x 500 đ = 25.000 đ
số tiền hội nghị: = 4.565.000 đ
4- Tiền thuê cán bộ theo dõi:
200.000 đ/tháng x 6 tháng: 5 ha = 240.000 đ
5- Tiền xăng xe kiểm tra 3%: = 115.000 đ
số tiền triển khai cho 1 ha: = 4.920.000 đ
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
Nhân giống khoai tây (cho 1 ha)
1. Vật tư
Vật tư yêu cầu |
Đang sử dụng |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Thành tiền |
Giống Urê Lân Kali Thuốc BVTV |
1000 kg (3000 đ/kg) 220 kg 350 kg 250 kg 0,5 kg |
1000 kg (5000đ/ kg) 350 kg 500 kg 300 kg 1,5 kg |
130 kg 150 kg 50 kg 1 kg |
1000 kg x 2000 đ/kg = 2.000.000 đ 130 kg x 2300 đ/kg = 299.000 đ 150 kg x 1000 đ/kg = 150.000 đ 50 kg x 2300 đ/kg = 115.000 đ 1 kg x 100.000 đ/kg = 100.000 đ |
Tổng cộng |
|
|
|
= 2.675.000 đ |
2. Kinh phí triển khai: 738.600 đ
Tổng kinh phí hỗ trợ cho 1 ha: 3.413.600 đ.
Trong đó: + Vật tư: 2.675.000 đ.
+ Triển khai: 738.600 đ.
Kinh phí triển khai(nhân giống khoai tây)
1- Tập huấn kỹ thuật:
- Tiền ăn: 10 người x 15.000 đ = 150.000 đ.
- Tài liệu: 10 bộ x 400 đ/bộ = 4.000 đ.
- Cán bộ tập huấn và biên soạn tài liệu: = 6.000 đ.
2- Hội nghị đầu bờ:
- Tiền ăn: 7 người x 15.000 đ = 105.000 đ.
- Tiền xe: 160 km x 3.000 đ/km x 2 lần: 20 ha = 48.000 đ.
- Chè nước: 7 người x 500 đ = 3.500 đ.
- Tài liệu hội nghị: 7 bộ x 300 đ = 2.100 đ.
3- Hội nghị tổng kết:
- Ăn: 10 người x 15.000 đ = 150.000 đ.
- Nước uống: 10 người x 500 đ = 5.000 đ.
- Tài liệu: 10 người x 500 đ = 5.000 đ.
số tiền hội nghị: = 478.600 đ.
4- Tiền thuê cán bộ theo dõi:
200.000 đ/tháng x 4 tháng/5 ha = 160.000 đ.
5- Tiền xăng xe kiểm tra 3%: = 100.00 đ.
số tiền hỗ trợ cho triển khai 1 ha: = 738.600 đ
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
nhân giống đậu xanh (cho 1 ha)
1. Vật tư
Vật tư yêu cầu |
Đang sử dụng |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Thành tiền |
Giống Urê Lân Kali Thuốc BVTV |
38 kg (6.000 đ/kg) 50 kg 250 kg 50 kg 1 kg |
38 kg (10.000 đ/kg) 100 kg 400 kg 100 kg 1,5 kg |
38 kg 50 kg 150 kg 50 kg 0,5 kg |
38 kg x 4.000 đ/kg = 152.000 đ 50 kg x 2300 đ/kg = 115.000 đ 150 kg x 1000 đ/kg = 150.000 đ 50 kg x 2300 đ/kg = 115.000 đ 0,5 kg x 100.000 đ/kg = 50.000 đ |
Tổng cộng |
|
|
|
= 582.000 đ |
2. Kinh phí triển khai: 611.600 đ
Tổng kinh phí hỗ trợ cho 1 ha: 1.193.600 đ.
Trong đó: + Vật tư: 582.000 đ.
+ Triển khai: 611.600 đ.
Kinh phí triển khai (đậu xanh):
1- Tập huấn kỹ thuật:
- Tiền ăn: 10 người x 15.000 đ = 150.000 đ.
- Tài liệu: 10 bộ x 400 đ/bộ = 4.000 đ.
- Cán bộ tập huấn và biên soạn tài liệu: = 6.000 đ.
2- Hội nghị đầu bờ:
- Tiền ăn: 7 người x 15.000 đ = 105.000 đ.
- Tiền xe: 160 km x 3.000 đ/km x 2 lần: 20 ha = 48.000 đ.
- Chè nước: 7 người x 500 đ = 3.500 đ.
- Tài liệu hội nghị: 7 bộ x 300 đ = 2.100 đ.
3- Hội nghị tổng kết:
- Ăn: 10 người x 15.000 đ = 150.000 đ.
- Nước uống: 10 người x 500 đ = 5.000 đ.
- Tài liệu: 10 người x 500 đ = 5.000 đ.
số tiền hội nghị: = 478.600 đ.
4- Tiền thuê cán bộ theo dõi:
200.000 đ/tháng x 5 tháng: 10 ha = 100.000 đ.
