ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 705/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
19 tháng 4 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ, SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH
QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày
30/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế phối hợp công
bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục
hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 30/TTr-SNV ngày 07/4/2017 và ý kiến của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số
237/STP- KSTTHC ngày 28/01/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này sửa
đổi, bổ sung 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ
tỉnh Quảng Ngãi đã công bố tại Quyết định 261/QĐ-UBND ngày 19/02/2016 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi (có danh mục và nội dung thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung kèm theo).
1. Sở Nội vụ tổ chức việc niêm yết công khai và
giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung nêu tại Quyết định này theo đúng
quy định của pháp luật.
2. Sở Tư pháp tổ chức việc đăng nhập thủ tục hành
chính công bố tại Quyết định này vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành
chính chậm nhất là 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và 01 thủ tục hành chính về cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu
trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ đã công bố tại Quyết định số
261/QĐ-UBND ngày 19/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi không sửa đổi, bổ
sung vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tư pháp và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP (NC), CBTH;
- Lưu: VT, NCbdv177.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Trường Thọ
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 705/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ LĨNH VỰC LƯU TRỮ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG NGÃI
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên văn bản quy
phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
…
|
…
|
...
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỦA THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH
QUẢNG NGÃI
1. Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc
giả tại Phòng đọc
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Độc giả đến sử dụng tài liệu tại Trung
tâm Lưu trữ lịch sử thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh phải có Chứng minh
nhân dân hoặc Hộ chiếu; trường hợp sử dụng tài liệu để phục vụ công tác thì
phải có Giấy giới thiệu hoặc văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức nơi công tác.
- Bước 2: Độc giả ghi các thông tin vào
Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu.
- Bước 3: Sau khi độc giả hoàn thành thủ tục
đăng ký, viên chức Phòng đọc đăng ký độc giả vào sổ; viên chức Phòng đọc hướng
dẫn độc giả tra tìm tài liệu và viết Phiếu yêu cầu sử dụng tài liệu.
- Bước 4: Viên chức Phòng đọc trình hồ sơ đề
nghị sử dụng tài liệu của độc giả cho người đứng đầu Trung tâm Lưu trữ lịch
sử thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh phê duyệt.
- Bước 5: Sau khi hồ sơ đề nghị sử dụng tài
liệu của độc giả được duyệt, viên chức Phòng đọc giao tài liệu cho độc giả sử
dụng. Độc giả kiểm tra tài liệu và ký nhận vào sổ giao nhận tài liệu.
- Thời gian tiếp nhận và hoàn trả hồ sơ: vào
các ngày làm việc trong tuần, trừ ngày lễ, tết theo quy định. Buổi sáng: Từ 7
giờ 00 đến 11 giờ 30. Buổi chiều: Từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00.
b) Cách thức thực hiện: Tiếp nhận Phiếu đăng
ký sử dụng tài liệu và Phiếu yêu cầu đọc tài liệu của độc giả đến nghiên cứu
tại Phòng đọc của Trung tâm Lưu trữ lịch sử thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ
tỉnh.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
- Thành phần hồ sơ:
+ Xuất trình bản chính Chứng minh nhân dân
hoặc Hộ chiếu.
+ Giấy giới thiệu hoặc văn bản đề nghị của cơ quan,
tổ chức nơi công tác (trường hợp cơ quan cử đi).
+ Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu.
+ Phiếu yêu cầu đọc tài liệu.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
d) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc
diện sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận phiếu
yêu cầu.
- Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc
diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm, chậm nhất là 04 ngày làm
việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Trung
tâm Lưu trữ lịch sử thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Quảng Ngãi.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Các
hồ sơ, văn bản, tài liệu độc giả yêu cầu.
h) Phí: Thực hiện theo Biểu mức thu ban
hành kèm theo Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu đăng ký
sử dụng tài liệu và Phiếu yêu cầu đọc tài liệu theo Thông tư số 10/2014/TT-BNV
ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc
của các Lưu trữ lịch sử.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính (nếu có): không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 của Quốc hội.
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ.
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ
Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử.
- Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử
dụng tài liệu lưu trữ.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa
đổi, bổ sung trong thủ tục hành chính này.
Phụ lục số I
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN LƯU TRỮ LỊCH SỬ………………………
PHIẾU ĐĂNG KÝ SỬ
DỤNG TÀI LIỆU
Kính
gửi:………………………………………
Họ và tên độc
giả:...............................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:
......................................................................................................
Quốc tịch:
...........................................................................................................................
