Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai

Số hiệu 70/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/01/2015
Ngày có hiệu lực 20/01/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Gia Lai
Người ký Phạm Thế Dũng
Lĩnh vực Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 70/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 20 tháng 01 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ 16 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 16 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư (Có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục Kiểm soát TTHC- Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Phạm Thế Dũng

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 70/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ

1

Thủ tục Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

2

Thủ tục Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

3

Thủ tục Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã

4

Thủ tục Đăng ký liên hiệp hợp tác xã đối với liên hiệp hợp tác xã được thành lập trên cơ sở chia

5

Thủ tục Đăng ký liên hiệp hợp tác xã đối với liên hiệp hợp tác xã được thành lập trên cơ sở tách

6

Thủ tục Đăng ký liên hiệp hợp tác xã đối với liên hiệp hợp tác xã được thành lập trên cơ sở hợp nhất

7

Thủ tục Đăng ký liên hiệp hợp tác xã đối với liên hiệp hợp tác xã được thành lập trên cơ sở sáp nhập

8

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

9

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

10

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

11

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hỏng)

12

Thủ tục Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

13

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

14

Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

15

Thủ tục Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

16

Thủ tục Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN