Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục tuyến đường cấm đỗ xe trên địa bàn quận 1, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 700/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/02/2013 |
Ngày có hiệu lực | 06/02/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Nguyễn Hữu Tín |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 700/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 02 năm 2013 |
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CẤM ĐỖ XE TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 1, QUẬN 3
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Quyết định số 74/2008/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng lòng đường, vỉa hè trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Kế hoạch thực hiện các giải pháp cấp bách bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh trong năm 2012;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 78/TTr-SGTVT ngày 05 tháng 02 năm 2013.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành danh mục các tuyến đường cấm đỗ xe trên địa bàn quận 1, quận 3. Cụ thể như sau:
- Phụ lục 1: “Danh mục các tuyến đường cấm đỗ xe theo giờ trên địa bàn quận 1, quận 3”: gồm 37 tuyến đường, trong đó quận 1 có 27 tuyến đường, quận 3 có 10 tuyến đường.
- Phụ lục 2: “Danh mục các tuyến đường cấm đỗ xe theo ngày chẵn lẻ trên địa bàn quận 1, quận 3”: gồm 30 tuyến đường, trong đó quận 1 có 26 tuyến đường, quận 3 có 04 tuyến đường.
- Phụ lục 3: “Danh mục các tuyến đường cấm đỗ xe 24/24 giờ trên địa bàn quận 1, quận 3”: gồm 111 tuyến đường, trong đó quận 1 có 82 tuyến đường, quận 3 có 29 tuyến đường.
Điều 2. Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 1, quận 3 và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Trong quá trình trình triển khai thực hiện, Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Công an thành phố, Ban An toàn giao thông thành phố và Ủy ban nhân dân các quận chủ động điều chỉnh cho phù hợp tình hình giao thông thực tế trên các tuyến đường, định kỳ hàng quý tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố điều chỉnh Quyết định.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng các Sở - ban - ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận 1, quận 3, các cơ quan, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CẤM ĐỖ XE THEO GIỜ TRÊN ĐỊA
BÀN QUẬN 1, QUẬN 3
(Đính kèm theo Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Ủy
ban nhân dân thành phố)
STT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Giờ cấm |
I. QUẬN 1 |
|
|
|
|
1 |
Bà Lê Chân |
Hai Bà Trưng |
Trần Quang Khải |
06h00 - 20h00 |
2 |
Bùi Thị Xuân |
Cống Quỳnh |
Cách Mạng Tháng 8 |
06h00 - 20h00 |
3 |
Cống Quỳnh |
Nguyễn Cư Trinh |
Nhà số 284 |
06h00 - 20h00 |
4 |
Hồ Tùng Mậu |
Võ Văn Kiệt |
Hải Triều |
06h00 - 21h00 |
5 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Công trường Quách Thị Trang |
Nguyễn Huệ |
06h00 - 20h00 |
6 |
Lê Lai |
Đỗ Quang Đẩu |
Phạm Hồng Thái |
06h00 - 22h00 |
7 |
Lê Thánh Tôn |
Pasteur |
Lê Anh Xuân |
06h00 - 20h00 (góc Lê Anh Xuân 06h00 - 22h00) |
8 |
Lý Tự Trọng |
Nhà số 323 |
Trương Định |
06h00 - 20h00 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Pasteur |
06h00 - 20h00 |
||
Nhà số 45 |
Hai Bà Trưng |
06h00 - 20h00 |
||
9 |
Mạc Đỉnh Chi |
Điện Biên Phủ |
Nguyễn Thị Minh Khai |
06h00 - 20h00 |
10 |
Mạc Thị Bưởi |
Nguyễn Huệ |
Đồng Khởi |
06h00 - 17h00 |
11 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Lê Duẫn |
06h00 - 08h00, 16h00 - 18h00 |
12 |
Nguyễn Công Trứ |
Yersin |
Phó Đức Chính |
06h00 - 09h00, 16h00 - 19h00 |
13 |
Nguyễn Du |
Đặng Trần Côn |
Cách Mạng Tháng 8 |
06h00 - 20h00 |
14 |
Nguyễn Thành Ý |
Đinh Tiên Hoàng |
Hẻm số 2 |
06h00 - 08h00, 16h00 - 18h00 |
15 |
Nguyễn Trung Ngạn |
Tôn Đức Thắng |
Chu Mạnh Trinh |
06h00 - 20h00 |
16 |
Nguyễn Văn Thủ |
Hai Bà Trưng |