Số Chứng minh nhân dân/số Hộ chiếu:
.............................................................................
............................................................................................................................................
Cơ quan công tác:
.............................................................................................................
...........................................................................................................................................
Địa chỉ liên
hệ:....................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Số điện thoại:
....................................................................................................................
Mục đích khai thác, sử dụng tài liệu:
................................................................................
...........................................................................................................................................
Chủ đề nghiên cứu:
..........................................................................................................
..........................................................................................................................................
Thời gian nghiên cứu:
......................................................................................................
..........................................................................................................................................
Tôi xin thực hiện nghiêm túc nội quy, quy chế của
cơ quan lưu trữ và những quy định của pháp luật hiện hành về bảo vệ, khai thác,
sử dụng tài liệu lưu trữ./.
XÉT DUYỆT CỦA
NGƯỜI
ĐỨNG ĐẦU LƯU TRỮ
LỊCH SỬ CẤP TỈNH
|
………, ngày
….tháng …….năm……..
Người đăng ký
(Ký, họ và tên)
|
Phụ lục số IV
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN LƯU TRỮ LỊCH SỬ………………………
PHIẾU YÊU CẦU ĐỌC
TÀI LIỆU
Số:……………
Họ và tên độc giả:
................................................................................................................
Số CMND/Hộ chiếu: .............................................................................................................
Chủ đề nghiên cứu:
..............................................................................................................
Số thứ tự
|
Tên phông/khối
tài liệu, mục lục sổ
|
Ký hiệu hồ sơ/
tài liệu
|
Tiêu đề hồ
sơ/tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……..ngày…..
tháng……. năm……….
XÉT
DUYỆT CỦA NGƯỜI
ĐỨNG ĐẦU LƯU TRỮ
LỊCH SỬ CẤP TỈNH
|
Ý kiến của
Phòng đọc
|
Người yêu cầu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
BIỂU MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG TÀI LIỆU LƯU TRỮ
Ban
hành kèm theo Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
STT
|
Công việc thực hiện
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(đồng)
|
Ghi chú
|
I
|
Làm thẻ đọc
|
|
|
|
1
|
Đọc thường xuyên
|
Thẻ/năm
|
50.000
|
|
2
|
Đọc không thường xuyên
|
người/lượt
|
5.000
|
|
II
|
Nghiên cứu tài liệu
|
|
|
|
1
|
Tài liệu gốc và bản chính
|
|
|
|
a
|
Tài liệu chữ viết trên nền giấy
|
Đơn
vị bảo quản
|
6.000
|
Tài liệu chữ viết trên nền giấy là tài liệu mà thông tin được phản ánh bằng các bản
văn chữ viết trên nền giấy; bao gồm tài liệu hành chính, nghiên cứu khoa học,
xây dựng cơ bản, văn học nghệ thuật và các tài liệu chuyên môn nghiệp vụ.
|
b
|
Tài liệu bản đồ, bản vẽ kỹ thuật
|
Tấm
|
6.000
|
|
c
|
Tài liệu phim, ảnh
|
Tấm
|
1.500
|
|
d
|
Tài liệu ghi âm
|
Phút
nghe
|
3.000
|
|
đ
|
Tài liệu phim điện ảnh
|
Phút
chiếu
|
3.000
|
|
2
|
Tài liệu đã số hóa (toàn văn tài
liệu - thông tin cấp 1)
|
|
|
Tài liệu số hóa là tài liệu mà thông tin phản ánh trên các vật mang tin như giấy;
phim, ảnh; băng, đĩa ghi âm, ghi hình được chuyển sang thông tin dạng số.