5- Tiền xăng xe kiểm tra 3%: = 33.000 đ.
số tiền hỗ trợ cho triển khai 1 ha: = 611.600 đ
ĐỊNH MỨC CHI TIẾT 1 TẤN RƠM CHO 35 M2.
a/ Vật tư:
TT |
Vật tư |
Đang sử |
Yêu cầu |
Mức hỗ trợ |
|
|
yêu cầu |
dụng |
chương tình |
Vật tư |
Tiền |
1 2 3 4
|
Urê Đạm sunfat Lân super Bột nhẹ Nấm giống
|
2 kg 10 kg 10 kg 15 kg 5 kg |
7 kg 30 kg 40 kg 45 kg 17 kg |
5 kg 20 kg 30 kg 30 kg 12 kg |
11.500 đ 32.000 đ 30.000 đ 45.000 đ 180.000 đ |
|
Tổng cộng |
|
|
|
298.500 đ |
b/ Kinh phí triển khai:
- Tập huấn kỹ thuật: ăn, tài liệu, nước, giảng viên: = 18.000 đ.
- Hội nghị tham quan: ăn,nước, tài liệu: = 20.000 đ.
- Tổng kết: ăn, nước, tài liệu: = 20.000 đ.
- Phụ cấp lương chỉ đạo: = 30.000 đ.
- Xăng xe kiểm tra: = 10.800 đ.
--------------
Tổng cộng: = 98.800 đ.
Tổng kinh phí cho 35 m2 : 397.300 đ.
Trong đó: + Vật tư: 298.500 đ.
+ Triển khai: 98.800 đ.
Định Mức Hỗ Trợ Vật Tư Kỹ Thuật Phòng Trừ Sâu Bệnh Hại Hồ Tiêu
(Hỗ trợ cho 01 ha, đơn vị tính: đồng)
Loại vật tư |
Đơn vị |
Hiện đang sử dụng |
Yêu cầu chơng trình |
Hỗ trợ |
||||||
|
tính |
S.lượng |
Giá |
Thành tiền |
S.lượng |
Giá |
Thành tiền |
S.lượng |
Giá |
Thành tiền |
Đạm |
Kg |
400 |
2300 |
920.000 |
1.000 |
2.300 |
2.300.000 |
600 |
2.300 |
1.380.000 |
Lân |
Kg |
600 |
1000 |
600.000 |
1.500 |
1.000 |
150.000 |
900 |
1.000 |
900.000 |
Kali |
kg |
500 |
|
1.150.000 |
1.000 |
2.300 |
2.300.000 |
500 |
2.300 |
1.150.000 |
Vôi |
Kg |
800 |
2300 |
240.000 |
2.000 |
300 |
600.000 |
1.200 |
300 |
360.000 |
Thuốc KTST |
Kg |
0 |
300 |
0 |
2 |
200.000 |
400.000 |
2 |
200.000 |
400.000 |
Thuốc Trừ sâu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Oncol 20BC |
Kg |
1 |
150.000 |
2.5 |
2.5 |
150.000 |
375.000 |
1.5 |
150.000 |
225.000 |
Polytrin |
Kg |
1 |
200.000 |
2 |
2 |
200.000 |
400.000 |
1 |
200.000 |
200.000 |
Thuốc trừ bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ben lat C |
Kg |
1.5 |
110.000 |
3 |
3 |
110.000 |
330.000 |
1.5 |
110.000 |
165.000 |
Scor 250 |
Kg |
1 |
450.000 |
4 |
4 |
450.000 |
1.800.000 |
3 |
450.000 |
1.350.000 |
Alitte |
Kg |
2 |
280.000 |
6 |
6 |
280.000 |
1.680.000 |
4 |
280.000 |
1.120.000 |
Mocap 10G |
Kg |
1 |
120.000 |
2 |
2 |
120.000 |
240.000 |
1 |
120.000 |
120.000 |
Tricodema (mẫuđối chứng) |
Kg |
0 |
0 |
20 |
20 |
25.000 |
500.000 |
20 |
25.000 |
500.000 |
Tổng số: |
|
|
|
4.555.000 |
|
|
12.425.000 |
|
|
7.870.000 |
II-Kinh phí triển khai phòng trừ sâu bệnh hại cây Hồ Tiêu = 3.801.000 đ
1)Tập huấn cho 15 hộ (2 lần) |
= 880.000 đ |
-Tiền ăn: 15 hộ x 15.000 đ x 2 lần |
= 450.000 đ |
-Bồi dưỡng giảng viên: 6 tiết x 15.000đ x 2 lần |
= 180.000 đ |
-Tiền tài liệu: |
|
+Soạn tài liệu: 5 trang x 10.000 đ/tr x 2 lần |
= 100.000 đ |
+Vi tính tài liệu: 5 trang x 5.000 đ/tr x 2 lần |
= 50.000 đ |
+Phô tô tài liệu: 5 trang x 200 đ/tr x 15 bộ x 2 lần |
= 30.000 đ |
-Tiền nước uống cho học viên: 15 hộ x 1000 đ x 2 lần |
= 30.000 đ |
-Tiền thuê người phục vụ: 20.000 đ x 2 lần |
= 40.000 đ |
2)Hội thảo đầu bờ và tổng kết mô hình (Tổng số 58 người) |
=1.670.000 đ |