Mạc Đỉnh Chi |
06h00 - 18h00 |
17 |
Pasteur |
Hàm Nghi |
Nhà số 92 Pasteur |
06h00 - 20h00 |
18 |
Phạm Hồng Thái |
Lê Anh Xuân |
Ngã 6 phù Đổng |
06h00 - 22h00 |
19 |
Phạm Ngọc Thạch |
Cây xanh 31 |
Lê Duẫn |
06h00 - 20h00 |
20 |
Thái Văn Lung |
Nguyễn Siêu |
Lê Thánh Tôn |
06h00 - 09h00, 16h00 - 21h00 |
21 |
Tôn Thất Thiệp |
Cây xanh số 2 |
Nhà số 20 |
06h00 - 20h00 |
22 |
Tôn Thất Tùng |
Bùi Thị Xuân |
Nguyễn Thị Minh Khai |
06h00 - 20h00 |
23 |
Trần Cao Vân |
Mạc Dỉnh Chi |
Phùng Khắc Khoan |
06h00 - 18h00 |
24 |
Trần Đình Xu |
Trần Hưng Đạo |
Cao Bá Nhạ |
08h00 - 16h00, 18h00 - 06h00 |
25 |
Trịnh Văn Cấn |
Nguyễn Thái Học |
Yersin |
06h00 - 09h00, 16h00 - 19h00 |
26 |
Trương Định |
Phạm Hồng Thái |
Lý Tự Trọng |
06h00 - 20h00 |
27 |
Ngô Đức Kế |
Hồ Tùng Mậu |
Nguyễn Huệ |
06h00 - 18h00 |
II. QUẬN 3 |
|
|
|
|
1 |
Kỳ Đồng |
Trần Quốc Thảo |
Nguyễn Thông |
06h00 - 20h00 |
2 |
Lê Quý Đôn |
Võ Thị Sáu |
Võ Văn Tần |
06h00 - 20h00 |
3 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Cây xanh số 305 |
Cây xanh số 299 |
16h00 - 17h30 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Nhà số 151A |
Nguyễn Đình Chiểu |
16h00 - 21h00 |
|
4 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Tôn Thất Tùng |
Cách mạng tháng 8 |
16h00 - 17h30 |
5 |
Nguyễn Thiện Thuật |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Điện Biên Phủ |
06h00 - 9h00, 16h00 - 21h00 |
6 |
Nguyễn Thượng Hiền |
Điện Biên Phủ |
Nguyễn Thị Minh Khai |
06h00 - 20h00 |
7 |
Phạm Ngọc Thạch |
Công trường Quốc Tế |
Cách Mạng Tháng 8 |
06h00 - 20h00 |
8 |
Sư Thiện Chiếu |
Bà Huyện Thanh Quan |
Nguyễn Thông |
06h00 - 20h00 |
9 |
Trần Cao Vân |
Hai Bà Trưng |
Công trường Quốc tế |
06h00 - 20h00 |
10 |
Võ Văn Tần |
Công trường Quốc Tế |
Cách Mạng Tháng 8 |
06h00 - 20h00 |
DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CẤM ĐỖ XE THEO NGÀY CHẴN, LẺ
TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 1, QUẬN 3
(Đính kèm theo Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Ủy
ban nhân dân thành phố)
STT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Ghi chú |
I. QUẬN 1 |
|
|
|
|
1 |
Cô Giang |
Nguyễn Khắc Nhu |
Hồ Hảo Hớn |
|
2 |
Hồ Hảo Hớn |
Trần Hưng Đạo |
Võ Văn Kiệt |
|
3 |
Cô Bắc |
Hồ Hảo Hớn |
Nguyễn Khắc Nhu |
|
Nhà số 129 |
Đề Thám |
|
||
4 |
Cống Quỳnh |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Cư Trinh |
|
5 |
Nguyễn Cảnh Chân |
Trần Hưng Đạo |
Võ Văn Kiệt |
|
6 |
Trần Đình Xu |
Cao Bá Nhạ |
Nhà số 137 |
|
7 |
Cao Bá Nhạ |
Trần Đình Xu |
Cống Quỳnh |
|
8 |
Nguyễn Khắc Nhu |
Trần Hưng Đạo |
Cô Bắc |
|
9 |
Lê Công Kiều |
Phó Đức Chính |
Nguyễn Thái Bình |
|
10 |
Lê Thị Hồng Gấm |
Phó Đức Chính |
Yersin |
|
11 |
Lê Văn Hưu |
Lê Duẩn |
Nguyễn Du |
|
12 |
Lê Anh Xuân |
Lý Tự Trọng |
Lê Thánh Tôn |
|
13 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Hoàng Sa |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
14 |
Nguyễn Thành Ý |
Trần Doãn Khanh |
Hẻm số 2 |
|
15 |
Tôn Thất Tùng |
Bùi Thị Xuân |
Nguyễn Trãi |
Cấm xe khách trên 09 chỗ |
16 |
Nguyễn Cư Trinh |
Nguyễn Trãi |
Trần Đình Xu |
|
17 |
Ký Con |
Lê Thị Hồng Gấm |
Nguyễn Công Trứ |
|
18 |
Yersin |
Võ Văn Kiệt |
Phạm Ngũ Lão |
|
19 |
Nguyễn Thái Bình |
Yersin |
Lê Công Kiều |
|
20 |
Đặng Dung |
Trần Khắc Chân |
Nguyễn Văn Nguyễn |
|
21 |
Đặng Tất |
Trần Nhật Duật |
Nguyễn Văn Nguyễn |
|
22 |
Lý Văn Phức |
Nguyễn Phi Khanh |
Võ Thị Sáu |
|
23 |
Nguyễn Văn Nguyễn |
Đặng Dung |
Nhà số 5D |
|
24 |
Trần Khánh Dư |
Nguyễn Văn Nguyễn |
Hẻm số 53 |
|
25 |
Trần Nhật Duật |
Trần Quang Khải |
Trần Khánh Dư |
|
26 |
Trần Quý Khoách |
Nguyễn Văn Nguyễn |
Trần Nhật Duật |
|
II. QUẬN 3 |
|
|
|
|
1 |
Võ Văn Tần |
Cách Mạng Tháng Tám |
Cao Thắng |
|
2 |
Hồ Xuân Hương |
Cách Mạng Tháng Tám |
Nguyễn Thông |
|
3 |
Bàn Cờ |
Nguyễn Đình Chiểu |
Điện Biên Phủ |
|
4 |
Nguyễn Gia Thiều |
Ngô Thời Nhiệm |
Nguyễn Đình Chiểu |
|