|
a
|
Tài liệu chữ viết trên nền giấy
|
Đơn
vị bảo quản
|
3.000
|
|
b
|
Tài liệu bản đồ, bản vẽ kỹ thuật
|
Tấm
|
3.000
|
|
c
|
Tài liệu phim, ảnh
|
Tấm
|
1.000
|
|
d
|
Tài liệu ghi âm
|
Phút
nghe
|
1.500
|
|
đ
|
Tài liệu phim điện ảnh
|
Phút
chiếu
|
1.500
|
|
III
|
Cung cấp bản sao tài liệu
|
|
|
|
1
|
Phô tô tài liệu giấy (đã bao gồm vật tư)
|
|
|
|
a
|
Phô tô đen trắng
|
Trang
A4
|
3.000
|
|
b
|
Phô tô màu
|
Trang
A4
|
20.000
|
|
2
|
In từ phim, ảnh gốc (đã bao gồm
vật tư)
|
|
|
|
a
|
In ảnh đen trắng từ phim gốc
|
|
|
|
a1
|
Cỡ từ 15x21 cm trở xuống
|
Tấm
|
40.000
|
|
a2
|
Cỡ từ 20x25cm đến 20x30cm
|
Tấm
|
60.000
|
|
a3
|
Cỡ từ 25x35cm đến 30x40cm
|
Tấm
|
150.000
|
|
b
|
Chụp, in ảnh đen trắng từ ảnh gốc
|
|
|
|
|
Cỡ từ 15x21 cm trở xuống
|
Tấm
|
60.000
|
|
|
Cỡ từ 20x25cm đến 20x30cm
|
Tấm
|
80.000
|
|
|
Cỡ từ 25x35cm đến 30x40cm
|
Tấm
|
170.000
|
|
3
|
In sao tài liệu ghi âm (không kể
vật tư)
|
Phút
nghe
|
30.000
|
|
4
|
In sao phim điện ảnh (không kể
vật tư)
|
Phút
chiếu
|
60.000
|
|
5
|
Tài liệu đã số hóa (toàn văn tài liệu - thông tin cấp 1)
|
|
|
|
a
|
Tài liệu giấy
|
|
|
|
|
- In đen trắng (đã bao gồm vật tư)
|
Trang
A4
|
2.000
|
|
|
- In màu (đã bao gồm vật tư)
|
Trang
A4
|
15.000
|
|
|
- Bản sao dạng điện tử (không
bao gồm vật tư)
|
Trang
ảnh
|
1.000
|
|
b
|
Tài liệu phim, ảnh
|
|
|
|
|
- In ra giấy ảnh (đã bao gồm vật tư)
|
|
|
|
|
Cỡ từ 15x21 cm trở xuống
|
Tấm
|
30.000
|
|
|
Cỡ từ 20x25cm đến 20x30cm
|
Tấm
|
40.000
|
|
|
Cỡ từ 25x35cm đến 30x40cm
|
Tấm
|
130.000
|
|
|
- Bản sao dạng điện tử (không
bao gồm vật tư)
|
Tấm
ảnh
|
30.000
|
|
c
|
Sao tài liệu ghi âm dạng điện tử
(không bao gồm vật tư)
|
Phút
nghe
|
27.000
|
|
d
|
Sao tài liệu phim điện ảnh dạng
điện tử (không kể vật tư)
|
Phút
chiếu
|
54.000
|
|
IV
|
Chứng thực tài liệu lưu trữ
|
Văn bản
|
20.000
|
|
- Mức phí phô tô tài liệu khổ A3
bằng 2 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4;
- Mức phí phô tô tài liệu khổ A2
bằng 4 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4;
- Mức phí phô tô tài liệu khổ A1
bằng 8 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4;
- Mức phí phô tô tài liệu khổ A0
bằng 16 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4.
2. Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
a) Trình tự thực hiện:
- Thủ tục cấp bản sao
+ Bước 1: Độc giả có nhu cầu cấp bản sao tài liệu
phải đăng ký vào Phiếu yêu cầu sao tài liệu.
+ Bước 2: Sau khi độc giả điền đầy đủ các thông tin
vào Phiếu yêu cầu cần sao tài liệu, viên chức Phòng đọc sẽ trình hồ sơ cho
người đứng đầu Trung tâm Lưu trữ lịch sử thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ
tỉnh phê duyệt.
+ Bước 3: Viên chức Phòng đọc ghi vào sổ đăng ký
phiếu yêu cầu sao tài liệu và tiến hành thực hiện sao tài liệu.
- Thủ tục cấp Chứng thực lưu trữ
+ Bước 1: Độc giả có nhu cầu chứng thực lưu trữ
phải đăng ký vào Phiếu yêu cầu chứng thực.
+ Bước 2: Sau khi độc giả điền đầy đủ các thông tin
vào Phiếu yêu cầu chứng thực, viên chức Phòng đọc xác nhận các thông tin về
nguồn gốc, địa chỉ lưu trữ của tài liệu đang bảo quản tại Trung tâm Lưu trữ
lịch sử thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh, gồm: Tờ số, số hồ sơ, số Mục
lục hồ sơ, tên phông, số chứng thực được đăng ký trong Sổ chứng thực. Các thông
tin về chứng thực tài liệu được thể hiện trên Dấu chứng thực.
