Quyết định 71/2001/QĐ-BNN về định mức tạm thời hỗ trợ vật tư kỹ thuật trong chương trình khuyến nông – khuyến lâm do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 71/2001/QĐ-BNN
Ngày ban hành 29/06/2001
Ngày có hiệu lực 29/06/2001
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Ngô Thế Dân
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 71/2001/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 29 tháng 06 năm 2001 

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BAN HÀNH MỘT SỐ ĐỊNH MỨC TẠM THỜI HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT TRONG CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG – KHUYẾN LÂM

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/ 11 / 1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát Triển Nông Thôn ;
Că cứ Nghị định số 13/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ và Thông tư 02/LB-TT ngày 2/8/1993 của liên Bộ Nông nghiệp và PTNT, Lâm nghiệp, Thuỷ sản, Tài chính, Ban Tổ chức cán bộ Chính phủ về công tác khuyến nông;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục khuyến nông và Khuyến lâm,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này bản định mức tạm thời hỗ trợ vật tư kỹ thuật cho mô hình khuyến nông-khuyến lâm. Các định mức không đề cập trong quyết định này sẽ vẫn được thực hiện theo các quyết định trước đây.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký, các ông Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Khuyến nông – khuyến lâm và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THỨ TRƯỞNG




NGÔ THẾ DÂN

 

DANH MỤC

ĐỊNH MỨC KHUYẾN NÔNG MỚI BAN HÀNH
(kèm theo quyết định số 71/2001/qđ-bnn ngày 29 tháng 6 năm 2001)

 

TT

Các Định Mức

1

 

2

 

3

4

5

6

7

8

9

 

10

 

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông sản xuất hạt giống lúa lai F1 (miền núi và đồng bằng)

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông môhình sử dụng phân bón chuyên dụng cho chè (miền núi)

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông mô hình sản xuất rau sạch (ngô rau)

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông phát triển mì mạch trên đất bỏ hoá

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông sản xuất hoa cúc

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông vườn ươm hoa

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông thâm canh lúa cạn

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông phân bón thâm canh lúa cạn

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông sử dụng ong mắt đỏ phòng trừ sâu đục thân ngô.

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông phòng trừ sâu bệnh héo xanh vi khuẩn trên cà chua.

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông hoa lay ơn chất lượng cao

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông hoa hồng chất lượng cao

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông nhân giống khoai tây

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông nhân giống đậu xanh

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông sản xuất nấm rơm

Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật phòng trừ sâu bệnh hại hồ tiêu

Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật trồng và thâm canh giống thuốc lá mới

Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật thâm canh vườn trồng xen cây ăn quả

Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật trồng và thâm canh chè cành giống mới đặc sản

Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật trồng thử nghiệm giống lê chịu nhiệt Trung Quốc

Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật vườn nhân chồi ghép cà phê giống mới

Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật mô hình bao gói quả cam, bưởi, xoài

Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật mô hình phòng trừ bọ hại dừa

 

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
sản xuất hạt giống lúa lai F1 (1 ha ở miền Núi)

            1. Vật tư

 

Vật tư

yêu cầu

Đang sử dụng

Yêu cầu

chương trình

Mức hỗ trợ

Thành tiền

Giống

100 kg

Mẹ: 50 kg

Bố : 10 kg

Mẹ: 50 kg

Bố: 10 kg

Mẹ: 50 kg x 40000 đ/kg =  2.000.000 đ

Bố:  10 kg x 10000 đ/kg =     100.000 đ

           Tổng :                   = 2.100.000 đ

                                               250.000 đ

           Hỗ trợ:                  = 1.850.000 đ                             

Urê

Lân

Kali

Thuốc BVTV

Thuốc đặc hiệu bạc lá

GA3

Nilông + tre che mạ

190 kg

277 kg

85 kg

1,0 kg

1,5 kg

0

0

300 kg

567 kg

195 kg

2,0 kg

3,0 kg

400 g

165 kg

110 kg

290 kg

110 kg

1,0 kg

1,5 kg

160 kg

66 kg

110 kg x 2300 đ/kg         =    253.000 đ

290 kg x 1000 đ/kg          =    290.000 đ

110 kg x 2300 đ/kg        =    253.000 đ

 1,0 kg  x 100000 đ/kg     =    100.000 đ

  1,5 kg x 110000 đ/kg     =    165.000 đ

    160 g x 6500 đ/g          = 1,040.000 đ

66 kg x 15000 đ/kg       =   990.000 đ

Tổng cộng

 

 

 

4.941.000 đ

 

2. Kinh phí triển khai:     1.032.600 đ

 

            Tổng kinh phí hỗ trợ cho 1 ha:     5.973.600 đ.

                        Trong đó:           + Vật tư:                       4.941.000 đ.

+ Triển khai:          1.032.600 đ.

 

Kinh phí  triển khai

 

[...]