-Tiền ăn: 45 nông dân x 15.000 đ |
= 675.000 đ |
15 cán bộ x 5.000 đ |
= 75.000 đ |
-Viết báo cáo: 10 trang x 10.000 đ/tr |
= 100.000 đ |
-Thuê xe đưa học viên đi thăm quan mô hình : (02 xe ca x 750.000 đ/ca) : 02 ha |
= 750.000 đ |
-Tiền nước uống: 50 người x 1000 đ/người |
= 50.000 đ |
-Thuê người phục vụ: 1 người x 20.000 đ/người |
= 20.000 đ |
3)Kinh phí thuê cán bộ triển khai |
|
9 tháng x 200.000 đ: 02 ha |
= 900.000 đ |
4)Kinh phí kiểm tra: 3% |
= 351.000 đ |
-Cục KNKL sử dụng 1% |
= 117.000 đ |
-Địa phương sử dụng 2% |
= 234.000 đ |
Tổng kinh phí địa phương sử dung: |
=11.554.000 đ |
Trong đó: |
|
-Kinh phí hỗ trợ vật tư: |
= 7.870.000 đ |
-Kinh phí hỗ trợ cho triển khai: |
= 3.684.000 đ |
Định Mức Hỗ Trợ Vật Tư Kỹ Thuật Trồng Và Thâm Canh Giống Thuốc Lá Mới
(Hỗ trợ cho 01 ha, đơn vị tính: đồng)
I. Hỗ trợ vật tư: 4.320.000 đ
Loại vật tư |
Đơn vị |
Hiện đang sử dụng |
Yêu cầu chơng trình |
Hỗ trợ |
||||||
|
tính |
S.lượng |
Giá |
Thành tiền |
S.lượng |
Giá |
Thành tiền |
S.lượng |
Giá |
Thành tiền |
Giống trồng mới Giống trồng dặm Phân hỗn hợp NPK Thuốc BVTV Thuốc diệt chuột |
Cây Cây Kg Kg Lít |
20.000 2.000 1.000 3 0 |
20 20 2.600 200.000 14.000 |
400.000 40.000 2.600.000 600.000 0 |
20.000 2.000 1.700 5 4 |
120 120 2.600 200.000 140.000 |
2.400.000 240.000 4.420.000 1.000.000 560.000 |
20.000 2000 700 2 4 |
70 70 2.600 200.000 140.000 |
1.400.000 140.000 1.820.000 400.000 560.000 |
II-Kinh phí triển khai trồng và thâm canh thuốc lá giống mới :
Nội dung |
Tính cho 5 ha |
Tính cho 01 ha |
1)Tập huấn (2 lần): |
3.070.000 đ |
614.000 đ |
-Tiền ăn: 15hộ/ha x 15.000 đ x lần x 5 ha |
2.250.000 đ |
|
-Bồi dưỡng giảng viên: 6 tiết x 15.000đ x 2 lần |
180.000 đ |
|
-Tiền tài liệu: |
|
|
+Soạn tài liệu: 15 trang x 10.000 đ/tr |
150.000 đ |
|
+Vi tính tài liệu: 15 trang x 5.000 đ/tr |
75.000 đ |
|
+Phô tô tài liệu: 15 trang x 200 đ/tr x 75 bộ |
225.000 đ |
|
-Tiền nước uống cho học viên: 75 hộ x 1000 đ x 2 lần |
150.000 đ |
|
-Tiền thuê người phục vụ: 20.000 đ /ng x 2 lần |
40.000 đ |
|
2)Hội thảo đầu bờ và tổng kết mô hình |
3.660.000 đ |
732.000 đ |
-Tiền ăn: 120 nông dân x 15.000 đ |
1.800.000 đ |
|
20 cán bộ x 5.000 đ |
100.000 đ |
|
-Viết báo cáo: 10 trang x 10.000 đ/tr |
100.000 đ |
|
-Thuê xe đưa đại biểu, nông dân đi thăm quan mô hình (02 xe ca x 750.000 đ/ca) |
1.500.000 đ |
|
-Tiền nước uống: 140 người x 1000 đ/người |
140.000 đ |
|
-Thuê người phục vụ: 1 người x 20.000 đ/người |
20.000 đ |
|
3)Kinh phí thuê cán bộ triển khai |
|
|
5 tháng x 200.000 đ |
1.000.000 đ |
200.000 đ |
4)Kinh phí kiểm tra: 3% -Cục KNKL sử dụng 1% -Địa phương sử dụng 2% |
906.000 đ 302.000 đ 604.000 đ |
181.200 đ 60.400 đ 120.800 đ |
Tổng kinh phí địa phương sử dụng: |
29.934.000đ |
5.986.800đ |
Trong đó: |
|
|
-Kinh phí hỗ trợ vật tư: |
21.600.000 đ |
4.320.000đ |
-Kinh phí hỗ trợ cho triển khai: |
8.334.000đ |
1.666.800đ |
Định Mức Hỗ Trợ Vật Tư Kỹ Thuật Thâm Canh Vườn Dừa Trồng
(Hỗ trợ cho 01 ha, đơn vị tính: đồng)
I. Hỗ trợ vật tư: 1.928.500 đ
Loại vật tư |