+ Bước 3: Viên chức Phòng đọc điền đầy đủ các thông
tin vào Dấu chứng thực đóng trên bản sao, ghi ngày, tháng, năm chứng thực,
trình người đứng đầu Lưu trữ lịch sử tỉnh ký xác nhận và đóng dấu của Trung tâm
Lưu trữ lịch sử thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh.
- Thời gian tiếp nhận và hoàn trả hồ sơ: vào các
ngày làm việc trong tuần, trừ ngày lễ, tết theo quy định. Buổi sáng: Từ 7 giờ
00 đến 11 giờ 30. Buổi chiều: Từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00
b) Cách thức thực hiện: Tiếp nhận Phiếu yêu
cầu cấp bản sao tài liệu và chứng thực tài liệu của độc giả; trả tài liệu đã
sao và chứng thực cho độc giả tại Phòng đọc của Trung tâm Lưu trữ lịch sử
thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
- Thành phần hồ sơ đối với cấp bản sao:
+ Phiếu yêu cầu sao tài liệu.
- Thành phần hồ sơ đối với cấp bản chứng thực tài
liệu:
+ Phiếu yêu cầu chứng thực tài liệu.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
d) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn phê duyệt và trả tài liệu đã sao, chứng
thực thuộc diện sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp
nhận Phiếu yêu cầu.
- Thời hạn phê duyệt và trả tài liệu đã sao, chứng
thực thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm, chậm nhất là 04
ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức và cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Trung
tâm Lưu trữ lịch sử thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Quảng Ngãi.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Các
hồ sơ, văn bản, tài liệu đã được sao và chứng thực tài liệu.
h) Phí: Thực hiện theo Biểu mức
thu ban hành kèm theo Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài
liệu lưu trữ.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu
sao tài liệu và Phiếu yêu cầu chứng thực tài liệu theo Thông tư số
10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu
tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính (nếu có): không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 của Quốc hội.
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ.
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ
Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử.
- Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử
dụng tài liệu lưu trữ.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa
đổi, bổ sung trong thủ tục hành chính này.
Phụ lục số VI
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN LƯU TRỮ LỊCH SỬ………………………
PHIẾU YÊU CẦU SAO
TÀI LIỆU
Số:…………
Họ và tên độc giả:
................................................................................................................
Số CMND/Hộ chiếu:
.............................................................................................................
Số thứ tự
|
Tên phông
|
Ký hiệu hồ sơ/
tài liệu
|
Tên văn bản/
tài liệu
|
Từ tờ đến tờ
|
Tổng số trang
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ngày….. tháng…….
năm……….
XÉT DUYỆT CỦA NGƯỜI
ĐỨNG ĐẦU LƯU TRỮ
LỊCH SỬ CẤP TỈNH
|
Ý kiến của
Phòng đọc
|
Người yêu cầu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục số VIII
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN LƯU TRỮ LỊCH SỬ………………………
PHIẾU YÊU CẦU
CHỨNG THỰC TÀI LIỆU
Số:………………
Họ và tên độc giả:
................................................................................................................
Số CMND/Hộ chiếu:
.............................................................................................................
Số thứ tự
|
Tên phông
|
Ký hiệu hồ sơ/
tài liệu
|
Tên văn bản/
tài liệu
|
Từ tờ đến tờ
|
Tổng số trang
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ngày….. tháng…….
năm……….
XÉT DUYỆT CỦA NGƯỜI
ĐỨNG ĐẦU LƯU TRỮ
LỊCH SỬ CẤP TỈNH
|
Ý kiến của
Phòng đọc
|
Người yêu cầu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
BIỂU
MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG TÀI LIỆU LƯU TRỮ
Ban hành kèm theo Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính
STT
|
Công việc thực hiện
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(đồng)
|
Ghi chú
|
I
|
Làm thẻ đọc
|
|
|
|
1
|
Đọc thường xuyên
|
Thẻ/năm
|
50.000
|
|
2
|
Đọc không thường xuyên
|
người/lượt
|
5.000
|
|
II
|
Nghiên cứu tài liệu
|
|
|
|
1
|
Tài liệu gốc và bản chính
|
|
|
|
a
|
Tài liệu chữ viết trên nền giấy
|
Đơn
vị bảo quản
|
6.000
|
Tài liệu chữ viết trên nền giấy là tài liệu mà thông tin được phản ánh bằng các bản
văn chữ viết trên nền giấy; bao gồm tài liệu hành chính, nghiên cứu khoa học,
xây dựng cơ bản, văn học nghệ thuật và các tài liệu chuyên môn nghiệp vụ.
