Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2017 về phân bổ chi tiết kinh phí sự nghiệp bổ sung từ ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 do tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu | 700/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/03/2017 |
Ngày có hiệu lực | 07/03/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Trần Châu |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 700/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 07 tháng 03 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh về việc phân bổ kinh phí sự nghiệp bổ sung từ ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2016;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 464/TTr-SNN ngày 24/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ chi tiết kinh phí sự nghiệp bổ sung từ ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2016, cụ thể như sau:
1. Hỗ trợ phát triển sản xuất cho 49 xã thuộc 8 huyện, thị xã, thành phố gồm: Tuy Phước, Tây Sơn, Phù Cát, Phù Mỹ, Hoài Ân, Hoài Nhơn, An Nhơn, Quy Nhơn, với tổng kinh phí là 1.650.000.000 đồng (Một tỷ, sáu trăm năm mươi triệu đồng).
2. Hỗ trợ hoạt động thu gom rác thải tại 10 xã công nhận đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 và xã Hoài Hảo, huyện Hoài Nhơn: 150 triệu đồng, trong đó:
- Hỗ trợ xe thu gom rác thải (22 xe, 02xe/xã): 135 triệu đồng.
- Hỗ trợ thành lập tổ tự quản vệ sinh môi trường (11 tổ, 01 tổ/xã): 15 triệu đồng.
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc tổ chức thực hiện sử dụng kinh phí nêu trên theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND thị xã An Nhơn, Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn, Chủ tịch UBND các huyện Tuy Phước, Tây Sơn, Phù Cát, Phù Mỹ, Hoài Ân, Hoài Nhơn, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHÂN BỔ KINH PHÍ SỰ NGHIỆP BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Hạng mục |
Kế hoạch kinh phí sự nghiệp bổ sung năm 2016 |
Ghi chú |
Tổng số |
1.800 |
|
|
1.650 |
|
||
1 |
Thành phố Quy Nhơn |
33,0 |
|
|
Xã Nhơn Hải |
33 |
|
2 |
Huyện Hoài Nhơn |
203 |
|
a |
Xã Hoài Thanh Tây |
34 |
|
b |
Xã Hoài Sơn |
34 |
|
c |
Xã Hoài Hảo |
34 |
|
d |
Xã Hoài Đức |
34 |
|
đ |
Xã Hoài Phú |
34 |
|
e |
Xã Hoài Xuân |
33 |
|
3 |
Huyện Hoài Ân |
238 |
|
a |
Xã Ân Mỹ |
34 |
|
b |
Xã Ân Đức |
34 |
|
c |
Xã Ân Tín |
34 |
|
d |
Xã Ân Hảo Tây |
34 |
|
đ |
Xã Ân Tường Đông |
34 |
|
e |
Xã Ân Hữu |
34 |
|
g |
Xã Ân Hảo Đông |
34 |
|
4 |
Huyện Phù Mỹ |
136 |
|
a |
Xã Mỹ Quang |
34 |
|
b |
Xã Mỹ Chánh Tây |
34 |
|
c |
Xã Mỹ Tài |
34 |
|
d |
Xã Mỹ Phong |
34 |
|
5 |
Huyện Tây Sơn |
306 |
|
a |
Xã Bình Thành |
34 |
|
b |
Xã Tây Vinh |
34 |
|
c |
Xã Tây Phú |
34 |
|
d |
Xã Bình Tân |
34 |
|
đ |
Xã Tây Bình |
34 |
|
e |
Xã Tây Giang |
34 |
|
g |
Xã Bình Hòa |
34 |
|
h |
Xã Tây Thuận |
34 |
|
i |
Xã Bình Thuận |
34 |
|
6 |
Huyện Phù Cát |
272 |
|
a |
Xã Cát Hanh |
34 |
|
b |
Xã Cát Tường |
34 |
|
c |
Xã Cát Lâm |
34 |
|
d |
Xã Cát Tân |
34 |
|
đ |
Xã Cát Sơn |
34 |
|
e |
Xã Cát Thắng |
34 |
|
g |
Xã Cát Nhơn |
34 |
|
h |
Xã Cát Hưng |
34 |
|
7 |
Thị xã An Nhơn |
231 |
|
a |
Xã Nhơn Hạnh |
33 |
|
b |
Xã Nhơn Khánh |
33 |
|
c |
Xã Nhơn Phong |
33 |
|
d |
Xã Nhơn Thọ |
33 |
|
đ |
Xã Nhơn Mỹ |
33 |
|
e |
Xã Nhơn Hậu |
33 |
|
g |
Xã Nhơn Tân |
33 |
|
8 |
Huyện Tuy Phước |
231 |
|
a |
Xã Phước Lộc |
33 |
|
b |
Xã Phước Quang |
33 |
|
c |
Xã Phước Sơn |
33 |
|
d |
Xã Phước Hòa |
33 |
|
đ |
Xã Phước Thắng |
33 |
|
e |
Xã Phước Thuận |
33 |
|
g |
Xã Phước Hiệp |
33 |
|
150 |
|
||
1 |
Hỗ trợ xe thu gom rác thải (22 xe, 2 xe/xã). |
135 |
|
2 |
Hỗ trợ thành lập tổ tự quản vệ sinh môi trường (11 tổ, 1 tổ/xã). |
15 |
|