Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Ninh Thuận
Số hiệu | 704/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/04/2021 |
Ngày có hiệu lực | 19/04/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Phan Tấn Cảnh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 704/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 19 tháng 04 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 842/TTr- SGTVT ngày 14/4/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 704/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp giấy phép lái xe quốc tế |
Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế |
-Như trên- |
3 |
Cấp mới giấy phép lái xe |
-Như trên- |
4 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
-Như trên- |
5 |
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
-Như trên- |
6 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
-Như trên- |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Thủ tục Cấp giấy phép lái xe quốc tế
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Quản lý giấy phép lái xe (PM QLGPLX) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM QLGPLX cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải |
|
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra, xác minh GPLX, xử lý hồ sơ trên PM QLGPLX |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Kiểm duyệt hồ sơ, thực hiện mã hóa ảnh trên PM QLGPLX |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt GPLX trên PM QLGPLX |
|
Bước 6 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Thực hiện công việc in GPLX, cập nhật kết quả vào PM QLGPLX, chuyển GPLX cho Văn thư |
01 ngày |
Bước 7 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi; chuyển GPLX cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả GPLX cho cá nhân |
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
03 ngày làm việc |
2. Thủ tục Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Quản lý giấy phép lái xe (PM QLGPLX) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM QLGPLX cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải |
|
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra, xác minh GPLX, xử lý hồ sơ trên PM QLGPLX |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Kiểm duyệt hồ sơ, thực hiện mã hóa ảnh trên PM QLGPLX |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt GPLX trên PM QLGPLX |
|
Bước 6 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Thực hiện công việc in GPLX, cập nhật kết quả vào PM QLGPLX, chuyển GPLX cho Văn thư |
01 ngày |
Bước 7 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi; chuyển GPLX cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả GPLX cho cá nhân |
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
03 ngày làm việc |