Đơn vị |
Hiện đang sử dụng |
Yêu cầu chơng trình |
Hỗ trợ |
||||||
|
tính |
S.lượng |
Giá |
Thành tiền |
S.lượng |
Giá |
Thành tiền |
S.lượng |
Giá |
Thành tiền |
Dừa: Đạm urê Lân Kali T.BVTV Cây ăn quả Urê Lân Kali Hữu cơ VS T.BVTV |
Kg Kg Kg
Kg Kg Kg Kg
|
65 100 100
160 200 80
|
149.500 100.000 230.000
2.300 1.000 2.300
|
149.500 100.000 230.000
368.000 200.000 184.000
|
150 250 300
250 400 200 320
|
2.300 1.000 2.300
2.300 1.000 2.300 1.500
|
345.000 250.000 690.000 100.000
575.000 400.000 460.000 480.000 300.000 |
85 150 200
90 200 120 160
|
2.300 1.000 2.300
2.300 1.000 2.300 1.500
|
195.500 150.000 460.000 50.000
207.000 200.000 276.000 240.000 150.000 |
Tổng cộng: |
|
|
|
1.231.500 |
|
|
3.600.000 |
|
|
1.928.500 |
* Số hộ trực tiếp tham gia chương trình: 5-10 hộ/ha
Mật độ dừa 160 cây/ha, cây ăn quả xen: 300-500 cây/ha
II- Kinh phí triển khai MH thâm canh vườn dừa trồng xen CĂQ:
(Tính cho đơn vị 1 ha, một mô hình là 5 ha)
1)Tập huấn cho 15 hộ (2 lần) |
= 569.000 đ |
-Tiền ăn: 15 hộ x 15.000 đ x 2 lần |
= 450.000 đ |
-Thù lao giảng viên: 6 tiết x 15.000đ x 2 lần : 5ha |
= 36.000 đ |
-Tiền tài liệu: |
|
+Soạn tài liệu: 5 trang x 10.000 đ/tr x 2 lần: 5ha |
= 20.000 đ |
+Vi tính tài liệu: 5 trang x 5.000 đ/tr x 2 lần: 5ha |
= 10.000 đ |
+Phô tô tài liệu: 5 trang x 200 đ/tr x 15 bộ |
= 15.000 đ |
-Tiền nước uống cho học viên: 15 hộ x 1000 đ x 2 lần |
= 30.000 đ |
-Thuê người phục vụ: 1 người x 20.000 đ x 2 lần: 5ha |
= 8.000 đ |
2)Hội thảo đầu bờ và tổng kết mô hình |
= 588.000 đ |
-Tiền ăn: 15 nông dân x 15.000 đ |
= 225.000 đ |
4 cán bộ x 5.000 đ |
= 20.000 đ |
-Viết báo cáo: 10 trang x 10.000 đ/tr: 5ha |
= 20.000 đ |
-Thuê xe đưa học viên đi thăm quan mô hình: 02 ca xe x 750.000 đ/ca : 5ha |
= 300.000 đ |
-Tiền nước uống: 19 người x 1000 đ/người |
= 19.000 đ |
-Thuê người phục vụ: 1 người x 20.000 đ/người : 5ha |
= 4.000 đ |
3)Kinh phí thuê cán bộ triển khai (1 C/Bộ chỉ đạo 5 ha) |
|
9 tháng x 200.000 đ: 05 ha |
= 360.000 đ |
4)Kinh phí kiểm tra: 3% |
= 106.500 đ |
-Cục KNKL sử dụng 1% |
= 35.500 đ |
-Địa phương sử dụng 2% |
= 71.000 đ |
Tổng kinh phí địa phương sử dụng: |
=3.516.500 đ |
Trong đó: |
|
-Kinh phí hỗ trợ vật tư: |
=1.928.500 đ |
-Kinh phí hỗ trợ cho triển khai: |
=1.588.000 đ |
Định Mức Hỗ Trợ Vật Tư Kỹ Thuật Trồng Và Thâm Canh
(Tính cho 01 ha chè của dân tộc vùng sâu, vùng xa Tỉnh Lâm Đồng, đơn vị tính: đồng)
I. Kinh phí vật tư: 10.160.000 đ
Loại vật tư |
Đơn vị |
Hiện đang sử dụng |
Yêu cầu chương trình |
Hỗ trợ |
||||||
|
tính |
S.lượng |
Giá |
Thành tiền |
S.lượng |
Giá |
Thành tiền |
S.lượng |
Giá |
Thành tiền |
Giống trồng mới Giống trồng dặm Đạm Lân Kali Thuốc BVTV Thuốc KTST T. xử lý đất Vôi |
Cây Cây Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg |
10.000 1.000 150 300 150 1 0 0 200 |
280 280 2.300 1.000 2.300 100.000 0 0 300 |
2.800.000 280.000 345.000 300.000 345.000 100.000
60.000 |
10.000 1.000 300 600 300 3 2 10 700 |
1.000 1.000 2.300 1.000 2.300 100.000 200.000 50.000 300 |
10.000.000 1.000.000 690.000 600.000 690.000 300.000 400.000 500.000 210.000 |
10.000 1.000 150 300 150 2 2 10 500 |
720 720 2.300 1.000 2.300 100.000 200.000 50.000 300 |
7.200.000 720.000 345.000 300.000 345.000 200.000 400.000 500.000 150.000 |
Cộng: |
|
|
|
4.230.000 |
|
|
14.390.000 |
|
|
10.160.000 |
* Số hộ trực tiếp tham gia chương trình: 10 hộ/ha
II- Kinh phí triển khai trồng và thâm canh chè cành giống mới, đặc sản (cho Tỉnh Lâm Đồng)( 5 ha một mô hình):
Nội dung |
Tính cho 5 ha |
Tính cho 01 ha |
1)Tập huấn (2 lần) 5 ha một mô hình: |
2.770.000 đ |
554.000 đ |
-Tiền ăn: 15hộ/ha x 15.000 đ x 2lần x 5 ha |
2.250.000 đ |
|
-Bồi dưỡng giảng viên: 6 tiết x 15.000đ x 2 lần |
180.000 đ |
|
-Tiền tài liệu: |
|
|
+Soạn tài liệu: 5 trang x 10.000 đ/tr |
50.000 đ |
|
+Vi tính tài liệu: 5 trang x 5.000 đ/tr |
25.000 đ |
|
+Phô tô tài liệu: 5 trang x 200 đ/tr x 75 bộ |
75.000 đ |
|
-Tiền nước uống cho học viên: 75 hộ x 1000 đ x 2 lần |
150.000 đ |
|
-Tiền thuê người phục vụ: 20.000 đ /ng x 2 lần |
40.000 đ |
|
2)Hội thảo đầu bờ và tổng kết mô hình |
3.660.000 đ |
732.000 đ |
-Tiền ăn: 120 nông dân x 15.000 đ |
1.800.000 đ |
|
20 cán bộ x 5.000 đ |
100.000 đ |
|
-Viết báo cáo: 10 trang x 10.000 đ/tr |
100.000 đ |
|
-Thuê xe đưa đại biểu, nông dân đi thăm quan mô hình (02 xe ca x 750.000 đ/ca) |
1.500.000 đ |
|
-Tiền nước uống: 140 người x 1000 đ/người |
140.000 đ |
|
-Thuê người phục vụ: 1 người x 20.000 đ/người |
20.000 đ |
|
3)Kinh phí thuê cán bộ triển khai |
|
|
9 tháng x 200.000 đ |
1.800.000 đ |
360.000 đ |
4)Kinh phí kiểm tra: 3% -Cục KNKL sử dụng 1% -Địa phương sử dụng 2% |
1.824.000 đ 608.000 đ 1.216.000 đ |
364.800 đ 121.600 đ 243.200 đ |
Tổng kinh phí địa phương sử dụng: |
60.246.000đ |
12.049.200đ |
Trong đó: |
|
|
-Kinh phí hỗ trợ vật tư: |
50.800.000 đ |
10.160.000đ |
-Kinh phí hỗ trợ cho triển khai: |
9.446.000đ |
1.889.200đ |
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT T KỸ THUẬT TRỒNG THỬ NGHIỆM GIỐNG LÊ CHỊU NHIỆT TRUNG QUỐC |
||||||||||
I-Hỗ trợ kinh phí vật t: 61.000.000 đ. |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại vật t |
Đơn vị |
Hiện đang sử dụng |
Yêu cầu chơng trình |
Hỗ trợ |
||||||
|
tính |
S.lợng |
Giá |
Thành tiền |
S.lợng |
Giá |
Thành tiền |
S.lợng |
Giá |
Thành tiền |
Giống trồng mới |
cây |
3,600 |
1,000 |
3,600,000 |
3,600 |
16,800 |
60,480,000 |
3,600 |
15,800 |
56,880,000 |
Đạm urê |
kg |
50 |
2,300 |
115,000 |
150 |
2,300 |
345,000 |
100 |
2,300 |
230,000 |
lân |
kg |
70 |
1,000 |
70,000 |
300 |
1,000 |
300,000 |
230 |
1,000 |
230,000 |
Kali |
kg |
100 |
2,300 |
230,000 |
300 |
2,300 |
690,000 |
200 |
2,300 |
460,000 |
Thuốc BVTV |
kg |
1 |
200,000 |
200,000 |
5 |
200,000 |
1,000,000 |
4 |
200,000 |
800,000 |
Thuốc KTST |
kg |
|
|
0 |
10 |
150,000 |
1,500,000 |
10 |
150,000 |
1,500,000 |
VôI |
kg |
500 |
300 |
150,000 |
1500 |
300 |
450,000 |
1,000 |
300 |
300,000 |
Thuốc xử lý đất |
kg |
|
|
|
12 |
50,000 |
600,000 |
12 |
50,000 |
600,000 |
Cộng |
|
|
|
4,365,000 |
|
|
65,365,000 |
|
|
61,000,000 |