|
b
|
Tài liệu bản đồ, bản vẽ kỹ thuật
|
Tấm
|
6.000
|
|
c
|
Tài liệu phim, ảnh
|
Tấm
|
1.500
|
|
d
|
Tài liệu ghi âm
|
Phút
nghe
|
3.000
|
|
đ
|
Tài liệu phim điện ảnh
|
Phút
chiếu
|
3.000
|
|
2
|
Tài liệu đã số hóa (toàn văn tài
liệu - thông tin cấp 1)
|
|
|
Tài liệu số hóa là tài liệu mà thông tin phản ánh trên các vật mang tin như giấy;
phim, ảnh; băng, đĩa ghi âm, ghi hình được chuyển sang thông tin dạng số.
|
a
|
Tài liệu chữ viết trên nền giấy
|
Đơn
vị bảo quản
|
3.000
|
|
b
|
Tài liệu bản đồ, bản vẽ kỹ thuật
|
Tấm
|
3.000
|
|
c
|
Tài liệu phim, ảnh
|
Tấm
|
1.000
|
|
d
|
Tài liệu ghi âm
|
Phút
nghe
|
1.500
|
|
đ
|
Tài liệu phim điện ảnh
|
Phút
chiếu
|
1.500
|
|
III
|
Cung cấp bản sao tài liệu
|
|
|
|
1
|
Phô tô tài liệu giấy (đã bao gồm vật tư)
|
|
|
|
a
|
Phô tô đen trắng
|
Trang
A4
|
3.000
|
|
b
|
Phô tô màu
|
Trang
A4
|
20.000
|
|
2
|
In từ phim, ảnh gốc (đã bao gồm
vật tư)
|
|
|
|
a
|
In ảnh đen trắng từ phim gốc
|
|
|
|
a1
|
Cỡ từ 15x21 cm trở xuống
|
Tấm
|
40.000
|
|
a2
|
Cỡ từ 20x25cm đến 20x30cm
|
Tấm
|
60.000
|
|
a3
|
Cỡ từ 25x35cm đến 30x40cm
|
Tấm
|
150.000
|
|
b
|
Chụp, in ảnh đen trắng từ ảnh gốc
|
|
|
|
|
Cỡ từ 15x21 cm trở xuống
|
Tấm
|
60.000
|
|
|
Cỡ từ 20x25cm đến 20x30cm
|
Tấm
|
80.000
|
|
|
Cỡ từ 25x35cm đến 30x40cm
|
Tấm
|
170.000
|
|
3
|
In sao tài liệu ghi âm (không kể
vật tư)
|
Phút
nghe
|
30.000
|
|
4
|
In sao phim điện ảnh (không kể
vật tư)
|
Phút
chiếu
|
60.000
|
|
5
|
Tài liệu đã số hóa (toàn văn tài liệu - thông tin cấp 1)
|
|
|
|
a
|
Tài liệu giấy
|
|
|
|
|
- In đen trắng (đã bao gồm vật tư)
|
Trang
A4
|
2.000
|
|
|
- In màu (đã bao gồm vật tư)
|
Trang
A4
|
15.000
|
|
|
- Bản sao dạng điện tử (không
bao gồm vật tư)
|
Trang
ảnh
|
1.000
|
|
b
|
Tài liệu phim, ảnh
|
|
|
|
|
- In ra giấy ảnh (đã bao gồm vật tư)
|
|
|
|
|
Cỡ từ 15x21 cm trở xuống
|
Tấm
|
30.000
|
|
|
Cỡ từ 20x25cm đến 20x30cm
|
Tấm
|
40.000
|
|
|
Cỡ từ 25x35cm đến 30x40cm
|
Tấm
|
130.000
|
|
|
- Bản sao dạng điện tử (không
bao gồm vật tư)
|
Tấm
ảnh
|
30.000
|
|
c
|
Sao tài liệu ghi âm dạng điện tử
(không bao gồm vật tư)
|
Phút
nghe
|
27.000
|
|
d
|
Sao tài liệu phim điện ảnh dạng
điện tử (không kể vật tư)
|
Phút
chiếu
|
54.000
|
|
IV
|
Chứng thực tài liệu lưu trữ
|
Văn bản
|
20.000
|
|
- Mức phí phô tô tài liệu khổ A3
bằng 2 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4;
- Mức phí phô tô tài liệu khổ A2
bằng 4 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4;
- Mức phí phô tô tài liệu khổ A1
bằng 8 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4;
- Mức phí phô tô tài liệu khổ A0
bằng 16 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4.