Quyết định 704/QĐ-BGTVT năm 2024 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của các Cảng vụ Hàng hải, Đại diện Cảng vụ Hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành

Số hiệu 704/QĐ-BGTVT
Ngày ban hành 05/06/2024
Ngày có hiệu lực 05/06/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Giao thông vận tải
Người ký Nguyễn Xuân Sang
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 704/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 05 tháng 06 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG PHỤC VỤ NHIỆM VỤ ĐẶC THÙ CỦA CÁC CẢNG VỤ HÀNG HẢI, ĐẠI DIỆN CẢNG VỤ HÀNG HẢI

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 152/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp;

Căn cứ văn bản số 5165/BTC-QLCS ngày 20/5/2024 của Bộ Tài chính về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của các Cảng vụ Hàng hải, Đại diện Cảng vụ Hàng hải;

Xét đề nghị của Cục Hàng hải Việt Nam tại các văn bản số 3158/CHHVN- KHĐT ngày 27/7/2023 và số 3895/CHHVN-KHĐT ngày 12/9/2023 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của các Cảng vụ Hàng hải, Đại diện Cảng vụ Hàng hải;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của các Cảng vụ Hàng hải, Đại diện Cảng vụ Hàng hải (theo Phụ lục chi tiết đính kèm).

Đối với các đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Thành phố Hồ Chí Minh, Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh, Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ thực hiện theo Quyết định số 62/QĐ-BGTVT ngày 16/01/2020, Cảng vụ Hàng hải Thanh Hóa thực hiện theo Quyết định số 1431/QĐ-BGTVT ngày 01/11/2022 và Đại diện Cảng vụ Hàng hải Đồng Tháp tại Vĩnh Xương - Thường Phước thực hiện theo Quyết định số 781/QĐ- BGTVT ngày 22/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của các Cảng vụ Hàng hải, Đại diện Cảng vụ Hàng hải.

Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng nêu tại Điều 1 của Quyết định này làm cơ sở cho việc đầu tư xây dựng, nâng cấp, cải tạo, mua sắm, quản lý và sử dụng trụ sở làm việc của đơn vị theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Giao Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của các đơn vị nêu tại Quyết định này, chỉ đạo thực hiện và chịu trách nhiệm về việc xác định diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của các đơn vị thuộc Cục theo đúng quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Đầu tư, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Giám đốc các Cảng vụ Hàng hải và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Bộ Tài chính;
- Trang TTĐT Bộ (để công khai);
- Lưu: VT, TC (T).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Xuân Sang

 

PHỤ LỤC 1.1:

DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI QUẢNG NINH - ĐẠI DIỆN MÓNG CÁI
(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Kho chuyên ngành

 

 

4.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng; tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

47

 

4.2

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

4.3

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

5

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

6

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cơ quan, người có thẩm quyền phê duyệt.

7

Diện tích thay trang phục

30

 

 

PHỤ LỤC 1.2:

DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI QUẢNG NINH - ĐẠI DIỆN CẨM PHẢ
(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Kho chuyên ngành

 

 

4.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng

58

 

4.2

Kho lưu trữ tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

58

 

4.3

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

4.4

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

5

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

6

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

7

Diện tích thay trang phục

30

 

 

PHỤ LỤC 1.3:

DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI QUẢNG NINH - ĐẠI DIỆN VÂN ĐỒN
(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Kho chuyên ngành

 

 

4.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng

58

 

4.2

Kho lưu trữ tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

58

 

4.3

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

4.4

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

5

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

6

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

7

Diện tích thay trang phục

30

 

[...]