II- Kinh phí triển khai trồng thử nghiệm giống lê Trung quốc:
= 5.442.000 đ
1)Tập huấn cho 15 hộ (2 lần) |
= 880.000 đ |
-Tiền ăn: 15 hộ x 15.000 đ x 2 lần |
= 450.000 đ |
-Bồi dưỡng giảng viên: 6 tiết x 15.000đ x 2 lần |
= 180.000 đ |
-Tiền tài liệu: |
|
+Soạn tài liệu: 5 trang x 10.000 đ/tr x 2 lần |
= 100.000 đ |
+Vi tính tài liệu: 5 trang x 5.000 đ/tr x 2 lần |
= 50.000 đ |
+Phô tô tài liệu: 5 trang x 200 đ/tr x 15 bộ x 2 lần |
= 30.000 đ |
-Tiền nước uống cho học viên: 15 hộ x 1000 đ x 2 lần |
= 30.000 đ |
-Tiền thuê người phục vụ: 20.000 đ x 2 lần |
= 40.000 đ |
2)Hội thảo đầu bờ và tổng kết mô hình (Tổng số 60 người) |
=1.670.000 đ |
-Tiền ăn: 45 nông dân x 15.000 đ |
= 675.000 đ |
15 cán bộ x 5.000 đ |
= 75.000 đ |
-Báo cáo viên: |
= 100.000 đ |
-Viết báo cáo: 10 trang x 10.000 đ/tr |
= 100.000 đ |
-Thuê xe đưa học viên đi thăm quan mô hình : (02 xe ca x 750.000 đ/ca) : 02 ha |
= 750.000 đ |
-Tiền nước uống: 50 người x 1000 đ/người |
= 50.000 đ |
-Thuê người phục vụ: 1 người x 20.000 đ/người |
= 20.000 đ |
3)Kinh phí thuê cán bộ triển khai |
|
9 tháng x 200.000 đ: 02 ha |
= 900.000 đ |
4)Kinh phí kiểm tra: 3% |
= 1.992.000 đ |
-Cục KNKL sử dụng 1% |
= 664.000 đ |
-Địa phương sử dụng 2% |
= 1.328.000 đ |
Tổng kinh phí địa phương sử dung: |
=65.778.000 đ |
Trong đó: |
|
-Kinh phí hỗ trợ vật tư: |
= 61.000.000 đ |
-Kinh phí hỗ trợ cho triển khai: |
= 4.778.000 đ |
Tổng : 65.778.000 đồng
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT T KỸ THUẬT VỜN NHÂN CHỒI GHÉP CÀ PHÊ GIỐNG MỚI |
||||||||||
I-Hỗ trợ kinh phí vật t: 9.025.000 đ. |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại vật t |
Đơn vị |
Hiện đang sử dụng |
Yêu cầu chơng trình |
Hỗ trợ |
||||||
|
tính |
S.lượng |
Giá |
Thành tiền |
S.lượng |
Giá |
Thành tiền |
S.lượng |
Giá |
Thành tiền |
Giống trồng mới |
cây |
2,600 |
300 |
780,000 |
3,500 |
2,000 |
7,000,000 |
3,500 |
1,700 |
5,950,000 |
Giống trồng dặm |
cây |
260 |
300 |
78,000 |
350 |
2,000 |
700,000 |
350 |
1,700 |
595,000 |
Đạm urê |
kg |
200 |
2,300 |
460,000 |
600 |
2,300 |
1,380,000 |
400 |
2,300 |
920,000 |
lân |
kg |
300 |
1,000 |
300,000 |
800 |
1,000 |
800,000 |
500 |
1,000 |
500,000 |
Kali |
kg |
100 |
2,300 |
230,000 |
500 |
2,300 |
1,150,000 |
400 |
2,300 |
920,000 |
Thuốc BVTV |
kg |
2 |
30,000 |
60,000 |
2 |
100,000 |
200,000 |
2 |
70,000 |
140,000 |
Cộng |
|
|
|
1,908,000 |
|
|
11,230,000 |
|
|
9,025,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghi chú: Số hộ trực tiếp tham gia chơng trình: 4-5 hộ/ha. |
|
|
|
|
|
II-Kinh phí triển khai vườn nhân chồi ghép cà phê giống mới: 3.835.000 đ
1)Tập huấn cho 15 hộ (2 lần) |
= 880.000 đ |
-Tiền ăn: 15 hộ x 15.000 đ x 2 lần |
= 450.000 đ |
-Bồi dưỡng giảng viên: 6 tiết x 15.000đ x 2 lần |
= 180.000 đ |
-Tiền tài liệu: |
|
+Soạn tài liệu: 5 trang x 10.000 đ/tr x 2 lần |
= 100.000 đ |
+Vi tính tài liệu: 5 trang x 5.000 đ/tr x 2 lần |
= 50.000 đ |
+Phô tô tài liệu: 5 trang x 200 đ/tr x 15 bộ x 2 lần |
= 30.000 đ |
-Tiền nước uống cho học viên: 15 hộ x 1000 đ x 2 lần |
= 30.000 đ |
-Tiền thuê người phục vụ: 20.000 đ x 2 lần |
= 40.000 đ |
2)Hội thảo đầu bờ và tổng kết mô hình (Tổng số 58 người) |
=1.670.000 đ |
-Tiền ăn: 46 nông dân x 15.000 đ |
= 690.000 đ |
12 cán bộ x 5.000 đ |
= 60.000 đ |
-Thuê xe đưa học viên đi thăm quan mô hình : (02 xe ca x 750.000 đ/ca) : 02 ha |
= 750.000 đ |
-Tiền nước uống: 50 người x 1000 đ/người |
= 50.000 đ |
-Thuê người phục vụ: 1 người x 20.000 đ/người |
= 20.000 đ |
3)Kinh phí thuê cán bộ triển khai |
|
9 tháng x 200.000 đ: 02 ha |
= 900.000 đ |
4)Kinh phí kiểm tra: 3% |
= 385.500 đ |
-Cục KNKL sử dụng 1% |
= 128.500 đ |
-Địa phương sử dụng 2% |
= 257.000 đ |
Tổng kinh phí địa phương sử dung: |
=12.732.000 đ |
Trong đó: |
|
-Kinh phí hỗ trợ vật tư: |
= 9.025.000 đ |
-Kinh phí hỗ trợ cho triển khai: |
= 3.707.000 đ |
Định Mức Hỗ Trợ Vật Tư Kỹ Thuật Mô Hình Bao Gói Quả Cam, Bưởi, Xoài.
(Hỗ trợ cho 01 ha, đơn vị tính: đồng)
Loại vật tư |
Đơn vị |
Hiện đang sử dụng |
Yêu cầu chương trình |
Hỗ trợ |
||||||
|
tính |
S.lượng |
Giá |
Thành tiền |
S.lượng |
Giá |
Thành tiền |
S.lượng |
Giá |
Thành tiền |
Vật tư bao gói Đạm Lân Kali Thuốc BVTV Dây buộc |
Túi Kg Kg Kg Kg Kg |
0 200 400 200 4
|
0 2.300 1.000 2.300 200.000
|
0 460.000 400.000 460.000 800.000
|
70.000 500 1.000 500 10 3 |
700 2.300 1.000 2.300 200.000 50.000 |
49.000.000 1.150.000 1.000.000 1.150.000 2.000.000 150.000 |
70.000 300 600 300 6 2 |
500 2.300 1.000 2.300 200.000 50.000 |
35.000.000 690.000 600.000 690.000 1.200.000 100.000 |
Tổng số |
|
|
|
2.120.000 |
|
|
54.540.000 |
|
|
38.280.000 |
II-Kinh phí triển khai mô hình bao gói quả Cam, Bưởi, Xoài: 4.431.000 đ
1)Tập huấn cho 15 hộ (2 lần) |
= 880.000 đ |
-Tiền ăn: 15 hộ x 15.000 đ x 2 lần |
= 450.000 đ |
-Bồi dưỡng giảng viên: 6 tiết x 15.000đ x 2 lần |
= 180.000 đ |
-Tiền tài liệu: |
|
+Soạn tài liệu: 5 trang x 10.000 đ/tr x 2 lần |
= 100.000 đ |
+Vi tính tài liệu: 5 trang x 5.000 đ/tr x 2 lần |
= 50.000 đ |
+Phô tô tài liệu: 5 trang x 200 đ/tr x 15 bộ x 2 lần |
= 30.000 đ |
-Tiền nước uống cho học viên: 15 hộ x 1000 đ x 2 lần |
= 30.000 đ |
-Tiền thuê người phục vụ: 20.000 đ x 2 lần |
= 40.000 đ |
2)Hội thảo đầu bờ và tổng kết mô hình (Tổng số 58 người) |
=1.670.000 đ |
-Tiền ăn: 45 nông dân x 15.000 đ |
= 675.000 đ |
15 cán bộ x 5.000 đ |
= 75.000 đ |
-Viết báo cáo: 10 trang x 10.000 đ/tr |
= 100.000 đ |
-Thuê xe đưa học viên đi thăm quan mô hình : (02 xe ca x 750.000 đ/ca) : 02 ha |
= 750.000 đ |
-Tiền nước uống: 50 người x 1000 đ/người |
= 50.000 đ |
-Thuê người phục vụ: 1 người x 20.000 đ/người |
= 20.000 đ |
3)Kinh phí thuê cán bộ triển khai |
|
6 tháng x 200.000 đ: 02 ha |
= 600.000 đ |
4)Kinh phí kiểm tra: 3% |
= 1.281.000 đ |
-Cục KNKL sử dụng 1% |
= 427.000 đ |
-Địa phương sử dụng 2% |
= 854.000 đ |
Tổng kinh phí địa phương sử dung: |
= 42.284.000 đ |
Trong đó: |
|
-Kinh phí hỗ trợ vật tư: |
= 38.280.000 đ |
-Kinh phí hỗ trợ cho triển khai: |
= 4.004.000 đ |
Định Mức Hỗ Trợ Vật Tư Kỹ Thuật Mô Hình Phòng Trừ Bọ Hại Dừa.
(Tính cho 01 ha dừa, đơn vị tính tiền: đồng)
I- Hỗ trợ vật tư: 4.255.000 đ
Loại vật tư |
Đơn vị |
Hiện đang sử dụng |
Yêu cầu chương trình |
Hỗ trợ |
||||||
|
tính |
S.lượng |
Giá |
Thành tiền |
S.lượng |
Giá |
Thành tiền |
S.lượng |
Giá |
Thành tiền |
Đạm urê Lân Kali Karate Vôi Nấm Chất bám dính phụ gia KTST |
kg kg kg kg kg kg kg
|
150 200 150
150
|
2.300 1.000 2.300
300
|
345.000 200.000 345.000
45.000
|
400 400 400 10 500 20 8 10 2 |
2.300 1.000 2.300 70.000 300 60.000 25 10.000 200.000 |
920.000 400.000 920.000 700.000 150.000 1.200.000 200 100.000 400.000 |
250 400 250 10 350 20 8 10 2 |
2.300 1.000 2.300 70.000 300 60.000 25.000 10.000 200.000 |
575.000 400.000 575.000 700.000 105.000 1.200.000 200.000 100.000 400.000 |
Tổng số |
|
|
|
935.000 |
|
|
4.790.200 |
|
|
4.255.000 |
II-Kinh phí triển khai phòng trừ bọ hại dừa: = 3.688.000 đ
1)Tập huấn cho 15 hộ (2 lần) |
= 880.000 đ |
-Tiền ăn: 15 hộ x 15.000 đ x 2 lần |
= 450.000 đ |
-Bồi dưỡng giảng viên: 6 tiết x 15.000đ x 2 lần |
= 180.000 đ |
-Tiền tài liệu: |
|
+Soạn tài liệu: 5 trang x 10.000 đ/tr x 2 lần |
= 100.000 đ |
+Vi tính tài liệu: 5 trang x 5.000 đ/tr x 2 lần |
= 50.000 đ |
+Phô tô tài liệu: 5 trang x 200 đ/tr x 15 bộ x 2 lần |
= 30.000 đ |
-Tiền nước uống cho học viên: 15 hộ x 1000 đ x 2 lần |
= 30.000 đ |
-Tiền thuê người phục vụ: 20.000 đ x 2 lần |
= 40.000 đ |
2)Hội thảo đầu bờ và tổng kết mô hình (Tổng số 58 người) |
=1.670.000 đ |
-Tiền ăn: 45 nông dân x 15.000 đ |
= 675.000 đ |
15 cán bộ x 5.000 đ |
= 75.000 đ |
-Viết báo cáo: 10 trang x 10.000 đ/tr |
= 100.000 đ |
-Thuê xe đưa học viên đi thăm quan mô hình : (02 xe ca x 750.000 đ/ca) : 02 ha |
= 750.000 đ |
-Tiền nước uống: 50 người x 1000 đ/người |
= 50.000 đ |
-Thuê người phục vụ: 1 người x 20.000 đ/người |
= 20.000 đ |
3)Kinh phí thuê cán bộ triển khai |
|
9 tháng x 200.000 đ: 02 ha |
= 900.000 đ |
4)Kinh phí kiểm tra: 3% |
= 238.000 đ |
-Cục KNKL sử dụng 1% |
= 79.000 đ |
-Địa phương sử dụng 2% |
= 159.000 đ |
Tổng kinh phí địa phương sử dung: |
= 7.864.000 đ |
Trong đó: |
|
-Kinh phí hỗ trợ vật tư: |
= 4.255.000 đ |
-Kinh phí hỗ trợ cho triển khai: |
= 3.609.000 đ |